TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
A. TỔNG QUAN
Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
Mã trường: DNC
Loại trường: Tư thục
Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
Hotline: 0939 257 838
Email: dnc@moet.edu.vn
Website: https://nctu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/NamCanThoUniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A02, B00, D07, D08 |
2 | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | |
3 | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | |
4 | 7720602 | A00, B00, D07, D08 | |
5 | 7720802 | B00, B03, C01, C02 | |
6 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh (Khoa học và kỹ thuật y khoa) | A00, B00, A01, A02 |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền (dự kiến) | A02, B00, D07, D08 |
8 | 7510205 | A00, A01, A02, D07 | |
9 | 7520116 | A00, A01, A02, D07 | |
10 | 7480201 | A00, A01, A02, D07 | |
11 | 7480101 | A00, A01, A02, D07 | |
12 | 7480103 | A00, A01, A02, D07 | |
13 | 7480102 | A00, A01, A02, D07 | |
14 | 7510401 | A00, B00, D07, C08 | |
15 | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | |
16 | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | |
17 | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | |
18 | 7340301 | A00, A01, C04, D01 | |
19 | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản lý và kinh doanh thể thao) | A00, A01, C04, D01 |
21 | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | |
22 | 7340120 | A00, A01, C04, D01 | |
23 | 7310112 | A00, A01, C04, D01 | |
24 | 7340122 | A00, A01, C04, D01 | |
25 | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | |
26 | 7320108 | C00, D01, D14, D15 | |
27 | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | |
28 | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | |
29 | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | |
30 | 7380101 | C00, D01, D14, D15 | |
31 | 7380107 | C00, D01, D14, D15 | |
32 | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | |
33 | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | |
34 | 7580201 | A00, A01, A02, D07 | |
35 | 7850103 | A00, A02, B00, C08 | |
36 | 7850101 | A00, A02, B00, C08 | |
37 | 7520320 | A00, A02, B00, C08 | |
38 | 7340116 | A00, B00, C05, C08 | |
39 | 7720501 | Răng-hàm-mặt (dự kiến) | A02, B00, D07, D08 |
40 | 7720110 | Y học dự phòng (dự kiến) | A02, B00, D07, D08 |
41 | 7720301 | Điều dưỡng (dự kiến) | A00, B00, D07, D08 |
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền (dự kiến), Răng - Hàm - Mặt (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng (dự kiến), Điều dưỡng (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2023, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
IV. Thời gian tuyển sinh
1. Hình thức xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Gửi qua đường bưu điện
- Nộp trực tiếp
2. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đến hết ngày 15/5/2023
- Các đợt tiếp theo thí sinh vui lòng liên hệ:
Phòng Tư vấn Tuyển sinh – Truyền thông - Trường Đại học Nam Cần Thơ số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Điện thoại: 0292.3798.168 – 0939.257.838.
Website: https://nctu.edu.vn/
V. Học phí ( cập nhật sau)
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Y khoa | 22 | 22 | 24 |
Dược học | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 21 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | 18 |
Kế toán | 18 | 22 | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 21 | 23 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | 18 |
Marketing | 22 | 23.5 | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 | 18 |
Quản trị khách sạn | 23 | 22.5 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22 | 18 |
Bất động sản | 17 | 17 | 18 |
Quan hệ công chúng | 20 | 22 | 25 |
Luật kinh tế | 17 | 21 | 23 |
Luật | 17 | 21 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 20 | 21.5 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17 | 17 | 21 |
Kiến trúc | 17 | 19 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 22 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 19 | 24.5 |
Quản lý đất đai | 17 | 19 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 17 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 20 | 20.5 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 20.5 | 18 | |
Khoa học máy tính | 16 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 20 | |
Quản lý công nghiệp | 16 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 25 | |
Truyền thông đa phương tiện | 25.5 | ||
Kinh tế số | 18 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2023 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.