TỔNG QUAN
- Thành lập: 1955
- Mã trường: QHF
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: THPT Chuyên; Đại học; Sau Đại học; Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2 - Đường Phạm Văn Đồng – Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Số điện thoại: (+8424).3754.7269
- Số cơ sở giảng dạy: 01 cơ sở tại số 2, đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, HN
- Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Btheo quy định
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
Phạm vi tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trong Toàn quốc và quốc tế.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (chi tiết xem tại website http://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2021/)
- Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021
- Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2021.
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level: đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ): đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing): đạt điểm từ 22/36.
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS/TOEFL Ibt: chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương: chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN: bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định năm 2021 và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
Hồ sơ tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem chi tiết tại đây.
- Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021, xem chi tiết tại đây.
- Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ, xem chi tiết tại đây.
Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN từ ngày 01/5/2021 đến hết ngày 10/6/2021.
- Thời gian nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đói với hình thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG: đến hết ngày 22/8/2021 (căn cứ theo dấu bưu điện)
- Đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN:
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện trên website của trường http://ulis.vnu.edu.vn từ 17h00 ngày 07/8/2021 (mã tra cứu là số Chứng minh nhân dân của thí sinh).
- Thời gian nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đói với hình thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG: đến hết ngày 22/8/2021 (căn cứ theo dấu bưu điện).
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 | Điểm chuẩn 2020 | |||||
KQ thi THPT QG | Phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 130 | 45 | D01 | Tiếng Anh |
|
| D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 35,83 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 310 | 140 | D01 | Tiếng Anh |
|
| D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 34,60 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 50 | 20 | D01 | Tiếng Anh | D02 | Tiếng Nga | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 31,37 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 70 | 30 | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 32,54 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 36,08 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 34,65 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 70 | 30 | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 32,28 |
8 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 35,66 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 34,37 |
10 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 35,87 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 34,68 |
12 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 25 | 05 | D01 | Tiếng Anh |
|
| D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | 25,77 |
13 | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | 110 | 110 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
|
HỌC HÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
- Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước).
- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 5.750.000đ/sinh viên/tháng.
- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022 là 325.000đ/1 tín chỉ.
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.