A. TỔNG QUAN

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT. Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam.

- Phương thức 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

320

A00; A01; D01; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

2

7340201

Tài chính – ngân hàng

100

KQ thi TN

210

A00; A01; D01; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

3

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

70

A00; A01; D01; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

90

D01, D09, D14, D15

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp




 

5




 

7480201




 

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN




 

50


 





 

A00; A01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

6

7480109

Khoa học dữ liệu

100

KQ thi TN

50

A00; A01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

7

7480101

Khoa học máy tính

100

KQ thi TN

100

A00; A01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

8

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

200

A00; B00; B08; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

9

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

100

KQ thi TN

60

A00; B00; B08; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

10

7520301

Kỹ thuật hóa học

100

KQ thi TN

60

A00; B00; B08; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

KQ thi TN

60

A00; A01; D01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

12

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

160

A00; A01; D01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

13

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

KQ thi TN

65

A00; A01; B00; D01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

14

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

KQ thi TN

70

A00; A01; B00; D01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

15

7520212

Kỹ thuật y sinh

100

KQ thi TN

110

A00; B00; B08; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

16

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

KQ thi TN

50

A00; A01; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

17

7580302

Quản lý xây dựng

100

KQ thi TN

50

A00; A01; D01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

18

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro)

100

KQ thi TN

60

A00; A01

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp



 

19



 

7520121



 

Kỹ thuật không gian

100

KQ thi TN

30

A00; A01; A02; D90

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

20

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

30

A00; A02; B00; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

21

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

100

A00; A01; B00; D07

302

Ưu tiên xét tuyển

301

Tuyển thẳng

303

Thí sinh giỏi

401

KQ thi ĐGNL

500

Kết hợp

22

7480201_UN

Công nghệ thông tin (2+2)

200

Học bạ

20

A00; A01

23

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (2+2)

200

Học bạ

50

A00; A01; D01; D07

23

7420201_UN

Công nghệ sinh học (2+2)

200

Học bạ

60

A00; B00; B08; D07

25

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2)

200

Học bạ

10

A00; A01; B00; D01

26

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (2+2)

200

Học bạ

20

A00; A01; B00; D07

27

7480201_WE2


 

Công nghệ thông tin (2+2)

200

Học bạ

20

A00; A01

28

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (2+2)

200

Học bạ

150

A00; A01; D01; D07

29

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2)

200

Học bạ

10

A00; A01; B00; D01

30

7420201_WE2Công nghệ sinh học (2+2)

200

Học bạ

25

A00; B00; B08; D07

31

7220201_WE2

Ngôn ngữ anh (2+2)

200

Học bạ

60

D01, D09, D14, D15

32

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (2+2)

200

Học bạ

30

A00; A01; D01; D07

33

7340101_NS

Quản trị kinh doanh

200

Học bạ

30

A00; A01; D01; D07

34

7480106_SB

Kỹ thuật máy tính (2+2)

200

Học bạ

20

A00; A01

35

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2+2)

200

Học bạ

15

A00; A01; D01

36

7520207_SBKỹ thuật điện tử (2+2)

200

Học bạ

10

A00; A01; B00; D01

37

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (2+2)

200

Học bạ

150

A00; A01; D01; D07

38

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (4+0)

200

Học bạ

300

A00; A01; D01; D07

39

7220201_WE4

Ngôn ngữ anh (4+0)

200

Học bạ

100

D01, D09, D14, D15

40

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng y sinh (4+0)

200

Học bạ

100

A00; B00; B08; D07

41

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (4+0)

200

Học bạ

1000

A00, A01

42

7220201_WE3

Ngôn ngữ anh (3+1)

200

Học bạ

60

D01, D09, D14, D15

43

7480201_ĐK2

Công nghệ thông tin (2+2)

200

Học bạ

20

A00, A01

44

7480201_ĐK3

Công nghệ thông tin (3+1)

200

Học bạ

10

A00, A01

45

7480201_ĐK25

Công nghệ thông tin (2.5+1.5)

200

Học bạ

10

A00, A01

46

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (4+)

200

Học bạ

50

A00, A01, D01, D07

47

7480201_TUR

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản lý An ninh mạng 2+1)

200

Học bạ

30

A00, A01

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ.

301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế  Bộ GD&ĐT quy định năm 2022

302: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2022

303: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (ĐHQG-HCM)

401: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022

500: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

4

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

5

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

6

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

7

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

9

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

11

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

Ngưỡng đảm bảo dự kiến cho từng phương thức như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022

+ Đối với các ngành đào tạo do ĐHQT cắp bằng, thí sinh phải đạt từ 17 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.

+ Đối với các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài, thí sinh phải đạt từ 15 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên

- Phương thứ 2:Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10,11 và 12.

+ Tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đạt các điều kiện xét tuyên thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định xét tuyển thẳng 01 thí sinh giỏi nhất của trường THPT của ĐHQG-HCM năm 2022.

- Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức  năm 2022. Thí sinh phải đạt từ 600 điểm trở lên 

- Phương thức 5: xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT  nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT và có chứng chỉ quốc tế.

+ Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục.

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank,...

- Phương thức 6: xét tuyển dự trên điểm học bạ THPT (dành cho các chương trình liên kết).Thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Phương thức 1 (Mã phương thức: 100): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Đối với các ngành đào tạo do ĐHQT cắp bằng, thí sinh phải đạt từ 17 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.

+ Đối với các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài, thí sinh phải đạt từ 15 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên

+ Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

 

Không quy đổi

3.1.2 Phương thức 2 (Mã phương thức: 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)

+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Tổng điểm xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

 

Không quy đổi

+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60 – 78) của thí sinh.

3.1.3 Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT): Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

+ Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 :thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của ĐHQG-HCM.

3.1.4 Phương thức 4 (Mã phương thức: 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022

+ Điểm xét tuyển = Kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có) theo quy định của ĐHQG-HCM.+ Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.

3.1.5 Phương thức 5 (Mã phương thức: 500): Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.

- Xét tuyển chương trình trong nước:

+ Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên.

+ Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy định như sau

Chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT – Scholastic Assessment Test

500 mỗi phần thi

1.600

ACT – American College Testing

19

36

IB – International Baccalaureate

26

42

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

B-A*

E-A*

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

75

99.95

(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).

- Phỏng vấn các thí sinh đạt điều kiện trên.

+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.

3.1.6 Phương thức 6 (Mã phương thức: 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60- 78) của thí sinh.

+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

 

Không quy đổi

 

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)

+ Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: 25/5/2022 – 15/6/2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022: Theo quy định và hướng dẫn của ĐHQG-HCM.

- Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài:

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến):

+ Đợt 1: tháng 5 và tháng 8 cho học kỳ 1.

+ Đợt 2: tháng 10 và tháng 12 cho học kỳ 2.

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

+ Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: 02/06/2022  – 25/06/2022 (từ thứ 2 đến thứ 7)

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL: Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM); Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

+ Nộp trực tiếp tại trường

Cơ sở Thủ Đức: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) – Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ sở Pasteur: 234 Pasteur, phường Võ Thị Sáu (phường 6), quận 3, TP.HCM

+ Nộp hồ sơ qua bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) – Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. (Ngày nhận hồ sơ được căn cứ theo dấu bưu điện)

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Đợt 1: từ tháng 6/2022 đến tháng 10/2022

- Đợt 2: từ tháng 10/2022 đến tháng 12/2022

 

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 45 triệu/năm, lộ trình tăng học phí tối đa 10%.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Quản trị kinh doanh

240

 

26

260

 

25

Tài chính – Ngân hàng

155

 

22.5

160

 

24.5

Kế toán

50

 

21.5

55

 

24.5

Công nghệ sinh học

210

 

18.5

113

 

20

Hóa học (Hóa sinh)

60

 

18.5

29

 

20

Công nghệ thực phẩm

105

 

18.5

105

 

20

Kỹ thuật Hóa học

40

 

18.5

40

 

22

Công nghệ thông tin

135

 

22

40

 

24

Khoa học dữ liệu

40

 

20

50

 

24

Khoa học máy tính   

100

 

24

Logistisc và Chuỗi quản lý cung ứng

155

 

24.75

160

 

25.75

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

105

 

19

105

 

20

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

55

 

18.75

65

 

21.5

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

75

 

18.5

65

 

21.5

Kỹ thuật Y sinh

105

 

21

105

 

22

Toán ứng dụng   

50

 

20

Kỹ thuật không gian

30

 

20

30

 

21

Kỹ thuật môi trường

30

 

18

30

 

20

Kỹ thuật Xây dựng

50

 

19

50

 

20

Quản lý Xây dựng   

50

 

20

Ngôn ngữ Anh

65

 

27

70

 

25


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.