A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- Điện thoại: (08)38161673 - (08)38163319
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển học bạ bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia – HCM năm 2022
- Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 160 |
A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ |
240 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 |
Tuyển thẳng
| |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
4 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 72 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 108 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 72 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 108 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
6 | 7340115 | Marketing | 100 | KQ thi TN | 88 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 132 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
7 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 120 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ |
180 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | KQ thi TN | 56 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
7540204 | Công nghệ dệt, may | 100 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D01, D07 | |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
12 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
13 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 100 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
14 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 100 | KQ thi TN | 72 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 108 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
21 | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
26 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 42 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
27 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01, D07, B00 |
200 | Học bạ | 42 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
30 |
7810201 |
Quản trị khách sạn | 100 | KQ thi TN | 36 | A00, A01, D01, D10 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 56 | A01, D01, D09, D10 |
200 | Học bạ | 84 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | KQ thi TN | 36 | A01, D01, D09, D10 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
402 | KQ thi ĐGNL |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
402: Kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
5 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
7 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
+ Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại.
Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm.
+ Điều kiện xét tuyển:Tốt nghiệp THPT;
+Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
+ Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường: DCT
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
- Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT
-Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên
3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
.
3.1.3 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.
3.1.5 Xét tuyển thẳng: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển điềm học bạ THPT
+ Thời gian đăng ký xét tuyển từ 01/01/2022 đến ngày 01/5/2022.
+ Công bố kết quả (dự kiến): ngày 24/6/2022
- Đối với xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đới với thi đánh giá năng lực do Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM
+ Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
+ Đợt 2 từ 01/6 đến 01/7/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 05/7.
- Đối với xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
-Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết; 810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
VI. Điểm trúng tuyển gần nhất
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT cả năm lớp 12 và học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
TÊN NGÀNH | NĂM 2016 | NĂM 2017 | NĂM 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | NĂM 2021 | |
Điểm học bạ THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm học bạ cả năm lớp 12 | Điểm học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 | |
Công nghệ thực phẩm | Không xét | 24 | 24.75 | 66 | 23.0 | 25.25 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | Không xét | 21.5 | 21.75 | 60 | 21.0 | 22 | 22 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 22 | 20 | 20 | 54 | 18.0 | 18 | 18 |
Khoa học thủy sản | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 54 | 18.0 | 18 | 18 |
Kế toán | 23 | 22 | 22.75 | 62 | 21.0 | 22.75 | 21.5 |
Tài chính ngân hàng | 22.5 | 21.5 | 21.75 | 62 | 21.0 | 22.75 | 21.5 |
Marketing | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 24.75 | 22 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 20 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 23 | 22 | 22.85 | 64 | 21.0 | 24.5 | 22.5 |
Kinh doanh quốc tế | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 60 | 21.0 | 23.5 | 22 |
Luật kinh tế | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 60 | 21.0 | 21.5 | 21.5 |
Công nghệ dệt, may | 22 | 21 | 21.5 | 58 | 19.0 | 19 | 19 |
Kỹ thuật Nhiệt | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 18 | 18 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 18 | 18 |
Quản lý năng lượng | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23 | 21 | 21.6 | 60 | 19.0 | 19 | 19 |
Kỹ thuật hóa phân tích | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành |
| 18 | 18 |
Công nghệ vật liệu | 20 | 18 | 20 | 54 | 18.0 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 23 | 20 | 20 | 54 | 18.0 | 18 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Chưa mở ngành | 18 | 20 | 54 | 18.0 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | Không xét | 21.5 | 21.8 | 60 | 20.0 | 20 | 20 |
Công nghệ thông tin | 23 | 21.5 | 21.8 | 62 | 21.0 | 22.5 | 21.5 |
An toàn thông tin | Chưa mở ngành | 18 | 20 | 54 | 19.0 | 19 | 19 |
Công nghệ chế tạo máy | 21 | 20 | 21 | 54 | 19.0 | 19 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 22 | 20 | 21 | 58 | 19.0 | 19 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 21 | 21 | 54 | 19.0 | 19 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chưa mở ngành | 18 | 21 | 54 | 19.0 | 19 | 19 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20 | 21 | 21 | 58 | 20.0 | 20.5 | 20.5 |
Khoa học chế biến món ăn | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 21 | 58 | 20.0 | 20.5 | 20.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 21 | 22.25 | 60 | 21.5 | 22 | 22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chưa mở ngành | 21 | 22.4 | 62 | 21.5 | 23.75 | 22 |
Quản trị khách sạn | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 20.0 | 22.5 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | Chưa mở ngành | 20 | 22.75 | 64 | 21.5 | 23.5 | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 20.0 | 23.5 | 22 |
Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TÊN NGÀNH | NĂM 2016 | NĂM 2017 | NĂM 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | NĂM 2021 |
Điểm thi THPT quốc gia | Điểm thi THPT quốc gia | Điểm thi THPT quốc gia | Điểm thi THPT quốc gia | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | |
Công nghệ thực phẩm | 20.25 | 23 | 18.75 | 20.25 | 22.5 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 19 | 20.75 | 17 | 16.55 | 17.0 | 18 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 17.75 | 18.25 | 15 | 15 | 15.0 | 16 |
Khoa học thủy sản | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 15.6 | 17.0 | 16 |
Kế toán | 18.75 | 19.25 | 17 | 18 | 20.0 | 22.75 |
Tài chính ngân hàng | 18.25 | 18.75 | 17 | 18 | 20.0 | 22.75 |
Marketing | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 24 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 20 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20 | 17 | 19 | 22.0 | 23.75 |
Kinh doanh quốc tế | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 18 | 20.0 | 23.5 |
Luật kinh tế | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 17.05 | 19.0 | 21.5 |
Công nghệ dệt, may | 17 | 20 | 16.75 | 16.5 | 17.0 | 17 |
Kỹ thuật Nhiệt | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 16 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 16 |
Quản lý năng lượng | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 17.5 | 16 | 16.1 | 16.0 | 16 |
Kỹ thuật hóa phân tích | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 16 |
Công nghệ vật liệu | 15 | 16.25 | 15 | 15.1 | 17.0 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 17 | 15 | 16.05 | 17.0 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Chưa mở ngành | 16 | 16 | 16 | 17.0 | 16 |
Công nghệ sinh học | 19 | 20.5 | 16.5 | 16.05 | 16.5 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.5 | 16.5 | 16.5 | 19.0 | 22.5 |
An toàn thông tin | Chưa mở ngành | 16 | 16 | 15.05 | 15.0 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.25 | 17.5 | 16 | 16 | 16.0 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | 18.5 | 16 | 16 | 16.0 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18.5 | 16 | 16 | 16.0 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chưa mở ngành | 16 | 16 | 16 | 16.0 | 17 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 15.5 | 19 | 16.5 | 17 | 17.0 | 16.5 |
Khoa học chế biến món ăn | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 16.25 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 19.75 | 17 | 18 | 19.0 | 22.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chưa mở ngành | 19.25 | 17 | 20 | 22.0 | 22.5 |
Quản trị khách sạn | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 18.0 | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | Chưa mở ngành | 18.5 | 18 | 19.75 | 22.0 | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | Chưa mở ngành | 20.5 | 23 |
Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM
TÊN NGÀNH | NĂM 2020 | NĂM 2021 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | |
Công nghệ thực phẩm | 650 | 700 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 | 650 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | 650 |
Khoa học thủy sản | 650 | 650 |
Kế toán | 650 | 650 |
Tài chính ngân hàng | 650 | 650 |
Marketing | Chưa mở ngành | 650 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Chưa mở ngành | 650 |
Quản trị kinh doanh | 650 | 650 |
Kinh doanh quốc tế | 650 | 650 |
Luật kinh tế | 650 | 650 |
Công nghệ dệt, may | 650 | 650 |
Kỹ thuật Nhiệt | Chưa mở ngành | 650 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | Chưa mở ngành | 650 |
Quản lý năng lượng | Chưa mở ngành | 650 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | 650 |
Kỹ thuật hóa phân tích | Chưa mở ngành | 650 |
Công nghệ vật liệu | 650 | 650 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | 650 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | 650 |
Công nghệ sinh học | 650 | 650 |
Công nghệ thông tin | 650 | 650 |
An toàn thông tin | 650 | 650 |
Công nghệ chế tạo máy | 650 | 650 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 650 | 650 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 | 650 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | 650 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | 650 |
Khoa học chế biến món ăn | 650 | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | 650 |
Quản trị khách sạn | 650 | 650 |
Ngôn ngữ Anh | 650 | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | 650 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.