• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » Review Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) có tốt không?

Review Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) có tốt không?

Tháng 10 22, 2024 Tháng 10 22, 2024 admin

Bạn đang xem bài viết ✅ Review Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) có tốt không? ✅ tại website Huongnghiepcdm có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bạn đang có dự định đăng ký vào Trường Đại học Thủ Dầu Một? Song bạn chưa biết rõ thông tin tuyển sinh và mức học phí của trường? Vậy hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết thêm những thông tin này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU – Thu Dau Mot University)
  • Địa chỉ: Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ tuyensinhTDMU
  • Mã tuyển sinh: TDM
  • Email tuyển sinh: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0274.3835.677; 0274.3844.340; 0274.3844341

Lịch sử phát triển

Tiền thân của Trường đại học Thủ Dầu Một hiện nay chính là Trường Trung học Sư phạm Sông Bé, thành lập năm 1976. Tháng 11/1988, trường được Chính phủ công nhận trở thành trường Cao đẳng Sư phạm Sông Bé. Năm 1997, trường được đổi tên thành trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương. Ngày 24/6/2009, Đại học Thủ Dầu Một được thành lập theo Quyết định số 900/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu phát triển

Hoàn thiện và phát triển Đại học Thủ Dầu Một thành trường Đại học ngang tầm với các trường đại học có uy tín trong nước, tiến tới tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới; phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ – vùng kinh tế trọng điểm phía Nam; trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực.

Vì sao nên theo học tại Trường Đại học Thủ Dầu Một?

Đội ngũ cán bộ

TDMU có khoảng 700 đội ngũ cán bộ và công chức, trong đó có 20 Giáo sư và Phó giáo sư, 120 Tiến sĩ và 560 Thạc sĩ. Đây là đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên có đủ trình độ, phẩm chất và năng lực, hoàn thành tốt nhiệm vụ đào tạo, giảng dạy và nghiên cứu khoa học của Nhà trường.

Cơ sở vật chất

Tại cơ sở ở tỉnh Bình Dương, Đại học Thủ Dầu Một đang sở hữu cho mình khuôn viên rộng 6,74 ha, đây là nơi học tập, nghiên cứu của gần 19.000 CB-GV, SV của trường, Phòng học rộng rãi thoáng mát, có đầy đủ các trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như máy chiếu, micro, quạt, hệ thống đèn đạt tiêu chuẩn. Ngoài ta trường còn có thư viện, kí túc xá sinh viên, quảng trường liên kết xanh, hội trường…tất cả phục vụ cho việc học tập của sinh viên.

Cơ sở vật chất của trường ngày càng hiện đại và được chăm chút tỉ mỉ nhiều hơn để phục vụ cho nhu cầu học tập của tất cả sinh viên trong trường. Nhiều năm trở lại đây trường đều nằm trong top 50 cơ sở giáo dục có công bố quốc tế tốt nhất Việt Nam.

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Thời gian xét tuyển

Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký từ ngày 1/4/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

TDMU thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, TDMU thực hiện tuyển sinh theo 4 phương thức:

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường thực hiện theo những quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, TDMU bổ sung thêm một số yêu cầu như sau:

Xét tuyển theo kết quả học bạ: Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 15.

  • Riêng các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử: học sinh giỏi (HSG) lớp 12 hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.

Xét tuyển thẳng: Đạt HSG 1 trong 3 năm học lớp 10, 11, 12.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021: ĐXT >= 500.

  • Riêng các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử: học sinh giỏi (HSG) lớp 12 hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. 

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các đối tượng thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đã được quy định rõ ràng và đầy đủ tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh. Để biết thêm thông tin, các bạn có thể tham khảo trên website của Bộ GD&ĐT: moet.gov.vn.

Trường Đại Học Thủ Dầu Một học mấy năm?

  • Thời gian đào tạo 4 năm

Trường Đại Học Thủ Dầu Một học có dễ ra trường không?

  • Điều này phụ thuộc vào khả năng học tập của bạn tại trường

Trường Đại Học Thủ Dầu Một là trường công hay tư?

  • Trường hoạt động theo loại hình công lập

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh các ngành nào?

Các bạn có nguyện vọng đăng ký vào trường có thể theo học một trong 55 ngành học khác nhau như ngành Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Phần mềm, Truyền thông đa phương tiện,…   

Xem Thêm:   Ngành hóa dược: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1 7140101 Giáo dục học 30 C00, D01, C14, C15
2 7140201 Giáo dục Mầm non  50 M00, M05, M07, M11
3 7140202 Giáo dục Tiểu học  100 A00, C00, D01, A16
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn  50 C00, D01, D14, C15
5 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 C00, D01, C14, C15
6 7460101 Toán học 50 A00, A01, D07, A16
7 7340101 Quản trị Kinh doanh 350 A00, A01, D01, A16
8 7340301 Kế toán 250 A00, A01, D01, A16
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 100 A00, A01, D01, D90
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng 250 A00, A01, D01, A16
11 7510601 Quản lý Công nghiệp 100 A00, A01, C01, A16
12 7810101 Du lịch  120 D01, D14, D15, D78
13 7480201 Công nghệ Thông tin 112 A00, A01, C01, D90
14 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 69 A00, A01, C01, D90
15 7480104 Hệ thống Thông tin 36 A00, A01, C01, D90
16 7520201 Kỹ thuật Điện  120 A00, A01, C01, D90
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  60 A00, A01, C01, D90
18 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử  60 A00, A01, C01, D90
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  100 A00, A01, C01, D90
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông  50 A00, A01, C01, D90
21 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu  30 A00, A01, C01, D90
22 7580201 Kỹ thuật Xây dựng  90 A00, A01, C01, D90
23 7580101 Kiến trúc 90 V00, V01, A00, A16
24 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản)   60 A00, A01, B00, D01
25 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị  50 V00, D01, A00, A16
26 7580107 Quản lý đô thị 50 V00, D01, A00, A16
27 7210403 Thiết kế Đồ họa 100 V00, V01, A00, D01
28 7210405 Âm nhạc 30 M05, M07, M11, M03
29 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)   30 D01, V00, V01, V05
30 7229040 Văn hóa học 50 C00, D01, C14, C15
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện 50 C00, D01, D09, V01
32 7760101 Công tác Xã hội   60 C00, D01, C19, C15
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 D01, A01, D15, D78
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 270 D01, D04, A01, D78
35 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 50 D01, A01, D15, D78
36 7380101 Luật 300 C14, C00, D01, A16
37 7310205 Quản lý Nhà nước 150 C14, C00, D01, A16
38 7310201 Chính trị học  50 C14, C00, D01, C19
39 7850103 Quản lý đất đai 70 A00, D01, B00, B08
40 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 100 A00, D01, B00, B08
41 7310206 Quan hệ quốc tế 50 A00, C00, D01, D78
42 7520320 Kỹ thuật Môi trường  50 A00, D01, B00, B08
43 7440112 Hóa học 80 A00, B00, D07, A16
44 7420201 Công nghệ Sinh học 50 A00, D01, B00, B08
45 7540101 Công nghệ Thực phẩm 100 A00, A02, B00, B08
46 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 50 A00, A02, B00, B08
47 7720401 Dinh dưỡng 50 A00, D01, B00, D90
48 7310401 Tâm lý học 70 C14, C00, D01, B08
49 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu – A00, D01, B00, D90

Chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh

STT

Tên Ngành  Mã Ngành 

Tổ hợp xét tuyển 

1 Quản trị Kinh doanh 7340101E A00, A01, D01, A16
2 Công nghệ Thông tin 7480201E A00, A01, C01, D90
3 Hóa học 7440112E A00, B00, D07, A16
4 Kỹ thuật Điện  7520201E A00, A01, C01, D90
5 Giáo dục Mầm non  7140201E M00, M05, M07, M11
6 Giáo dục Tiểu học  7140202E A00, C00, D01, A16

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một chính xác nhất

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn năm 2022

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7340101 Quản trị Kinh doanh 18.5
2 7340115 Marketing 23
3 7340301 Kế toán 19
4 7340302 Kiểm toán 16.5
5 7340122 Thương mại điện tử 18.5
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 17
7 7510601 Quản lý Công nghiệp 16
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
9 7480201 Công nghệ Thông tin 18
10 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 16
11 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 16
12 7520201 Kỹ thuật Điện  15.5
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  16
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử  16
15 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông  15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  18.5
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng  15.5
18 7580101 Kiến trúc 16
19 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản)   15.5
20 7210405 Âm nhạc 16
21 7210407 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 15.25
22 7229042 Quản lý văn hóa 16
23 7210403 Thiết kế Đồ họa 17
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 23
25 7810101 Du lịch  16
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
28 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 19
29 7380101 Luật 18.5
30 7310205 Quản lý Nhà nước 17
31 7340403 Quản lý công 16
32 7310206 Quan hệ quốc tế 16
33 7850103 Quản lý đất đai 15.5
34 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15.5
35 7520320 Kỹ thuật Môi trường  15
36 7440112 Hóa học 16
37 7420201 Công nghệ Sinh học 15
38 7540101 Công nghệ Thực phẩm 15.5
39 7760101 Công tác Xã hội   15.5
40 7310401 Tâm lý học 15.5
41 7140101 Giáo dục học 15
42 7460101 Toán học 15
43 7140202 Giáo dục Tiểu học  25
44 7140201 Giáo dục Mầm non  20
45 7140217 Sư phạm Ngữ văn  24
46 7140218 Sư phạm Lịch sử 24

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem Thêm:   Review Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) có tốt không?

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) chính xác nhất

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một là bao nhiêu?

Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, năm 2022 học phí trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ tương ứng với 625.000 đồng/tín chỉ.

STT

Khối ngành Hệ chính quy (đồng/tín chỉ) Hệ thường xuyên (đồng/tín chỉ)

CTĐT giảng dạy bằng tiếng Anh (đồng/tín chỉ)

1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 625.000 937.500 875.000
2 Kinh doanh và quản lý, pháp luật 625.000 937.500 875.000
3 Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường 600.000 900.000 840.000
4 Nghệ thuật 600.000 900.000 840.000
5 Khoa học tự nhiên 675.000 1.012.500 945.000
6 Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng 725.000 1.087.500 1.015.000
7 Các học phần Kiến thức chung 600.000 900.000

Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 VND/kỳ so với năm học trước đó.

Xem thêm: Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) mới nhất

Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một cần những gì

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thời gian TDMU nhận hồ sơ xét học bạ là từ 08/03/2022.

Thời gian xét học bạ năm 2023 – 2024 của trường dự kiến sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Hồ sơ xét học bạ

  • Học bạ photo công chứng; Bản gốc giấy chứng nhận điểm thi THPT.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản gốc hoặc photo công chứng).
  • Sơ yếu lý lịch (theo mẫu); Giấy khai sinh (bản sao); CMND/CCCD (công chứng).
  • Giấy khám sức khỏe có mộc tròn của cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên.
  • Hồ sơ ưu tiên: ưu tiên khu vực, thương binh….; Số Đoàn/ Đảng (nếu có).
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận học sinh giỏi các cấp (nếu có).
  • 2 hình 3*4.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

STT

Ngành  Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Xét học bạ (chung cho tất cả các tổ hợp) Đánh giá năng lực

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm

1 Giáo dục học 7140101 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
2 Giáo dục Mầm non  7140201 24 700 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.0 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
3 Giáo dục Tiểu học  7140202 28.5 800 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.8 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
4 Sư phạm Lịch sử 7140218 24 650 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.0 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 27 700 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.7 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
6 Thiết kế đồ họa  7210403 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
7 Âm nhạc  7210405 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
8 Mỹ thuật  7210407 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
9 Luật  7380101 21.25 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
10 Kế toán  7340301 22 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
11 Quản trị Kinh doanh 7340101 23 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
12 Marketing 7340115 23 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
13 Tài chính – Ngân hàng  7340201 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
14 Hóa học  7440112 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
15 Công nghệ sinh học  7420201 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
16 Kỹ thuật Phần mềm  7480103 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
17 Quản lý Công nghiệp  7510601 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
18 Kỹ thuật Điện  7520201 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
19 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
20 Kiến trúc 7580101 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
21 Kỹ thuật cơ điện tử  7520114 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
22 Kỹ thuật điều kiện và tự động hóa  7520216 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
23 Kỹ nghệ gỗ  7549001 15 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  7510605 22 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
26 Công nghệ Thực phẩm  7540101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
27 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu  7480205 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
28 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
29 Công nghệ Thông tin  7480201 23 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
30 Toán học  7460101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
31 Kỹ thuật Môi trường 7520320 15 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
32 Ngôn ngữ Anh  7220201 22 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
33 Ngôn ngữ Trung Quốc  7220204 22 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc  7220210 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
35 Công tác Xã hội  7760101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
37 Quản lý nhà nước 7310205 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
38 Quản lý công  7340403 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
39 Quản lý Đât đai  7850103 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
40 Tâm lý học  7310401 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
41 Quan hệ quốc tế  7310206 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
42 Truyền thông đa phương tiện  7320104 20 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
43 Du lịch  7810101 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
44 Kiểm toán  7340302 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
45 Thương mại điện tử  7340122 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
46 Quản lý văn hóa 7229042 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
47 Công nghệ Thông tin – Đào tạo băng tiếng Anh 7480201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
48 Giáo dục Mầm non – Đào tạo bằng tiếng Anh 7140201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
49 Giáo dục Tiểu học  – Đào tạo bằng tiếng Anh 7140202E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
50 Quản trị Kinh doanh – Đào tạo bằng tiếng Anh 7340101E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
51 Hóa học – Đào tạo bằng tiếng Anh 7440112E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
52 Kỹ thuật Điện – Đào tạo bằng tiếng Anh 7520201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
Xem Thêm:   Review Trường Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng có tốt không?

Mức điểm chuẩn xét học bạ dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) xét học bạ

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Khi theo học tại trường Đại học Thủ Dầu Một, các bạn sinh viên sẽ được đào tạo trong cơ sở chất lượng và hiện đại hoá cùng với đội ngũ các giảng viên trẻ trung, đầy nhiệt huyết gắn bó yêu nghề, tận tâm với sinh viên, có trình độ chuyên môn cao cũng như kinh nghiệm trong nghề. 

Để sinh viên bổ sung thêm kiến thức thực tế và các kỹ năng cần thiết để sau khi tốt nghiệp có thể đáp ứng yêu cầu công việc phù hợp với ngành đào tạo, trường sẽ tổ chức tổ chức các hoạt động kiến tập, thực tập. Phối hợp với các đơn vị chức năng tổ chức các buổi giao lưu, diễn đàn, hội thảo, hội nghị, ngày hội việc làm… nhằm tạo điều kiện cho sinh viên tiếp xúc với nhà tuyển dụng và có thêm thông tin thị trường lao động, tìm được việc làm phù hợp.Tổ chức câu lạc bộ hướng nghiệp, hoạt động ngoại khóa, giao lưu với đơn vị sử dụng lao động giúp người học bổ sung kiến thức thực tế.

Không những thế,trường còn thiết lập hệ thống thông tin về việc làm, thông tin hai chiều giữa nhà trường và đơn vị sử dụng lao động, giới thiệu việc làm bán thời gian và toàn thời gian cho sinh viên. Hỗ trợ sinh viên thi giấy phép lái xe 02 bánh hạng A1, ô tô…

Tốt nghiệp trường Đại học Thủ Dầu Một có dễ xin việc không?

Cơ hội việc làm của sinh viên ra trường của Đại học Thủ Dầu Một rất cao khi mà trường đã thiết lập các mối quan hệ hợp tác với các trung tâm giáo dục và công ty hàng đầu trong các lĩnh vực về công nghệ, sư phạm, kinh tế,.. Ở trong nước cũng như quốc tế nhằm đáp ứng được các nhu cầu tuyển dụng nhân sự, lao động có trình độ chuyên môn cao.

Review đánh giá trường Đại Học Thủ Dầu Một có tốt không?

Trường Đại học Thủ Dầu Một đang tập trung hoàn thiện việc đổi mới phương pháp giảng dạy theo sáng kiến CDIO, đáp ứng chuẩn AUN – QA (Asean University Network – Quality Assurance). Đến nay, đã có nhiều ngành đạt tiêu chuẩn này như ngành Quản trị Kinh doanh, Hóa học, Kỹ thuật Phần mềm, Kỹ thuật Điện. Không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo, mỗi năm, trường còn đẩy mạnh hoạt động tư vấn, hướng nghiệp cho sinh viên. TDMU hứa hẹn sẽ là môi trường đào tạo lý tưởng cho con đường học vấn của bạn trong tương lai.

Đánh giá bài viết
Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Công Nghệ Kỹ Thuật, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Pháp Luật

Tỉnh/thành phố

Bình Dương, Miền Nam

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Nguồn: https://reviewedu.net/school/truong-dai-hoc-thu-dau-mot-tdmu

Bài viết liên quan

Review Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An có tốt không?
Review Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái có tốt không?
Review Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) có tốt không?

Chuyên mục: Giải Ngố

Previous Post: « Review Trường Đại học Nguyễn Huệ (NHU) có tốt không?
Next Post: Đại học Giao thông Vận tải – UTC »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trung thực là gì? Sống trung thực có thật sự tốt và ý nghĩa
  • Trùm việc – Việc bao la, sát gần nhà
  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn IT Helpdesk và cách trả lời ghi điểm
  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Content Marketing chi tiết mới nhất
  • Trọn bộ 20 câu hỏi phỏng vấn Tester và cách trả lời chuẩn nhất

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8