TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
A. TỔNG QUAN
Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
Mã trường: DBD
Loại trường: Tư thục
Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
Website: https://bdu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 158 | A01, A09, C00, D01 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 130 | A01, A09, C00, D01 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | 130 | A01, A09, C00, D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 262 | A01, A09, C00, D01 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 60 | A00, A09, B00, D07 |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A09, C00, D01 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 156 | A00, A09, D01, K01 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 60 | A00, A02, A09, D01 |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 60 | A00, A09, V00, V01 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | A00, A09, V00, V01 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | A00, A01, A02, A09 |
12 | 7720201 | Dược học | 150 | A00, B00, C08, D07 |
13 | 7310614 | Hàn Quốc học | 55 | A01, A09, C00, D15 |
14 | 7310613 | Nhật Bản học | 90 | A01, A09, C00, D15 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | A01, D01, D10, D66 |
III. Ngưỡng chất lượng đầu vào
- Đã tốt nghiệp và được cấp bằng THPT/tương đương theo quy định; trường hợp thí sinh mới tốt nghiệp trong năm xét tuyển và chưa có nhận bằng tốt nghiệp chính thức, bắt buộc phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (chứng nhận tốt nghiệp tạm thời phải thể hiện rõ số quyết định và ngày ban hành công nhận tốt nghiệp).
- Tổng điểm các môn của tổ hợp xét tuyển theo ngành dự tuyển chưa tính điểm ưu tiên theo quy định, phải đạt tối thiểu từ 15.0 điểm trở lên (trừ ngành Giáo dục thể chất; ngành Dược học).
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, ngành Dược học căn cứ theo khoản 2, điểm a khoản 5 Điều 9 tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022, cụ thể:
“Đối với tuyển sinh đào tạo hình thức khác chính quy hoặc phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi:
a) Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao, Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật; ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng và các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.”
IV. Thời gian tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1)
Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT; tổ chức xử lý nguyện vọng xét tuyển từ 09/8/2023 đến 12/8/2023; dự kiến khai giảng ngày 05/9/2023
Đợt bổ sung: Từ tháng 10/2023 đến tháng 12/2023; khai giảng ngày 15/12/2023.
Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2,3,4 và 5)
Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 đến ngày 31/03/2023; khai giảng ngày 15/03/2023.
Đợt 2: Từ ngày 01/4/2023 đến ngày 31/6/2023; khai giảng ngày 15/6/2023.
Đợt 3: Từ ngày 01/7/2023 đến ngày 30/9/2023; khai giảng ngày 15/9/2023.
Đợt 4: Từ ngày 01/10/2023 đến ngày 29/12/2023; khai giảng ngày 15/12/2023.
Hồ sơ tuyển sinh: Thí sinh xem chi tiết tại website https://tuyensinh.bdu.edu.vn/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-2023.html
Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0933.288.539 – 0963.012.116 – 0813.865.619
Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3 552 177 – 3 997 777 – 3 683 999
V. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023-2024
Ngành Dược học
Mức | Đơn giá/tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại |
---|---|
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính - Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại cơ sở chính | Đơn giá/tín chỉ tại phân hiệu |
---|---|---|
Mức 1 (lý thuyết) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2021 | 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 15 | 15 |
Luật Kinh tế | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 13 | 15 | 15 |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Văn học | 13 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
Việt Nam học (Du lịch) | 13 | 15 | 15 |
Quản trị nhà trường | 15 | ||
Nhật Bản học | 15 | 15 | |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2023 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.