A. TỔNG QUAN
- Mã trường: YDS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02839 526 076: 02838 567 645
- Website: www.ump.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/ump.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương..
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | KQ thi TN * | 280 | B00 |
2 | 7220101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh QT) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 120 | B00 |
3 | 7720110_02 | Y học dự phòng | 100 | KQ thi TN * | 84 | B00 |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh QT) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 36 | B00 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100 | KQ thi TN * | 140 | B00 |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 60 | B00 |
7 | 7720201 | Dược học | 100 | KQ thi TN * | 392 | B00, A00 |
8 | 772020_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 168 | B00,A00 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN * | 147 | B00 |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 63 | B00 |
11 | 7720303_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100 | KQ thi TN * | 120 | B00 |
12 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100 | KQ thi TN * | 120 | B00 |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100 | KQ thi TN * | 56 | B00 |
14 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 24 | B00 |
15 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100 | KQ thi TN * | 84 | B00 |
16 | 7720501_02 | Răng-Hàm- Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 36 | B00 |
17 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100 | KQ thi TN * | 28 | B00 |
18 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 12 | B00 |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | KQ thi TN * | 165 | B00 |
20 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100 | KQ thi TN * | 90 | B00 |
21 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | KQ thi TN * | 88 | B00 |
22 | 7720701 | Y tế công cộng | 100 | KQ thi TN * | 63 | B00 |
23 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | KQ thi TN kết hợp sơ tuyển CCTA ** | 27 | B00 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ghi chú:* : Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
**: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
a) Điều kiện xét tuyển
+ Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chỉ áp dụng với một số ngành)
a) Điều kiện xét tuyển
+ Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định
+Thí sinh nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh) (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh, ưu tiên qua đường bưu điện) từ ngày 01/7/2022 đến trước 17g00 ngày 13/7/2022.
Thí sinh phải gửi sớm và đảm bảo Trường nhận được trước 17g00 ngày 13/7/2022. Trường sẽ không giải quyết đối với hồ sơ đến sau 17g00 ngày13/7/2022.
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn từ ngày 01/7/2020 đến ngày 13/7/2022
Thí sinh đạt IELTS Academic 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên đăng ký xét
tuyển vào các ngành:
+ Y khoa;
+ Y học dự phòng;
+ Y học cổ truyền;
+ Dược học;
+ Răng – Hàm – Mặt
Thí sinh đạt IELTS Academic 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 61 trở lên đăng ký xét
tuyển vào các ngành:
+ Điều dưỡng;
+ Dinh dưỡng;
+ Kỹ thuật phục hình răng;
+ Y tế công cộng.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
▪ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
▪ TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
+ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
+ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
- Các ngành còn lại chỉ xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
- Đối với cả 2 phương thức xét tuyển:
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc A00 cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc:
(a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu đã công bố, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào.
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn
(KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Thí sinh thuộc nhiều diện đối tượng chính sách chỉ được tính một mức điểm ưu tiên cao nhất.
- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 2,0 điểm.
- Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển của từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm
xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh đăng ký trực tuyến qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
TT | Tên ngành | Học phí dự kiến (VNĐ) |
1 | Y khoa | 74.800.000 |
2 | Y học dự phòng | 41.800.000 |
3 | Y học cổ truyền | 41.800.000 |
4 | Dược học | 55.000.000 |
5 | Điều dưỡng | 37.000.000 |
6 | Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 37.000.000 |
7 | Hộ sinh | 37.000.000 |
8 | Dinh dưỡng | 37.000.000 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 37.000.000 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 37.000.000 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 37.000.000 |
12 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 37.000.000 |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 37.000.000 |
14 | Y tế công cộng | 37.000.000 |
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Y khoa | 300 | 28.45 | 300 | 28.20 | ||
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | 27.70 | 100 | 27.65 | ||
Y học dự phòng | 120 | 21.95 | 120 | 23.90 | ||
Y học cổ truyền | 190 | 25 | 190 | 25.20 | ||
Dược học | 412 | 26.20 | 420 | 26.25 | ||
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 138 | 24.20 | 140 | 24.50 | ||
Điều dưỡng | 135 | 23.65 | 145 | 24.10 | ||
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 45 | 21.65 | 50 | 22.80 | ||
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 120 | 23.50 | 120 | 24.15 | ||
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 120 | 22.50 | 120 | 23.25 | ||
Dinh dưỡng | 72 | 23.40 | 80 | 24 | ||
Răng – Hàm – Mặt | 90 | 28 | 90 | 27.65 | ||
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 30 | 27.10 | 30 | 27.40 | ||
Kỹ thuật phục hình răng | 40 | 24.85 | 40 | 25 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 150 | 25.35 | 165 | 25.45 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 80 | 24.25 | 85 | 24.80 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 80 | 23.50 | 80 | 24.10 | ||
Y tế công cộng | 90 | 19 | 90 | 22 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.