A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DDK
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại:  02363 620 999
  • Website: http://www.dut.udn.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage
Nguồn ảnh: Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố HCM tổ chức

- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển





 

1





 

7480201





 

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

100

KQ thi TN

136

A00, A01

301

Tuyển thẳng

4

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

50

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

15

 

2

7480201A

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp- Ngoại ngữ Nhật)

100

KQ thi TN

52

A00, A01, D28

301

Tuyển thẳng

2

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

25

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

3

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

100

KQ thi TN

28

A00, A01

301

Tuyển thẳng

2

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

10

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

100

KQ thi TN

38

A00, A01

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

2

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

5

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

39

A00, B00, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

6

7420201A

Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược)

100

KQ thi TN

39

A00, B00, D07

200

Học bạ

6

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

7

7510105

Công nghệ kỹ  thuật vật liệu xây dựng

100

KQ thi TN

39

A00, A01

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

100

KQ thi TN

104

A00, A01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

15

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 

9

7510601

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

59

A00, A01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

100

KQ thi TN

29

A00, D07

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

11

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

100

KQ thi TN

79

A00, A01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

10

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

12

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

100

KQ thi TN

99

A00, A01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

20

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

13

7520115

Kỹ thuật nhiệt

100

KQ thi TN

64

A00, A01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

14

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

100

KQ thi TN

19

A00, A01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

15

7520201

Kỹ thuật Điện

100

KQ thi TN

129

A00, A01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

15

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

16

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

KQ thi TN

114

A00, A01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

15

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 





 

17





 

7520216





 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

100

KQ thi TN

89

A00, A01

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

20

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

18

7520301

Kỹ thuật hóa học

100

KQ thi TN

64

A00, D07

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

19

A00, D07

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

20

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

100

KQ thi TN

39

A01, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

21

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

100

KQ thi TN

34

A01, D07

200

Học bạ

5

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

22

7520130

Kỹ thuật ô tô

100

KQ thi TN

54

A01, D07

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

23

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

100

KQ thi TN

19

A01, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

24

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

100

KQ thi TN

19

A01, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

25

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyênngành: 

- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; 

- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm

100

KQ thi TN

59

A00,A01

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

10

 

401

ĐGTD của CSĐT

2

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

89

A00, B00, D07

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

7

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 

27

7580101

Kiến trúc

100

KQ thi TN

79

V00, V01, V02

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

10

 

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

100

KQ thi TN

129

A00, A01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

10

 

401

ĐGTD của CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

100

KQ thi TN

39

A00, A01

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

100

KQ thi TN

24

A00, A01

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

100

KQ thi TN

24

A01, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

100

KQ thi TN

19

A00, A01

200

Học bạ

20

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100

KQ thi TN

64

A00, A01

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

34

7580301

Kinh tế xây dựng

100

KQ thi TN

54

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

6

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

35

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

100

KQ thi TN

24

A00, A01

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

KQ thi TN

39

A00, D07

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

1

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

200: Xét kết quả học bạ THPT

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

303: Xét tuyển thẳng theo đề án của cơ sở đào tạo

401: Xét kết quả đánh giá tư duy do cơ sở đào tạo tổ chức

402:Xét  kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

4

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5

D28

Toán, Vật lý, Tiếng Nhật

6

V00

Toán, Vật lý, Vẽ MT

7

V01

Toán, Ngữ văn , Vẽ MT

8

V02

Toán, Tiếng anh, Vẽ MT

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 : Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức là điểm xét tuyển:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội là điểm xét tuyển (công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD).

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Sau khi có kết quả thi THPT năm 2022, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu

3.1.2 Xét tuyển dựa vào điểm học bạ 

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

 - Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.1.3 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

- Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.1.4 Xét tuyển theo đề án của cơ sở đào tạo

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp quy về thang 30 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.1.5 Xét kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGTD quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

3.1.6 Xét kết quả đáng giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) khu vực, đối tượng

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT:

* Đối với tất cả các ngành (trừ ngành kiến trúc)

+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022

* Đối với ngành kiến trúc:

+ Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ GDĐT

- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):

* Đối với tất cả các ngành (trừ ngành kiến trúc)

+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022

* Đối với ngành kiến trúc:

+ Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức:

+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022

- Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh: 

+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ

http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022.

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT:

+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ

http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức:

+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ

http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Chương trình đào tạo

Học phí (đồng/năm/SV) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

Nhóm ngành 1:Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy,Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 

21.750.000

Theo quy định của Nhà nước

Nhóm ngành 2: Các ngành còn lại

26.100.000

Theo quy định của Nhà nước

Chương trình tiên tiến

34.000.000

PFIEV

21.750.000

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Công nghệ sinh học

80

 

23-25.75

80

 

24-26.92

ĐGNL: 631

Công nghệ  thông tin (Chất lượng cao - tiếng

Nhật)

60

 

25.65

60

 

25.50

ĐGNL: 856

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

180

 

25.65

ĐGNL: 726

180

 

26

ĐGNL:886

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

60

 

27.5

ĐGNL: 747

60

 

27.20

ĐGNL:954

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

60

 

18

59

 

20.05-20.61

Công nghệ  chế tạo máy

160

 

22-24

205

 

23.85-25.74

ĐGNL:714

Quản lý công nghiệp

80

 

20-23

ĐGNL: 713

89

 

23.85-26.25

ĐGNL:696

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

45

 

20.05-23

45

 

23-25.09

ĐGNL: 716

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng

cao)

120

 

18-20

59

 

23.10-23.92

ĐGNL: 726

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực

60

 

24.5-24.65

60

 

24.75-26.89

ĐGNL:714

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

80

 

19-23.25

90

 

23.50-25.08

ĐGNL: 715

Kỹ thuật cơ điện tử

60

 

25-25.5

60

 

25.65-27.37

ĐGNL: 819

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

45

 

16-16.15

44

 

17.65-18.1

ĐGNL: 813

Kỹ thuật nhiệt

45

 

21-22.25

45

 

23.65-24.18

ĐGNL: 740

Kỹ thuật tàu thủy

45

 

16-17.5

44

 

17.53-18.05

ĐGNL: 631

Kỹ thuật điện (chất lượng cao)

120

 

18-19.5

134

 

21-23.63

ĐGNL:654

Kỹ thuật điện

60

 

24.35-24.5

60

 

25-26.85

ĐGNL: 765

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chất lượng cao)

120

 

18-19.8

ĐGNL: 793

119

 

21.50-24.37

ĐGNL:667

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

 

24.5-25

60

 

25.25-27.15

ĐGNL: 787

Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (chất lượng cao)

120

 

24-24.9

ĐGNL:726

90

 

24.70-26.76

ĐHNL: 815

Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa

60

 

26.55-27.5

60

 

26.50-28.4

DGNL: 883

Kỹ thuật hóa học

90

 

18-21

90

 

23.25-25.43

ĐGNL: 655

Kỹ thuật môi trường

45

 

16-16.5

44

 

16.85-21.16

Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao)

80

 

17.1-18

79

 

19.65-24.21

ĐGNL: 638

Công nghệ thực phẩm

50

 

24.5-25.75

50

 

25.15-27.25

ĐGNL: 666

Kiến trúc (chất lượng cao)

40

 

18-21.5

40

 

20.65-22

DDGNL:608

Kiến trúc

60

 

18-21.85

60

 

22.8-23.25

ĐGNL: 608

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (chất lượng cao)

90

 

17.1-18

89

 

18-18.94

ĐGNL:849

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp

60

 

22.75-23.75

90

 

23.45-26.38

ĐGNL: 618

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

60

 

20-20.9

58

 

22.55-23.63

ĐGNL:618

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

45

 

16-17.6

44

 

17.8-18.40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) 

45

 

16.75-18

44

 

16.70-19.65

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

45

 

18-19.3

59

 

21-22.48

Kinh tế xấy dựng (chất lượng cao)

45

 

18-18.5

44

 

19.25-20.15

ĐGNL:696

Kinh tế xây dựng

45

 

22.1-23

45

 

23.75-26.1

ĐGNL:630

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

 

18-18.2

59

 

19-23.24

ĐGNL: 679

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

 

16-17.5

59

 

17.27-22.5

ĐGNL:838

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

60

 

15.5-16

45

 

17.05-17.4

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

90

 

16.88-18

44

 

21.04-21.05

ĐGNL: 702

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

45

 

18-18.26

44

 

19.28-21.05

ĐGNL: 667

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

100

 

18-18.88

100

 

19.48-20.50

ĐGNL:714

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

45

 

25.65

45

 

25.10

ĐGNL:896

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng

không

40

 

24-26

50

 

23.80-26.48

ĐGNL: 714

Kỹ thuật máy tính

40

 

25.65-26

60

 

25.85-28.04

ĐGNL: 904

Kỹ thuật ô tô   

60

 

25


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.