TỔNG QUAN
- Thành lập: 08/9/2006
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Tư thục
- Loại đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Số điện thoại: (024) 73001866/ (024) 73005588
- Số cơ sở giảng dạy: 01 cơ sở tại Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi/
THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG TIN CHUNG
Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DTD
- Xét theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo chứng chỉ ngoại ngữ liên quan
- Sinh viên đã tốt nghiệp một số chương trình học thuật và Đại học trong nước
- Sinh viên tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
- Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc có chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thuộc diện được xét tuyển thẳng thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn). Trường hợp thí sinh chỉ có điểm học bạ lớp 12 ở Việt Nam (lớp 11 học ở nước ngoài), thì điểm lớp 12 sẽ được dùng để xếp hạng (khi nhập SchoolRank điểm lớp 11 nhập giống điểm lớp 12).
- Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2021) và điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm).
- Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc).
- Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
- Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Tốt nghiệp Đại học.
- Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký ĐH FPT
- Bản photo hoặc bản scan CMND;
- Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Lệ phí xét tuyển 100,000 VNĐ;
- Photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2021 theo kết quả học bạ THPT trên trang http://Schoolrank.fpt.edu.vn;
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2021 theo kết quả thi THPT trên trang http://Schoolrank.fpt.edu.vn;
- Photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện xét tuyển khác (nếu có).
Thời gian tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT và xét tuyển thẳng: căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2021 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Các phương thức khác: nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ xét tuyển khi đủ chỉ tiêu.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP | ĐIỂM CHUẨN 2020 |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán – Lí - Hóa A01: Toán – Lí – Tiếng Anh C00: Văn – Sử - Địa D01: Toán – Văn – Tiếng Anh | 21 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21 | |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 21 | |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 21 | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán – Lí - Hóa A01: Toán – Lí – Tiếng Anh D01: Toán – Văn – Tiếng Anh D90: Toán – Tiếng Anh - KHTN | 21 |
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
Phí sơ tuyển, xét tuyển
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ TIỀN | GHI CHÚ |
Phí sơ tuyển | Lần | 200.000đ |
|
Phí xét tuyển | Lần | 100.000đ |
|
Phí nhập học và học phí
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ TIỀN | GHI CHÚ |
Phí nhập học (hoặc ghi danh) | 1sv/1 lần | 4.600.000đ |
|
Học phí | |||
Học phí Tiếng Anh | 1 mức | 11.300.0000đ | Có 06 mức tiếng Anh Xếp lớp theo trình độ |
Học phí Chuyên ngành | 1 kỳ | 27.300.000đ | Có 09 học kỳ chuyên ngành/01 ngành học |
Phí giáo trình
- Giáo trình chuyên ngành: sinh viên mượn thư viện.
- Giáo trình tiếng Anh, tiếng Nhật: sinh viên được phát.
Ghi chú:
- Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm, không quá 10%.
- Số kỳ nộp học phí toàn khoá không thay đổi.
- Các sinh viên diện ưu đãi Học bổng, Tín dụng học phí thực nộp bằng học phí chuẩn trừ đi phần được ưu đãi.
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.