TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
A. TỔNG QUAN
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
Mã trường: DCD
Loại trường: Dân lập – Tư thục
Địa chỉ: Số 206, Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0986.39.7733 - 0904.39.7733
Email: tuyensinh@dntu.edu.vn
Website: https://dntu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dntuedu

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét kết quả thi THPT;
- Xét kết quả Học bạ lớp 12;
- Xét kết quả Học bạ lớp 11 và HK I lớp 12.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính) | A00, A01, A04, A10 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điện tử) | A00, A01, A04, A10 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Cơ khí thông minh, Công nghệ tự động, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử) | A00, A01, A03, A10 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A03, A10 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A06, B00, D07 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A06, B00, B04 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06, B00, B04, C08 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A07, A09, D84 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A07, A09, D84 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A07, A09, D84 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A09, C00, C20 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07, A09, C00, C20 |
13 | 7310608 | Đông phương học (Chuyên ngành: Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | A07, C00, D01, D15 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh(Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên – phiên dịch, Phương pháp giảng dạy) | D01, D14, D15, D84 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung biên – phiên dịch, Phương pháp giảng dạy) | C00, C20, D14, D15 |
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường thực hiện theo Điều 9 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
1. Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào/ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Cụ thể, Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GD&ĐT;
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ lớp 12
Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
2. Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển
+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia những năm trước năm 2023 để xét tuyển.
+ Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
+ Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)
Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết qủa thi THPT và phương thức xét tuyển theo học bạ THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;
Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)
IV. Thời gian tuyển sinh
1.Thời gian xét tuyển: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023
2. Hình thức đăng ký
Xét kết quả thi THPT: Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn Bộ GD&ĐT quy định.
Xét kết quả học bạ THPT (Học bạ lớp 12 hoặc Học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ Đăng ký trực tuyến tại https://xetonline.dntu.edu.vn
+ Đăng ký trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- ĐC: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: (0251) 261.2241
- Hotline: 0986.39.7733 - 0904.39.7733
V. Học phí
Học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 dự kiến như sau:
Học phí: 550.000 đồng/ tín chỉ
Các ngành khối khoa học sức khỏe: 670.000 đồng/ tín chỉ
Mức học phí của nhà trường có thể tăng hàng năm, nếu có thì dự kiến từ 10 – 15% tùy theo hoạt động thực tế của trường.
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.25 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15.25 | 15 | 15 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2023 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.