A. TỔNG QUAN


 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển học bạ bậc THPT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia – HCM năm 2022 

- Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển




 

1




 

7540101



 

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

160




 

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ


 

240

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

54

301


 

Tuyển thẳng


 

 

402

KQ thi ĐGNL

 

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

4

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

72

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

108

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

KQ thi TN

72

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

108

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

6

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

88

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

132

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

7

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

100

KQ thi TN

48

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

72

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 




 

8




 

7340101




 

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

120

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ


 

180

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

KQ thi TN

42

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

72

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

10

7380107

Luật kinh tế

100

KQ thi TN

56

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 
 

7540204

Công nghệ dệt, may

100

KQ thi TN

32

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

12

7520115

Kỹ thuật Nhiệt

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

13

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

100

KQ thi TN

32

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

14

7510602

Quản lý năng lượng

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100

KQ thi TN

72

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

108

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

16

7510402

Công nghệ vật liệu

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

17

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

18

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

19

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

90

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

20

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

48

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

72

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

21

7480202

An toàn thông tin

100

KQ thi TN

48

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

72

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

60

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

100

KQ thi TN

32

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

25

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

26

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

100

KQ thi TN

28

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

42

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

27

7819010

Khoa học chế biến món ăn

100

KQ thi TN

28

A00, A01, D07, B00

200

Học bạ

42

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

29

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 



 

30



 

7810201



 

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

36

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

31

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

56

A01, D01, D09, D10

200

Học bạ

84

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

32

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

KQ thi TN

36

A01, D01, D09, D10

200

Học bạ

54

301

Tuyển thẳng

 

402

KQ thi ĐGNL

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

402: Kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

5

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

7

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

-  Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

+ Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại.

Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm.

+ Điều kiện xét tuyển:Tốt nghiệp THPT;

+Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

+ Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

+ Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Mã trường: DCT

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

- Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT

-Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên

3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

.

3.1.3 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM 

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

3.1.5 Xét tuyển thẳng: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với xét tuyển điềm học bạ THPT

+ Thời gian đăng ký xét tuyển từ 01/01/2022 đến ngày 01/5/2022.

+ Công bố kết quả (dự kiến): ngày 24/6/2022

- Đối với xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Đới với thi đánh giá năng lực do Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM 

+ Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.

+ Đợt 2 từ 01/6 đến 01/7/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 05/7.

- Đối với xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

Cách 1:  Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

 

- Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến 

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

-Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết; 810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

VI. Điểm trúng tuyển  gần nhất

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT cả năm lớp 12 và học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12

TÊN NGÀNH

NĂM 2016

NĂM 2017

NĂM 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

NĂM 2021

Điểm học bạ THPT

Điểm học bạ THPT

Điểm học bạ THPT

Điểm học bạ THPT

Điểm học bạ THPT

Điểm học bạ cả năm lớp 12

Điểm học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Công nghệ thực phẩm

Không xét

24

24.75

66

23.0

25.25

24

Đảm bảo chất lượng & ATTP

Không xét

21.5

21.75

60

21.0

22

22

Công nghệ chế biến thủy sản

22

20

20

54

18.0

18

18

Khoa học thủy sản

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

54

18.0

18

18

Kế toán

23

22

22.75

62

21.0

22.75

21.5

Tài chính ngân hàng

22.5

21.5

21.75

62

21.0

22.75

21.5

Marketing

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

24.75

22

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20

20

Quản trị kinh doanh

23

22

22.85

64

21.0

24.5

22.5

Kinh doanh quốc tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

60

21.0

23.5

22

Luật kinh tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

60

21.0

21.5

21.5

Công nghệ dệt, may

22

21

21.5

58

19.0

19

19

Kỹ thuật Nhiệt

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18

18

Kinh doanh thời trang và Dệt may

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18

18

Quản lý năng lượng

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

23

21

21.6

60

19.0

19

19

Kỹ thuật hóa phân tích

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

 

18

18

Công nghệ vật liệu

20

18

20

54

18.0

18

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

23

20

20

54

18.0

18

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chưa mở ngành

18

20

54

18.0

18

18

Công nghệ sinh học

Không xét

21.5

21.8

60

20.0

20

20

Công nghệ thông tin

23

21.5

21.8

62

21.0

22.5

21.5

An toàn thông tin

Chưa mở ngành

18

20

54

19.0

19

19

Công nghệ chế tạo máy

21

20

21

54

19.0

19

19

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

22

20

21

58

19.0

19

19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

21

21

54

19.0

19

19

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chưa mở ngành

18

21

54

19.0

19

19

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

20

21

21

58

20.0

20.5

20.5

Khoa học chế biến món ăn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

21

58

20.0

20.5

20.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

21

22.25

60

21.5

22

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chưa mở ngành

21

22.4

62

21.5

23.75

22

Quản trị khách sạn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20.0

22.5

21

Ngôn ngữ Anh

Chưa mở ngành

20

22.75

64

21.5

23.5

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20.0

23.5

22

 Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TÊN NGÀNH

NĂM 2016

NĂM 2017

NĂM 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

NĂM 2021

Điểm thi THPT quốc gia

Điểm thi THPT quốc gia

Điểm thi THPT quốc gia

Điểm thi THPT quốc gia

Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Công nghệ thực phẩm

20.25

23

18.75

20.25

22.5

24

Đảm bảo chất lượng & ATTP

19

20.75

17

16.55

17.0

18

Công nghệ chế biến thủy sản

17.75

18.25

15

15

15.0

16

Khoa học thủy sản

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

15.6

17.0

16

Kế toán

18.75

19.25

17

18

20.0

22.75

Tài chính ngân hàng

18.25

18.75

17

18

20.0

22.75

Marketing

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

24

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20

Quản trị kinh doanh

19

20

17

19

22.0

23.75

Kinh doanh quốc tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18

20.0

23.5

Luật kinh tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

17.05

19.0

21.5

Công nghệ dệt, may

17

20

16.75

16.5

17.0

17

Kỹ thuật Nhiệt

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Kinh doanh thời trang và Dệt may

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Quản lý năng lượng

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

17.5

16

16.1

16.0

16

Kỹ thuật hóa phân tích

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Công nghệ vật liệu

15

16.25

15

15.1

17.0

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

17

15

16.05

17.0

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chưa mở ngành

16

16

16

17.0

16

Công nghệ sinh học

19

20.5

16.5

16.05

16.5

16.5

Công nghệ thông tin

18

19.5

16.5

16.5

19.0

22.5

An toàn thông tin

Chưa mở ngành

16

16

15.05

15.0

16

Công nghệ chế tạo máy

17.25

17.5

16

16

16.0

16

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

18

18.5

16

16

16.0

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18.5

16

16

16.0

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chưa mở ngành

16

16

16

16.0

17

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

15.5

19

16.5

17

17.0

16.5

Khoa học chế biến món ăn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16.25

16.5

16.5

16.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19.75

17

18

19.0

22.5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chưa mở ngành

19.25

17

20

22.0

22.5

Quản trị khách sạn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18.0

22.5

Ngôn ngữ Anh

Chưa mở ngành

18.5

18

19.75

22.0

23.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20.5

23

 

Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM

TÊN NGÀNH

NĂM 2020

NĂM 2021

Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Công nghệ thực phẩm

650

700

Đảm bảo chất lượng & ATTP

650

650

Công nghệ chế biến thủy sản

650

650

Khoa học thủy sản

650

650

Kế toán

650

650

Tài chính ngân hàng

650

650

Marketing

Chưa mở ngành

650

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Chưa mở ngành

650

Quản trị kinh doanh

650

650

Kinh doanh quốc tế

650

650

Luật kinh tế

650

650

Công nghệ dệt, may

650

650

Kỹ thuật Nhiệt

Chưa mở ngành

650

Kinh doanh thời trang và Dệt may

Chưa mở ngành

650

Quản lý năng lượng

Chưa mở ngành

650

Công nghệ kỹ thuật hóa học

650

650

Kỹ thuật hóa phân tích

Chưa mở ngành

650

Công nghệ vật liệu

650

650

Công nghệ kỹ thuật môi trường

650

650

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

650

Công nghệ sinh học

650

650

Công nghệ thông tin

650

650

An toàn thông tin

650

650

Công nghệ chế tạo máy

650

650

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

650

650

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

650

650

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

650

650

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

650

650

Khoa học chế biến món ăn

650

650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

650

650

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

650

650

Quản trị khách sạn

650

650

Ngôn ngữ Anh

650

650

Ngôn ngữ Trung Quốc

650

650


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.