A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: 02363 620 999
- Website: http://www.dut.udn.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố HCM tổ chức
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 100 | KQ thi TN | 136 | A00, A01 |
301 | Tuyển thẳng | 4 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 50 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 15 | ||||
2 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp- Ngoại ngữ Nhật) | 100 | KQ thi TN | 52 | A00, A01, D28 |
301 | Tuyển thẳng | 2 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 25 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
3 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01 |
301 | Tuyển thẳng | 2 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 10 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
4 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 100 | KQ thi TN | 38 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 2 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
6 | 7420201A | Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | KQ thi TN | 104 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 15 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 100 | KQ thi TN | 29 | A00, D07 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
11 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 100 | KQ thi TN | 79 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 10 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
12 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 100 | KQ thi TN | 99 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 20 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 100 | KQ thi TN | 64 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
14 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 100 | KQ thi TN | 19 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
15 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 100 | KQ thi TN | 129 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 15 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | KQ thi TN | 114 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 15 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
17 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 100 | KQ thi TN | 89 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 20 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
18 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 100 | KQ thi TN | 64 | A00, D07 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 19 | A00, D07 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 100 | KQ thi TN | 39 | A01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
21 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 100 | KQ thi TN | 34 | A01, D07 |
200 | Học bạ | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 100 | KQ thi TN | 54 | A01, D07 |
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
23 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 100 | KQ thi TN | 19 | A01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
24 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 100 | KQ thi TN | 19 | A01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
25 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyênngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 100 | KQ thi TN | 59 | A00,A01 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 10 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 89 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 7 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | KQ thi TN | 79 | V00, V01, V02 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 10 | ||||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 100 | KQ thi TN | 129 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 10 | ||||
401 | ĐGTD của CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 100 | KQ thi TN | 24 | A01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 100 | KQ thi TN | 19 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 100 | KQ thi TN | 64 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 100 | KQ thi TN | 54 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
35 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
200: Xét kết quả học bạ THPT
301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
303: Xét tuyển thẳng theo đề án của cơ sở đào tạo
401: Xét kết quả đánh giá tư duy do cơ sở đào tạo tổ chức
402:Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
6 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ MT |
7 | V01 | Toán, Ngữ văn , Vẽ MT |
8 | V02 | Toán, Tiếng anh, Vẽ MT |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 : Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức là điểm xét tuyển:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội là điểm xét tuyển (công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD).
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Sau khi có kết quả thi THPT năm 2022, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu
3.1.2 Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
- Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.1.3 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.1.4 Xét tuyển theo đề án của cơ sở đào tạo
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp quy về thang 30 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
- Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.1.5 Xét kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGTD quy về thang 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
3.1.6 Xét kết quả đáng giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) khu vực, đối tượng
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT:
* Đối với tất cả các ngành (trừ ngành kiến trúc)
+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022
* Đối với ngành kiến trúc:
+ Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ GDĐT
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
* Đối với tất cả các ngành (trừ ngành kiến trúc)
+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022
* Đối với ngành kiến trúc:
+ Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức:
+ Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh:
+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022.
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT:
+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức:
+ Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ
http://dut.udn.vn/TuyenSinh2022 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/năm/SV) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | |
Nhóm ngành 1:Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy,Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | 21.750.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2: Các ngành còn lại | 26.100.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 | ||||
PFIEV | 21.750.000 |
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Công nghệ sinh học | 80 | 23-25.75 | 80 | 24-26.92 ĐGNL: 631 | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 60 | 25.65 | 60 | 25.50 ĐGNL: 856 | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 180 | 25.65 ĐGNL: 726 | 180 | 26 ĐGNL:886 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 60 | 27.5 ĐGNL: 747 | 60 | 27.20 ĐGNL:954 | ||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 60 | 18 | 59 | 20.05-20.61 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 160 | 22-24 | 205 | 23.85-25.74 ĐGNL:714 | ||
Quản lý công nghiệp | 80 | 20-23 ĐGNL: 713 | 89 | 23.85-26.25 ĐGNL:696 | ||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 45 | 20.05-23 | 45 | 23-25.09 ĐGNL: 716 | ||
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 120 | 18-20 | 59 | 23.10-23.92 ĐGNL: 726 | ||
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | 60 | 24.5-24.65 | 60 | 24.75-26.89 ĐGNL:714 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 80 | 19-23.25 | 90 | 23.50-25.08 ĐGNL: 715 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 60 | 25-25.5 | 60 | 25.65-27.37 ĐGNL: 819 | ||
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 45 | 16-16.15 | 44 | 17.65-18.1 ĐGNL: 813 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 45 | 21-22.25 | 45 | 23.65-24.18 ĐGNL: 740 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 45 | 16-17.5 | 44 | 17.53-18.05 ĐGNL: 631 | ||
Kỹ thuật điện (chất lượng cao) | 120 | 18-19.5 | 134 | 21-23.63 ĐGNL:654 | ||
Kỹ thuật điện | 60 | 24.35-24.5 | 60 | 25-26.85 ĐGNL: 765 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chất lượng cao) | 120 | 18-19.8 ĐGNL: 793 | 119 | 21.50-24.37 ĐGNL:667 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 60 | 24.5-25 | 60 | 25.25-27.15 ĐGNL: 787 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (chất lượng cao) | 120 | 24-24.9 ĐGNL:726 | 90 | 24.70-26.76 ĐHNL: 815 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa | 60 | 26.55-27.5 | 60 | 26.50-28.4 DGNL: 883 | ||
Kỹ thuật hóa học | 90 | 18-21 | 90 | 23.25-25.43 ĐGNL: 655 | ||
Kỹ thuật môi trường | 45 | 16-16.5 | 44 | 16.85-21.16 | ||
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) | 80 | 17.1-18 | 79 | 19.65-24.21 ĐGNL: 638 | ||
Công nghệ thực phẩm | 50 | 24.5-25.75 | 50 | 25.15-27.25 ĐGNL: 666 | ||
Kiến trúc (chất lượng cao) | 40 | 18-21.5 | 40 | 20.65-22 DDGNL:608 | ||
Kiến trúc | 60 | 18-21.85 | 60 | 22.8-23.25 ĐGNL: 608 | ||
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (chất lượng cao) | 90 | 17.1-18 | 89 | 18-18.94 ĐGNL:849 | ||
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | 60 | 22.75-23.75 | 90 | 23.45-26.38 ĐGNL: 618 | ||
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 60 | 20-20.9 | 58 | 22.55-23.63 ĐGNL:618 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 45 | 16-17.6 | 44 | 17.8-18.40 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) | 45 | 16.75-18 | 44 | 16.70-19.65 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 45 | 18-19.3 | 59 | 21-22.48 | ||
Kinh tế xấy dựng (chất lượng cao) | 45 | 18-18.5 | 44 | 19.25-20.15 ĐGNL:696 | ||
Kinh tế xây dựng | 45 | 22.1-23 | 45 | 23.75-26.1 ĐGNL:630 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 | 18-18.2 | 59 | 19-23.24 ĐGNL: 679 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | 16-17.5 | 59 | 17.27-22.5 ĐGNL:838 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 60 | 15.5-16 | 45 | 17.05-17.4 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 90 | 16.88-18 | 44 | 21.04-21.05 ĐGNL: 702 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 45 | 18-18.26 | 44 | 19.28-21.05 ĐGNL: 667 | ||
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) | 100 | 18-18.88 | 100 | 19.48-20.50 ĐGNL:714 | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 45 | 25.65 | 45 | 25.10 ĐGNL:896 | ||
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 40 | 24-26 | 50 | 23.80-26.48 ĐGNL: 714 | ||
Kỹ thuật máy tính | 40 | 25.65-26 | 60 | 25.85-28.04 ĐGNL: 904 | ||
Kỹ thuật ô tô | 60 | 25 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.