TỔNG QUAN
- Thành lập: 25/5/2004
- Mã trường: UET
- Loại trường: Công lập
- Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tòa E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 024.37547.461
- Số cơ sở giảng dạy: Có 01 cơ sở giảng dạy tại 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định
- Có đầy đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
- Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển. Xem chi tiết các ngành tại đây.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN xem chi tiết tại đây.
Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên: thí sinh đạt từ giải Ba trở lên và có điểm trung bình chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt.
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021: đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (không nhân hệ số)
Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS)
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh là IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
Hồ sơ tuyển sinh
- Trường ĐH Công nghệ chính thức mở cổng nhận đăng ký xét tuyển các nhóm đối tượng Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN, Xét tuyển bằng các chứng chỉ quốc tế (IELTS/TOEFL, SAT, ACT, A-Level…) , Kết quả kỳ thi lập trình (VNU-OI), Kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN vào đại học chính quy năm 2021. Chi tiết xem tại đây.
Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày 10/05/2021 đến ngày 20/07/2021: nhận đăng ký xét tuyển các nhóm đối tượng Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN, Xét tuyển bằng các chứng chỉ quốc tế (IELTS/TOEFL, SAT, ACT, A-Level…) , Kết quả kỳ thi lập trình (VNU-OI), Kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQGHN vào đại học chính quy năm 2021
- Từ ngày 10/05/2021 đến ngày 25/07/2021: nhận hồ sơ của thi ĐGNL của ĐHQGHN
- Từ ngày 02/08/2021 đến 17h00 ngày 22/08/2021(áp dụng đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT đợt 1).
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Bằng tốt nghiệp | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Điểm chuẩn năm 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||||
| ||||||||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | 250 | 125 | 125 | – Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Anh, Lý (A01) | 28,10 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
2 | CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | 140 | 70 | 70 | 27,25 | |
Kỹ thuật Robot* | Kỹ sư | 4,5 năm | ||||||||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | Kỹ sư | 4,5 năm | 120 | 60 | 60 | 25,10 | |
Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | 80 | 40 | 40 | 26,50 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 năm | 100 | 50 | 50 | 24,00 | ||
6 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | 25,35 | ||
7 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | 27,55 | ||
8 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | – Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) | 22,40 | |
| ||||||||||
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 | Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00) Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01) | 25,70 | |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính | Cử nhân CLC | 4 năm | 330 | 165 | 165 | 27,00 | |
Hệ thống thông tin | Cử nhân CLC | 4 năm | ||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư | 4,5 năm | ||||||||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 | 26,00 |
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
(-) Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
- Đối với các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.