Đại học Đà Lạt (hay Da Lat University) là một trong 25 trường Đại học tốt nhất Việt Nam (Webometrics, 2019). Đây cũng là cơ sở đào tạo duy nhất ở khu vực Tây Nguyên vinh dự được góp mặt trong danh sách này. Để giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về DLU, bài viết này sẽ chia sẻ một số thông tin cần thiết về kỳ tuyển sinh Đại học mới nhất. Hãy đọc đến cuối để có thêm nhiều góc nhìn về trường Đại học Đà Lạt nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt (tên viết tắt: DLU hay Da Lat Universtity)
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
- Website: https://dlu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Mã tuyển sinh: TDL
- Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091
Lịch sử phát triển
DLU có tiền thân là Viện Đại học Đà Lạt được thành lập từ năm 1957 và chính thức hoạt động vào năm 1958. Sau này, mãi đến năm 1976, Đại học Đà Lạt mới chính thức ra đời. Đây là ngôi trường có thế mạnh về đào tạo các ngành luật học, sinh học, công nghệ, du lịch và nông nghiệp. Bên cạnh đó, trường cũng là trung tâm nghiên cứu, chuyển giao khoa học – công nghệ lớn ở khu vực Miền Trung Việt Nam.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 Đại học Đà Lạt có thể trở thành một trường Đại học có vị thế cao tại Đông Nam Á.
Vì sao nên theo học tại trường Đại học Đà Lạt?
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay, nhà trường có 362 giảng viên. Trong đó bao gồm 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ và 76 giảng viên tốt nghiệp cử nhân. Đây là nguồn nhân lực có trình độ nghiệp vụ cao mà bất kỳ cơ sở giáo dục Đại học nào cũng mong muốn sở hữu.
Cơ sở vật chất
DLU có tổng diện tích khu phòng học là 17.055 m2 với quy mô lên tới 81 phòng. Hệ thống thiết bị được đầu tư nâng cấp hiện đại nhằm tạo ra môi trường giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên lẫn sinh viên. Ngoài ra, Đại học Đà Lạt còn có thư viện rộng đến 8.400 m2 với hàng chục nghìn đầu sách tham khảo lý thú. Dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là ưu thế vượt bậc về cơ sở hạ tầng của nhà trường.
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Đà Lạt
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
- Phạm vi: toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
DLU sử dụng các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Trường Đại học Đà Lạt đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đối với từng phương thức như sau:
- Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT, xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
- Trong đó, các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên, các ngành khác, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có điểm trung bình dưới 5.0.
- Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2022: Nếu thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 và có đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh vào Trường Đại học Đà Lạt và không có nhu cầu thay đổi nguyện vọng thì không cần làm hồ sơ đăng ký xét tuyển. Trường hợp này Trung tâm Khảo thí và Đánh giá chất lượng giáo dục của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh sẽ chuyển dữ liệu đăng ký cho Trường Đại học Đà Lạt để xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh.
- Trường hợp thí sinh có tham dự các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và các Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) nhưng chưa đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt thì phải làm hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực: Các ngành sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên. Các ngành ngoài sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh các ngành nào?
Năm học mới này, trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh các ngành như Luật, Công nghệ sinh học, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Đông phương học và Ngôn ngữ Anh có số lượng tuyển sinh nhiều nhất. Thông tin chi tiết về mã ngành, tổ hợp xét tuyển xem thêm tại bảng dưới đây:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 20 | A00, A01, D07, D90 |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 10 | 10 | A00, A01, D07, D90 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | 10 | A00, A01, A12, D90 |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | 10 | A00, B00, D07, D90 |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | 10 | A00, B00, B08, D90 |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 10 | C00, C20, D14, D15 |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | 10 | C00, C20, D14, C19 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 20 | D01, D72, D96 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 75 | 75 | A16, C14, C15, D01 |
10 | 7460101 | Toán học | 25 | 25 | A00, A01, D07, D90 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 90 | A00, A01, D07, D90 |
12 | 7440102 | Vật lý học | 25 | 25 | A00, A01, A12, D90 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25 | 25 | A00, A01, A12, D90 |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 25 | 25 | A00, A01, D01, D90 |
15 | 7440112 | Hóa học | 25 | 25 | A00, B00, D07, D90 |
16 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 25 | 25 | A00, B00, B08, D90 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | 100 | A00, B00, B08, D90 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 40 | 45 | A00, B00, B08, D90 |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 25 | 25 | A00, B00, B08, D90 |
20 | 7620109 | Nông học | 35 | 35 | D07, B00, B08, D90 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 130 | 130 | A00, A01, D01, D96 |
22 | 7340301 | Kế toán | 50 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
23 | 7380101 | Luật | 140 | 135 | A00, C00, C20, D01 |
24 | 7229040 | Văn hóa học | 10 | 10 | C20, D01, D78, D96 |
25 | 7229030 | Văn học | 20 | 20 | C20, D01, D78, D96 |
26 | 7310630 | Việt Nam học | 10 | 10 | C00, C20, D14, D15 |
27 | 7229010 | Lịch sử | 10 | 10 | C00, C20, D14, C19 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | 130 | C00,C20, D01, D78 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 20 | 20 | C00,C20, D01, D78 |
30 | 7310301 | Xã hội học | 10 | 10 | C00, C20, C19, D66 |
31 | 7310608 | Đông phương học | 125 | 125 | C20, D01, D78, D96 |
32 | 7310601 | Quốc tế học | 10 | 10 | C00,C20, D01, D78 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 130 | 130 | D01, D72, D96 |
Học phí của trường Đại học Đà Lạt là bao nhiêu?
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng lên 10% so với năm học 2022.
Mức học phí của Đại học Đà Lạt dự kiến sẽ dao động từ 6.600.000 – 7.500.000/ 1 học kỳ.
Xem thêm: Học phí của trường Đại học Đà Lạt mới nhất
Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt dao động từ 15 – 24 điểm nếu tính theo phương thức xét KQ thi THPT. Trong đó, ngành Sư phạm Tin học có điểm cao nhất – 24 điểm. Ở phương thức xét học bạ, mức điểm đầu vào có sự chênh lệch từ 18 – 24 điểm. Trong đó, các chuyên ngành thuộc khối ngành đào tạo giáo viên có điểm cao nhất. Dưới đây là thông tin cụ thể để các bạn tham khảo.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 25 |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 19 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 23.5 |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 23 |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 19 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 26 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 25 |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 24.5 |
10 | 7460101 | Toán học (Toán – Tin học) | A00, A01, D07, D90 | 16 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D07, D90 | 16 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 16 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D07, D90 | 16 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 16 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 16 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A12, D90 | 16 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 16 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07, D90 | 16 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 16 |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00, B00, B08, D90 | 16 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 16 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 16 |
23 | 7620109 | Nông học | D07, B00, B08, D90 | 16 |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 16 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 18 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 16 |
28 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 18 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00, C00, C20, D01 | 16 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,C20, D01, D78 | 18 |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00, C19, C20, D66 | 16 |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 16 |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00, D01, D78, D96 | 16.5 |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00,C20, D01, D78 | 16 |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00, C20, D14, D15 | 16 |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00, C20, D14, D15 | 16 |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00, C20, D14, D15 | 16 |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 16 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D66 | 16 |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00, C19, C20, D66 | 16 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16.5 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt mới nhất
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Đại học Đà Lạt
Là ngôi trường chất lượng nằm trong top 3 trường đại học nổi tiếng ở Đà Lạt. Tại đây có cơ sở vật chất hiện đại, giáo dục chất lượng và uy tín, luôn cải tiến và biến đổi không ngừng. Đảm bảo 100% sinh viên tiếp thu được nguồn kiến thức mới nhất.
Bên cạnh đó, trường có nhiều câu lạc bộ và sự kiện được tổ chức tại trường, sinh viên vừa có thể giải trí vừa học thêm nhiều kỹ năng.
Tốt nghiệp trường Đại học Đà Lạt có dễ xin việc không?
Cơ hội việc làm đa dạng và hấp dẫn cho sinh viên sau khi ra trường. Là một trường nghiên cứu và đào tạo đa ngành nghề, lại tọa lạc ở trung tâm thành phố nên cơ hội cho sinh viên tìm việc đúng với chuyên ngành sẽ cao hơn.
Review đánh giá trường Đại học Đà Lạt có tốt không?
Với gần 70 năm kinh nghiệm, trường Đại học Đà Lạt đã và đang khẳng định vị thế của mình trên đường đua giáo dục. Tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên học hỏi và rèn luyện các kỹ năng của bản thân. Nguồn kiến thức chuyên sâu được truyền lại từ đội ngũ cán bộ tận tình, đảm bảo 100% sinh viên tiếp thu được nhiều kiến thức và thuận lợi tìm việc làm.
Hệ đào tạo |
Đại học |
---|---|
Khối ngành |
Công Nghệ Kỹ Thuật, Dịch Vụ Xã Hội, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Nhân văn, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Pháp Luật, Sản Xuất và Chế Biến, Toán và Thống Kê |
Tỉnh/thành phố |
Lâm Đồng, Miền Trung |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Trường Đại học Đà Lạt (DLU) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
Nguồn: https://reviewedu.net/school/truong-dai-hoc-da-lat-dlu