• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » Review Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) có tốt không?

Review Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) có tốt không?

Tháng 10 28, 2024 Tháng 10 28, 2024 admin

Bạn đang xem bài viết ✅ Review Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) có tốt không? ✅ tại website Huongnghiepcdm có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đại học Hàng hải Việt Nam (hay VMU) là một cơ sở giáo dục do Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý. Trường là nơi chuyên đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật. Vậy VMU có những ưu điểm gì? Quy chế tuyển sinh năm nay có gì đáng quan tâm? Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam (tên viết tắt: VMU hay Vietnam Maritime University)
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
  • Mã tuyển sinh: HHA
  • Email tuyển sinh: info@vimaru.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0225. 3829 109, 0225. 3735 931

Lịch sử phát triển

01/4/1956 tại Nhà máy nước đá (TP.Hải Phòng) đã diễn ra lễ thành lập trường sơ cấp Lái tàu. Đây chính là tiền thân của VMU ngày nay. Trải qua chặng đường hơn 20 năm phát triển, mãi cho đến 27/10/1976 trường mới chính thức đổi tên thành Đại Học Hàng hải theo Quyết định số 426/TTG do Thủ tướng Chính phủ ký ban hành.

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030 sẽ sánh tầm với các trường thuộc lĩnh vực hàng hải trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Năm 2045 trở thành trung tâm nghiên cứu, cung cấp dịch vụ quốc gia và chuyển giao khoa học về lĩnh vực hàng hải.

Vì sao nên theo học tại trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam?

Đội ngũ cán bộ

VMU hiện có 683 giảng viên cơ hữu. Trong đó có 48 Giáo sư, Phó Giáo sư; 91 Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ; 376 Thạc sĩ và 338 Thuyền trưởng/máy trưởng. Đây là những con số vô cùng ấn tượng về chất lượng giảng viên của Đại Học Hàng hải Việt Nam.

Cơ sở vật chất

Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh hoặc cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên cổng thông tin thí sinh hoặc cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển học bạ trên cổng thông tin thí sinh hoặc cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước ngày 15/07/2022.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 21/07/2022.

        Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Xem Thêm:   Thích đi du lịch có thể học ngành gì?

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh: trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).

Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2023.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

Đại học Hàng hải Việt Nam là trường công hay tư?

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là một ngôi trường trọng điểm quốc gia, trực bộ Bộ Giao thông Vận tải. Trường đào tạo đa ngành, đa bậc học từ cao đẳng đến tiến sĩ.

Đại học Hàng hải Việt Nam học trong bao lâu?

Giống như các trường Đại học khác, tùy theo ngành học sinh viên theo học sẽ có khung chương trình khác nhau. Hầu hết các ngành đều đào tạo trong thời gian 3.5 – 5 năm

Đại học Hàng hải Việt Nam học dễ ra trường không?

Tùy vào năng lực của mỗi sinh viên sẽ có mỗi cảm nhận đánh giá khác nhau về chương trình học; chất lượng giảng dạy của trường có dễ hay không

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh các ngành nào?

Nhà trường tuyển sinh 47 ngành. Các bạn có thể tham khảo thông tin cụ thể ở bảng dưới đây.

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1 7840106D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển 90 A00, A01, C01, D01
3 7840106D129 Quản lý hàng hải 75 A00, A01, C01, D01
4 7520207D104 Điện tử viễn thông 90 A00, A01, C01, D01
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải 45 A00, A01, C01, D01
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp 100 A00, A01, C01, D01
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện 100 A00, A01, C01, D01
8 7520122D106 Máy tàu thủy 45 A00, A01, C01, D01
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 45 A00, A01, C01, D01
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 45 A00, A01, C01, D01
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 45 A00, A01, C01, D01
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí 100 A00, A01, C01, D01
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử 75 A00, A01, C01, D01
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô 75 A00, A01, C01, D01
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45 A00, A01, C01, D01
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp 60 A00, A01, C01, D01
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy 45 A00, A01, C01, D01
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45 A00, A01, C01, D01
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 75 A00, A01, C01, D01
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 45 A00, A01, C01, D01
21 7580201D127 Kiến trúc nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 30 A00, A01, C01, D01
22 7580201D130 Quản lý xây dựng 45 A00, A01, C01, D01
23 7480201D114 Công nghệ thông tin 110 A00, A01, C01, D01
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm 60 A00, A01, C01, D01
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 60 A00, A01, C01, D01
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, C01, D01
28 7520320D126 Kỹ thuật hóa học 45 A00, A01, C01, D01

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 90 D01, A01,D10, D14
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 90 D01, A01,D10, D14

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển 145 A00, A01, C01, D01
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy 90 A00, A01, C01, D01
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng 150 A00, A01, C01, D01
34 7340120D402 Kinh tế đối ngoại 150 A00, A01, C01, D01
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh 90 A00, A01, C01, D01
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán 140 A00, A01, C01, D01
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 A00, A01, C01, D01
38 7380101D120 Luật hàng hải 110 A00, A01, C01, D01

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90 A00, A01, C01, D01
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90 A00, A01, C01, D01
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60 A00, A01, C01, D01
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60 A00, A01, C01, D01

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 90 D15, A01, D07, D01
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải 90 D15, A01, D07, D01
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 90 D15, A01, D07, D01

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 A00, A01, C01, D01
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 A00, A01, C01, D01
Xem Thêm:   Học Thạc sĩ trái ngành có khả thi?

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính xác nhất

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.75
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 19
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 20
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.75
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 17
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 17
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 19.5
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.75
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.25
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 17
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 18
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 17
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 17
21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 17
22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 20.5
23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.25
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 21
28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;

D01; D07

17
29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 33
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 33.25
31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.25
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 7340120D402 Kinh tế đối ngoại A00; A01; C01; D01 25.75
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.75
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.25
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24
38 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.25
39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.5
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 23.25
43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 23.5
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.75
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.25
46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 16
Xem Thêm:   Review Trường Đại học Võ Trường Toản (VTTU) có tốt không?

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam là bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam là bao nhiêu?

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2023 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)
Chương trình đại trà 360.000 đồng
Chương trình CLC 721.000 đồng
Chương trình tiên tiến:
  • Các môn học bằng tiếng Việt
721.000 đồng
  • Các môn học bằng tiếng Anh
1.081.000 đồng

Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.

Xem thêm: Học phí của trường Đại học Hàng hải Việt Nam mới nhất

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

  • Được hưởng các chế độ, chính sách ưu tiên theo quy định của Nhà nước; được xét nhận học bổng khuyến khích học tập, học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ theo quy định hiện hành; được miễn giảm phí khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hoá theo quy định của Nhà nước và của Nhà trường.
  • Được đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; trực tiếp hoặc thông qua đại diện lớp, tổ chức Đoàn, Hội sinh viên để kiến nghị với Nhà trường các giải pháp góp phần xây dựng và phát triển Nhà trường; được đề đạt nguyện vọng và khiếu nại lên Hiệu trưởng giải quyết các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên.
  • Sinh viên không thuộc diện bắt buộc ở nội trú nếu có nguyện vọng ở nội trú được xét vào ở tại khu nội trú theo thứ tự ưu tiên theo quy định.

Tốt nghiệp trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam có dễ xin việc không?

Cơ hội việc làm ngành Khoa học hàng hải rất nhiều, nguồn nhân lực dành cho ngành hàng hải và dịch vụ hàng hải đang thiếu hụt nghiêm trọng. Dựa vào thống kê của những năm trở lại đây, 100% sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể dễ dàng tìm kiếm các công việc liên quan đến hàng hải như: Điều khiển, vận hành khai thác tàu biển (Đi tàu, làm việc trên tàu biển).

Review đánh giá Đại học Hàng hải Việt Nam có tốt không?

Đại Học Hàng hải Việt Nam là một trong những ngôi trường đào tạo đa ngành thuộc nhiều lĩnh vực. Với chất lượng đào tạo không ngừng được nâng cao qua từng năm, nhà trường luôn là địa chỉ đáng tin cậy để phụ huynh cả nước gửi gắm con em theo học. Hy vọng những thông tin đã chia sẻ trên đây có giá trị với các bạn sĩ tử đang quan tâm về VMU.

Đánh giá bài viết
Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Công Nghệ Kỹ Thuật, Dịch Vụ Vận Tải, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Nhân văn, Pháp Luật

Tỉnh/thành phố

Hải Phòng, Miền Bắc

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Nguồn: https://reviewedu.net/school/truong-dai-hoc-hang-hai-viet-nam-vmu

Bài viết liên quan

Review Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An có tốt không?
Review Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái có tốt không?
Review Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) có tốt không?

Chuyên mục: Giải Ngố

Previous Post: « Đại học Kinh tế Quốc dân – NEU
Next Post: Đại học Anh quốc Việt Nam – BUV »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Giống Gà Chọi Vảy Rồng – Nguồn Gốc và Những Điều Cần Biết
  • Tiểu sử cầu thủ Alisson Becker – Hành Trình Mới Của Thủ Môn Xuất Sắc Nhất Thế Giới
  • Tiểu sử cầu thủ Jadon Sancho – Hành trình từ London đến đỉnh cao bóng đá thế giới
  • Tiểu sử cầu thủ Neymar – Hành trình từ một cậu bé đến ngôi sao bóng đá thế giới
  • Wes Morgan – Tiểu Sử và Sự Nghiệp của Cầu Thủ Người Jamaica Vượt Qua Những Thử Thách

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629