A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DMS
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ trụ sở chính: số 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 73091991
- Website: https://ufm.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
a) Xét tuyển thẳng
- Các đối tượng ưu tiên được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của BGD&ĐT
- Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia những môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường.
b) Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
c) Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021
d) Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
Diện ưu tiên xét tuyển thẳng: 40% chỉ tiêu
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 7.0 điểm trở lên.
- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Diện Không ưu tiên: 20% chỉ tiêu
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vào các ngành đào tạo của trường là 16.0 điểm
II. Các ngành tuyển sinh
a) Chương trình đại trà
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | 7340101 | A00, A01, | 490 | 25.3 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | D01, D96 | ||||
- Quản trị bán hàng | |||||
- Quản trị dự án | |||||
2 | Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 260 | 26.1 |
- Quản trị Marketing | |||||
- Quản trị thương hiệu | |||||
- Truyền thông Marketing | |||||
3 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 | 23 |
4 | Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 290 | 25.8 |
- Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||
- Thương mại quốc tế | |||||
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||
5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 530 | 24.47 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Thuế | |||||
- Hải quan – Xuất nhập khẩu | |||||
- Tài chính công | |||||
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | |||||
- Thẩm định giá | |||||
6 | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 | 25 |
- Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Kiểm toán | |||||
7 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 | 24.85 |
8 | Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
|
9 | Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
|
10 | Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 | 23.8 |
b) Chương trình đặc thù
TT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 |
1 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 200 | 22.7 |
- Hệ thống thông tin kế toán | |||||
- Tin học quản lý | |||||
2 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: | 7810103D | D01, D72, D78, D96 | 140 | 23.4 |
- Quản trị lữ hành | |||||
- Quản trị tổ chức sự kiện | |||||
3 | Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72, D78, D96 | 220 | 24 |
4 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01, D72, D78, D96 | 140 | 22 |
c) Chương trình chất lượng cao
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 |
ĐÀO TẠO | ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 280 | 23.9 |
Quản trị bán hàng | ||||||
2 | Marketing | Quản trị Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 350 | 24.8 |
Truyền thông Marketing | ||||||
3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 150 | 22.6 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 290 | 22.6 |
Ngân hàng | ||||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||||
5 | Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 50 |
|
6 | Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 330 | 24.5 |
d) Chương trình quốc tế
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 |
ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | 20.7 |
2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | 22.8 |
3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | 21.7 |
III. Học phí và lộ trình tăng học phí
- Học phí đại học chính quy Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/năm
- Học phí đại học chính quy Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/năm
- Học phí đại học chính quy Chương trình đặc thù:
+ Các ngành Quản trị khách sạn, Quản tị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/năm
+ Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/năm
- Học phí đại học chính quy Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/năm
Chi tiết xem Đề án tuyển sinh 2021 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.