Bạn có biết, trường Đại học nào ở Việt Nam là dự án được thi công của chính phủ Canada và Việt Nam, đào tạo rất nhiều ngành nghề khác nhau và là trường Đại học duy nhất ở Việt Nam lọt vào top 100 trên bảng xếp hạng WURI Ranking 2020? Đó là trường Đại học Trà Vinh. Mặc dù không phải là trường Đại học có bề dày lịch sử lâu đời, tuy nhiên, Đại học Trà Vinh đã có nhiều thành tựu nổi bật cho riêng mình. Sau đây là các thông tin cụ thể về trường.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (+84).294.385.5246
- Fax: (+84).294.385.5217
Các bạn có thể xem thêm tại đây: Trường Đại học Trà Vinh (TVU).
Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Trà Vinh tiền thân là Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh là dự án do chính phủ Canada và chính phủ Việt Nam tài trợ. Sau khi dự án diễn ra thành công, năm 2006, trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh được nâng lên thành trường Đại học Trà Vinh và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Đại học Trà Vinh có mục tiêu phát triển thành trường đa ngành, đa nghề, liên thông giữa các hệ học nhằm đáp ứng được mọi nhu cầu và tiêu chí của xã hội. Bên cạnh việc đào tạo, nhà trường mong muốn phát triển các dự án nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, góp sức vào quá trình phát triển kinh tế – văn hóa – xã hội của đất nước.
Đội ngũ cán bộ
Năm 2006, Đại học Trà Vinh có 369 thành viên, hiện nay đã tăng lên hơn 1000 người. Đội ngũ cán bộ, nhân viên nhà trường đa số có học vị cao, có tâm huyết với nghề dạy học và mong muốn truyền đạt tri thức cho những thế hệ học trò.
Cơ sở vật chất
TVU hiện có diện tích 53 ha, bao gồm các phòng học, các khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành – thí nghiệm,… Ngoài ra, Đại học Trà Vinh còn được phê duyệt để tiếp tục xây dựng thêm các công trình cần thiết phục vụ cho việc học. Nhìn chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng được các nhu cầu của sinh viên và giảng viên.
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh
Thời gian xét tuyển
TVU nhận hồ sơ xét tuyển theo mốc thời gian giống với thời gian được Bộ Giáo dục đề ra: 15/06/2021 – 30/06/2021.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
TVU tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, cao đẳng đã có bằng tốt nghiệp trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm nay, nhà trường đưa ra 5 phương thức tuyển sinh, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT kết hợp phần thi năng khiếu.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT song song kết quả 1 năm học chương trình dự bị đại học.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Trà Vinh được đưa ra là: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (tất cả các môn >= 1.0) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ điểm sàn trở lên thì có đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
TVU thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là một trong các đối tượng sau:
- Tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với các tiêu chí tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đưa ra.
- Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với tiêu chí của Đại học Trà Vinh: Các học sinh thuộc trường chuyên trên toàn quốc, trường THPT Trà Vinh và các trường đã ký kết hợp tác với Đại học Trà Vinh là đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liên tiếp và hạnh kiểm tốt.
Ngoài ra, trong quá trình xét tuyển, tùy vào từng ngành học mà nhà trường sẽ đưa ra các chính sách ưu tiên khác nhau. Tất cả thông tin của chính sách ưu tiên xét tuyển được trường công bố tại website nhà trường
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh các ngành nào?
TVU có hơn 50 ngành học với nhiều khối ngành khác nhau, ví dụ, ngành Luật, ngành Sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiểu học,… Khối ngành Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng,… Các ngành nghệ thuật Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc,… cũng được chú ý đào tạo tại trường. Dưới đây là danh sách các ngành đang được đào tạo tại trường:
STT | Mã ngành | Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 5140201 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 24 | 16 | M00, M01, M02 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (hệ Đại học) | 60 | 40 | M00, M01, M02 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | 16 | C00, D14 |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 24 | 16 | C00, C20, D14, D15 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 40 | A00, A01, D07, D84 |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 16 | 14 | N00 |
7 | 7210201 | Âm nhạc học | 16 | 14 | N00 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 192 | 158 | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 110 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 165 | 135 | A00, A01, C01, D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | 247 | 203 | A00, A01, C01, D01 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 165 | 135 | C00, C04, D01, D14 |
14 | 7380101 | Luật | 220 | 180 | A00, A01, C01, D01 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 38 | 32 | A00, B00, D08, D90 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | 90 | A00, A01, C01, D07 |
17 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 55 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
18 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 27 | 23 | A00, A01, C01, D01 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27 | 23 | A00, A01, C01, D01 |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 82 | 68 | A00, A01, C01 |
21 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 44 | 36 | A00, A01, C01 |
22 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 55 | 45 | A00, B00, D07 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 55 | 45 | A01, A02, B00, D08 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 55 | 45 | A00, B00, D07, D90 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 44 | 36 | A00, A01, C01, D01 |
26 | 7620101 | Nông nghiệp | 55 | 45 | A00, B00, D08, D90 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 82 | 68 | A02, B00, D08, D90 |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 159 | 131 | A02, B00, D08, D90 |
29 | 7640101 | Thú y | 165 | 135 | A02, B00, D08, D90 |
30 | 7720203 | Hóa dược | 33 | 27 | A00, B00, D07 |
31 | 7720101 | Y khoa | 250 | 0 | B00, B08 |
32 | 7720201 | Dược học | 150 | 0 | A00, B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 66 | 54 | B00, B08 |
34 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 100 | 0 | B00, B08 |
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 33 | 27 | A00, B00 |
36 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 55 | 45 | A00, B00 |
37 | 7720701 | Y tế Công cộng | 55 | 45 | A00, B00 |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | 38 | 32 | B00, B08 |
39 | 7720110 | Y học dự phòng | 55 | 45 | B00, B08 |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 33 | 27 | A00, B00 |
41 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 82 | 68 | C00, D01, D14 |
42 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 55 | 45 | C00, D14 |
43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 137 | 113 | D01, D09, D14 |
44 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 22 | 18 | D01, D09, D14 |
45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 18 | D01, D09, D14 |
46 | 7229040 | Văn hoá học | 55 | 45 | C00, D14 |
47 | 7310101 | Kinh tế | 187 | 153 | A00, A01, C01, D01 |
48 | 7310201 | Chính trị học | 44 | 36 | C00, D01 |
49 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 55 | 45 | C00, C04, D01, D14 |
50 | 7760101 | Công tác xã hội | 27 | 23 | C00, D78, D66, C04 |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 55 | 45 | C00, C04, D01, D15 |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 49 | 41 | C00, C04, D01, D15 |
53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 110 | 90 | C00, C04, D01, D15 |
54 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 27 | 23 | C00, C14, C19, D78 |
55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 38 | 32 | A00, B00, B02, B08 |
Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh là bao nhiêu?
Năm 2020, điểm chuẩn của trường TVU có điểm chuẩn khá đồng đều nhau, dao động từ 15 – 18.5 điểm. Điểm cao nhất rơi vào các nhóm ngành Sức khỏe, đó là ngành Răng – Hàm – Mặt, Y khoa với mức điểm là 25 – 25.2. Sau đây là điểm chuẩn các ngành của trường:
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | M00, M01, M02 | 16.5 |
Giáo dục Mầm non (hệ Đại học) | M00, M01, M02 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn (hệ Đại học) | C00, D14 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer (hệ Đại học) | C00, C20, D14, D15 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học (hệ Đại học) | A00, A01, D90, D84 | 18.5 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (hệ Đại học) | N00 | 15 |
Âm nhạc học (hệ Đại học) | N00 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Quản trị văn phòng | C00, C04, D01, D14 | 15 |
Luật | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D07 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | A01, A02, B00, D08 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Nông nghiệp | A00, B00, D08, D90 | 15 |
Chăn nuôi | A02, B00, D08, D90 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | A02, B00, D08, D90 | 15 |
Thú y | A02, B00, D08, D90 | 15 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 15 |
Y khoa | B00, B08 | 25.2 |
Dược học | A00, B00 | 21 |
Điều dưỡng | B00, B08 | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | B00, B08 | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00 | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00 | 15 |
Y tế Công cộng | A00, B00 | 15 |
Dinh dưỡng | B00, B08 | 15 |
Y học dự phòng | B00, B08 | 15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, B00 | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | C00, D01, D14 | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D09, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D14 | 15 |
Văn hoá học | C00, D14 | 15 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Chính trị học | C00, D01 | 15 |
Quản lý Nhà nước | C00, C04, D01, D14 | 15 |
Công tác xã hội | C00, D78, D66, C04 | 15 |
Quản trị khách sạn | C00, C04, D01, D15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00, C04, D01, D15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, D01, D15 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | C00, C14, C19, D78 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B02, B08 | 15 |
Học phí trường Đại học Trà Vinh là bao nhiêu?
Học phí của Đại học Trà Vinh có sự chênh lệch khá rõ giữa các năm học và ngành học. Sau đây là mức học phí của trường năm 2019 – 2020:
- Đối với các ngành khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản: 16.400.000 VNĐ/năm.
- Đối với các ngành Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 18.500.000 VNĐ/năm.
- Đối với các ngành Y dược: 31.360.000 VNĐ/năm.
Xem thêm: Học phí Trường Đại học Trà Vinh (TVU) mới nhất
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Đại học Trà Vinh
Sinh viên theo học tại Trường Đại học Trà Vinh được hưởng nhiều quyền lợi và tiện ích như sau:
- Được cung cấp chương trình đào tạo có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động và xã hội.
- Được hướng dẫn và hỗ trợ trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động khoa học, nghiên cứu.
- Được sử dụng các tiện ích và dịch vụ của trường như thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tập thể dục, khu vực ăn uống, khu vực sinh hoạt sinh viên, v.v.
- Được tham gia các hoạt động ngoại khóa, các câu lạc bộ và tổ chức sinh viên của trường.
- Được đánh giá và cấp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ sau khi hoàn thành chương trình đào tạo đúng quy định.
- Được hỗ trợ trong tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Tốt nghiệp trường Đại học Trà Vinh có dễ xin việc không?
Trường đào tạo ra các sinh viên có chất lượng cao, thực tập tốt và có kiến thức chuyên môn sâu, do đó xin việc dễ dàng hơn. Bên cạnh đó Trường Đại học Trà Vinh nằm trong top 5 trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tỉnh Trà Vinh. Theo thống kê tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm sau 12 tháng là trên 95%.
Review đánh giá Đại học Trà Vinh có tốt không?
Là trường Đại học duy nhất lọt top 100 các trường Đại học trên thế giới có đóng góp tích cực cho xã hội. Đại học Trà Vinh đã và đang nỗ lực không ngừng trong việc đào tạo các lớp lao động trẻ có trình độ chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn tốt. Trong tương lai, Đại học Trà Vinh sẽ tiếp tục phấn đấu không ngừng nghỉ để đạt được những mục tiêu đề ra, xây dựng thương hiệu và độ uy tín trong mắt phụ huynh và học sinh trên toàn quốc.
Hệ đào tạo |
Đại học |
---|---|
Khối ngành |
Báo chí và thông tin, Công Nghệ Kỹ Thuật, Dịch Vụ Xã Hội, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Khoa học tự nhiên, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nghệ thuật, Mỹ thuật, Nhân văn, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Pháp Luật, Sản Xuất và Chế Biến, Sức Khỏe, Thú Y |
Tỉnh/thành phố |
Miền Nam, Trà Vinh |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Trường Đại học Trà Vinh (TVU) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
Nguồn: https://reviewedu.net/school/truong-dai-hoc-tra-vinh-tvu