A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DYD
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
- Điện thoại: 1900 633 970; 0911 662 022; 0981 309 190
- Website: http://yersin.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển học bạ bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc đơn vị khác tổ chức.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của nhà Trường và Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN |
230 |
A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | KQ thi TN | 100 | A00, C00, C20, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 |
Tuyển thẳng
| |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | KQ thi TN | 45 | A00, A0, B00, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 80 | A00, A01, D01, K01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | KQ thi TN | 100 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
6 |
7580101 |
Kiến trúc | 100 | KQ thi TN |
50 |
A01, C01, H01, V00
|
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
7 | 7580108 | Kiến trúc nội thất | 100 | KQ thi TN | 40 |
A01, C01, H01, V00
|
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 80 | A00, B00, C08, D07 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN | 180 | A01, B00, D01, D08 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
10 | 7720201 | Dược học | 100 | KQ thi TN | 150 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 95 | A01, D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
12 | 7810103 | Quản rị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 180 | A00, C00, D01, D15 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
13 | 7310608 | Đông phương học | 100 | KQ thi TN | 120 | A01, C00, D01, D15 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | KQ thi TN | 110 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
303 | ||||||
401 | Thi ĐGNL của ĐH Yersin | |||||
402 | KQ thi ĐGNL |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
303: Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
401: Thi đánh giá năng lực của ĐH Yersin tổ chức
402: Kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh hoặc đơn vị khác
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
5 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
6 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
8 | C01 | Toán, Ngữ Văn, Vật lý |
9 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
10 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
11 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ |
12 | K01 | Toán, Tiếng anh, Tin học |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển học bạ THPT
+ Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
- Xét tuyển thẳng:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GIáo dục & Đào tạo vào tất cả các ngành.
Tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá (đạt loại Giỏi đối với ngành Dược học) và có chứng chỉ IELTS >= 5.5.
3. Các thông tin cần thiết khác
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT | Mức điểm chứng chỉ tiếng anh | Điểm quy đổi tuyển sinh | |||
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | CEFR | ||
1 | 450 - 474 | 42 - 52 | 4.0 | B1 | 7.0 |
2 | 475 - 499 | 53 - 60 | 4.5 | B1 | 8.0 |
3 | 500 - 529 | 61 - 71 | 5.0 | B1 | 9.0 |
4 | >= 530 | >=72 | >=5.5 | B2 | 10.0 |
- Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT
Điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
- HB1: Sử dụng điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳcđạt 17.0đ trở lên. Công thức tính như sau:
(ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 17.0đ
- HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
- HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh. Điểm được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3.1.3 Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân
- Ngành Dược học: Học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
- Ngành Điều dưỡng: Học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
3.1.4 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các đơn vị khác tổ chức
- Đối với kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức: đạt từ 600 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng: đạt từ 650 điểm trở lên; ngành Dược học: đạt từ 700 điểm trở lên
- Đối với kỳ thi đánh giá năng lực do các đơn vị khác tổ chức: Được quy đổi thành thang điểm 30; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn quy định dành cho Đại học Quốc gia TP. HCM trên đây.
3.1.5 Xét tuyển thẳng: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Tiêu chí phụ được sử dụng để xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển của thí sinh (tính theo dấu bưu điện nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện).
- Lấy thí sinh có kết quả thi từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và thứ hai theo thứ tự ưu tiên trong phiếu xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển điềm học bạ THPT
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển trước 30/06/2022.
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2022 đến ngày 15/07/2022.
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/07/2022 đến ngày 31/07/2022.
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/08/2022 đến ngày 15/08/2022
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/08/2022 đến ngày 31/08/2022.
- Đối với xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đới với thi đánh giá năng lực do Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
+ Đợt 1:
Thời gian đăng ký dự thi: Trước ngày 20/09/2022.
Thời gian thi: Dự kiến 01/10/2022.
Công bố kết quả: Dự kiến từ 05/10/2022.
+ Đợt 2:
Thời gian đăng ký dự thi: Trước ngày 30/10/2022.
Thời gian thi: Dự kiến 05/11/2022.
Công bố kết quả: Dự kiến từ 10/11/2022
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các đơn vị khác tổ chức
+ Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các đơn vị khác.
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước ngày 15/7/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh)
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo thời gian quy định của từng phương thức xét tuyển trên đây. Trong trường hợp có bổ sung hoặc thay đổi, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Mức học phí trung bình khoảng 9-10 triệu/học kỳ; riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô khoảng 9-10,5 triệu đồng/học kỳ; ngành Dược học khoảng 10-11 triệu đồng/học kỳ (tùy kế hoạch học tập và số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ). Dự kiến tăng học phí cho các năm tiếp theo khoảng 10%.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Quản trị kinh doanh | 110 | 15 | 120 | 15 | ||
Luật kinh tế | 100 | 15 | 100 | 15 | ||
Khoa học môi trường | 33 | 14 | 35 | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 44 | 14 | 45 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 55 | 15 | 61 | 15 | ||
Kiến trúc | 44 | 15 | 48 | 15 | ||
Thiế kế nội thất | 33 | 15 | 36 | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 80 | 15 | 80 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | - | 80 | 15 | ||
Điều dưỡng | 345 | 19 | 286 | 19 | ||
Dược học | 55 | 21 | 61 | 21 | ||
Ngoại ngữ | 88 | 15 | 95 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 121 | 15 | 133 | 15 | ||
Đông phương học | 124 | 15 | 120 | 15 | ||
Quan hệ công chúng | 116 | 15 | 110 | 15 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN