Đại học Bách Khoa đã không còn là cái tên xa lạ đối với học sinh và phụ huynh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo các sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành cơ khí – kỹ thuật. Hiện nay, Đại học Bách Khoa có ba cơ sở, trải dài từ Bắc chí Nam, một trong số đó là Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – ngôi trường đã và đang đào tạo rất nhiều cử nhân xuất sắc về kỹ thuật ở khu vực miền Trung. Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về trường.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
- Mã tuyển sinh: DDK
- Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Lịch sử phát triển
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Vì sao nên theo học tại trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng?
Đội ngũ cán bộ
Tổng số cán bộ, công chức gồm gần 700 cán bộ, trong đó có:
- 63 Giáo sư và Phó giáo sư.
- 295 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ.
- 365 Thạc sĩ.
- 205 Giảng viên cao cấp và giảng viên chính.
Đây là đội ngũ cán bộ uy tín, dày dạn kinh nghiệm, nhiệt huyết trong hoạt động đào tạo nghiệp vụ và quản lý, trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Cơ sở vật chất
Khuôn viên trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng hiện nay có diện tích 540.900m², gồm 1 khu nhà hiệu bộ, 8 khu giảng đường với hơn 200 phòng học lớn, 75 PTN, 8 xưởng thực tập và 20 phòng máy vi tính với hơn 1.000 máy tính luôn trong trạng thái hoạt động tốt.
Một số phòng thí nghiệm tiêu biểu của nhà trường hiện nay là:
- Phòng thực hành Nhúng NOKIA
- Phòng thí nghiệm Tự động hóa
- Phòng thí nghiệm Plasma
- Phòng thí nghiệm Động cơ – Ô tô
- Phòng thí nghiệm Cơ khí Hàng không – Vũ trụ
- Phòng thí nghiệm Cơ Điện tử
- Phòng thí nghiệm Điện tử – Viễn thông
- Phòng thí nghiệm Nhiệt – Lạnh
- Phòng thí nghiệm Điện – Điện tử
- Phòng thí nghiệm Khoa học Xây dựng
- Phòng thí nghiệm Hoá – Sinh
- Thư viện điện tử hiện đại và lớn nhất miền Trung (với 10.000 chỗ ngồi đọc sách, 450 máy tính nối mạng, 105.000 bản sách với 22.000 đầu sách) đã được đầu tư và đưa vào sử dụng một cách hiệu quả, góp phần nâng cao vào chất lượng đào tạo cũng như việc nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên trong trường.
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
Thời gian xét tuyển
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào từ ngày 10/5/2022 đến hết ngày 05/6/2022
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm:
Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích (giải Tư) cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2). Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).
Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2).
Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).
Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên; các môn chuyên Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem Phụ lục 4).
Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 550 (điểm mỗi phần), ACT từ 24 (thang điểm 36).
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Phương thức tuyển sinh
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng công bố các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
- Tuyển sinh riêng theo Đề án của Trường
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Trường đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh các ngành nào?
Cũng như mọi năm, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông,… Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 39 | 26 | A00, B00, D07 |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 29 | 16 | A00, B00, D07 |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 38 | 22 | A00, A01 |
4 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 53 | 37 | A00, A01 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 136 | 74 | A00, A01 |
6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 28 | 17 | A00, A01 |
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 39 | 21 | A00, A01 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 104 | 56 | A00, A01 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 59 | 31 | A00, A01 |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 29 | 16 | A00, D07 |
11 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 79 | 41 | A00, A01 |
12 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | 34 | 16 | A00, A01 |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 99 | 61 | A00, A01 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 64 | 26 | A00, A01 |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 39 | 21 | A00, A01 |
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 19 | 26 | A00, A01 |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 54 | 6 | A00, A01 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 129 | 66 | A00, A01 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 114 | 66 | A00, A01 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 89 | 61 | A00, A01 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 64 | 26 | A00, D07 |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 19 | 26 | A00, D07 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 89 | 41 | A01, D07 |
24 | 7580101 | Kiến trúc | 69 | 31 | V00, V01 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 50 | 40 | A00, A01 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 119 | 61 | A00, A01 |
27 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 24 | 21 | A00, A01 |
28 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 24 | 21 | A00, A01 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19 | 26 | A00, A01 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 64 | 41 | A00, A01 |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 54 | 36 | A00, A01 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 30 | 30 | A01, D07 |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 39 | 21 | A00, A01 |
34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 19 | 26 | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 19 | 26 | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 59 | 41 | A00, A01 |
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng là bao nhiêu?
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 – 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, mức thu của trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng dự kiến như sau:
- Chất lượng cao; Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 36.000.000 VNĐ
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ
- Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 29.000.000 VNĐ
Xem thêm: Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng được công bố mới nhất
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng chính xác nhất
Điểm chuẩn của trường DUT mới nhất như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 22.75 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 22.8 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26 | |
4 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 26.1 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.65 | |
6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 26.5 | |
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 15 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 22.5 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 21.5 | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.8 | |
11 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 21.5 | |
12 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 22.15 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.45 | |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.45 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15 | |
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.2 | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21.5 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 23.5 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25.2 | |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 20.05 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.25 | |
24 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.15 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18.1 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 16 | |
27 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 15 | |
28 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 | 15 | |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 | |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 19 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 15 | |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15 | |
34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.86 | |
35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 16.16 | |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 22.25 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 0.5 đến 1 điểm so với năm học trước đó.
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Có bề dày lịch sử hơn 40 năm, trường có chương trình đào tạo chất lượng cao và tiên tiến. Đào tạo đa ngành đa lĩnh vực. Là môi trường tuyệt vời để phát triển kỹ năng thông qua nhiều câu lạc bộ, đội nhóm. Trường đại học Bách Khoa còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo điều kiện cho sinh viên du học và thực tập.
Tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng có dễ xin việc không
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là trường chất lượng có tỷ lệ sinh viên tìm được việc sau khi ra trường cao, chiếm 94%. Sinh viên theo học tại trường sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội làm đúng chuyên ngành.
Với những kinh nghiệm và kiến thức được bồi dưỡng khi học tại trường. Các bạn sau khi tốt nghiệp sẽ mang trong mình những kiến thức đủ để có thể làm việc không chỉ những công ty, tập đoàn trong nước mà còn cả nước ngoài.
Review đánh giá Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không?
Bách Khoa Đà Nẵng là 1 trong 4 trường Đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Châu Âu công nhận. Không những vậy, DUT còn là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển của cả nước. Những năm trở lại đây, Bách khoa ĐN luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít cán bộ, kỹ sư tài giỏi, gương mẫu cho tổ quốc. Trong tương lai, ĐHBK ĐN hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt.
Hệ đào tạo |
Đại học |
---|---|
Khối ngành |
Công Nghệ Kỹ Thuật, Khoa học sự sống, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Sản Xuất và Chế Biến |
Tỉnh/thành phố |
Đà Nẵng, Miền Trung |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Review Trường Đại học Bách khoa – Đà Nẵng (DUT) có tốt không? của Huongnghiepcdm nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
Nguồn: https://reviewedu.net/school/truong-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-dut