TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

A. TỔNG QUAN

Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)

Mã trường: IUH

Loại trường: Công lập

Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Điện thoại: 02838940390

Email: dhcn@iuh.edu.vn

Website: http://iuh.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

II. Các ngành xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

 A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;

 

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững .

7480201

 A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

18

Dược học

7720201

 A00, B00, D07, C08

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

20

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 A00, B00, D07, D90

21

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 A00, B00, D07, D90

22

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

23

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

 A01, C01, D01, D96

24

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

7850101

 B00, C02, D90, D96

25

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

26

Kiểm toán

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

27

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

A00, A01, D01, D96

28

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

A00, A01, D01, D96

29

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

30

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

31

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 A01, C01, D01, D96

33

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

34

Thương mại điện tử

7340122

 A01, C01, D01, D90

35

Ngôn ngữ anh

7220201

 D01, D14, D15, D96

36

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

37

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)

38

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

39

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

40

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D96

41

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D96

42

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

43

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

44

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, A01, D01, D90

45

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D96

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

- Hình thức học (2+2)2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;

Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.

III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023 (bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ . Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21.00 điểm; Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

 Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian thi đánh giá năng lực, thời gian điều chỉnh nguyện vọng theo quy định và theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Tại phân hiệu Quảng Ngãi

Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.

IV. Thời gian tuyển sinh

1. Hình thức đăng ký xét tuyển

Nộp trực tiếp tại trường

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

2. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 20/06/2023. 

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 02/07/2023. 

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.

V. Học phí (cập nhật sau)

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học

Điểm trúng tuyển

2020

2021

2022

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20.5

23.5

22.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

17

21.0

21.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

24.5

23.5

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

24.5

23.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

21

24.25

24

IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

17

20.5

22.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22.5

23.5

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22.5

24.0

22.5

Công nghệ chế tạo máy

20.5

22.25

22

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23

25.5

24.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

19.0

19.5

Kỹ thuật xây dựng

18

21.0

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17

18.5

19

Công nghệ dệt, may

18

20.25

19

Thiết kế thời trang

19

22.5

21.25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)

23

25.25

26

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích)

17

18.5

19

Công nghệ thực phẩm

21

23

20

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

17

18.5

19

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

17

 

19

Công nghệ sinh học

18

21

22.5

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)

 

18.5

19

Quản lý đất đai

17

  

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường)

17

18.5

19

Tài chính – Ngân hàng

22.5

25.5

24.75

Kế toán

21.5

25

25

Kiểm toán

21.5

23.75

25

Marketing

24.5

26

26

Quản trị kinh doanh

22.75

25.5

25.5

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

22

24

19

Kinh doanh quốc tế

23.5

25.5

26

Thương mại điện tử

22.5

25

25.5

Luật kinh tế

23.25

26

27

Luật quốc tế

20.5

24.25

25

Ngôn ngữ Anh

20.5

24.5

22.25

Dược học

  

23.5

Chương trình chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

19.5

21

Nhóm ngành Tự động hóa

18

21.0

22

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

17

17.5

19

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

19.5

22

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

20.0

20.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

19.5

21

Công nghệ chế tạo máy

18

18.0

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

  

22

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

  

18.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

 

23.25

24.25

Kỹ thuật phần mềm

19

  

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

17.5

18

Công nghệ thực phẩm

17

17.5

19

Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC)

  

20

Kế toán – Kiểm toán

19

  

Công nghệ sinh học

17

17.5

 

Kế toán

 

23.0

22.5

Kiểm toán

 

21.75

22.5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

  

Tài chính ngân hàng

19

23.5

23

Marketing

19

24.5

24

Quản trị kinh doanh

19

23.75

23

Kinh doanh quốc tế

19

24.0

24

Luật kinh tế

 

23.25

24

Luật quốc tế

 

20.0

24

Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2)

  

20

Markeitng (LKQT 2 + 2)

  

23

Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2)

  

23

Kế toán (LKQT 2 + 2)

  

21

Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2)

  

21

Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2)

  

19

Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2)

  

21

Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2)

  

23

Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

  

19

Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

  

21

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2023 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.