A. TỔNG QUAN
- Mã trường: TDS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)
- Điện thoại: 02838 652 435
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/dhyk.pnt/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101TP | Y khoa | 100 | KQ thi TN | 315 | B00
|
2 | 7720101TQ | 315 | ||||
3 | 7720201TP | Dược học | 100 | KQ thi TN | 45 | B00
|
4 | 7720201TQ | 45 | ||||
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN | 100 | B00
|
6 | 7720301TQ | 100 | ||||
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | 100 | KQ thi TN | 30 | B00
|
8 | 7720401TQ | 30 | ||||
9 | 7720501TP | Răng – Hàm – Mặt | 100 | KQ thi TN | 42 | B00
|
10 | 7720501TQ | 42 | ||||
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | KQ thi TN | 25 | B00
|
12 | 7720601TQ | 25 | ||||
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100 | KQ thi TN | 20 | B00
|
14 | 7720602TQ | 20 | ||||
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | KQ thi TN | 15 | B00
|
16 | 7720603TQ | 15 | ||||
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | 100 | KQ thi TN | 20 | B00
|
18 | 7720699TQ | 20 | ||||
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | 100 | KQ thi TN | 28 | B00
|
20 | 7720701TQ | 28 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Mã ngành có ký tự “TQ”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP. HồChí Minh.
– Mã ngành có ký tự “TP”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP. Hồ Chí Minh được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2022.
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Với các điều kiện đăng ký xét tuyển cụ thể từng mã ngành tuyển sinh tại mục này, sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
+ Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của Trung học phổ thông.
+ Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển
– Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt:
+ Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)
– Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
+ Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).
3. Các thông tin cần thiết khác
– Mã trường: TYS
– Tổ hợp môn xét tuyển: B00 (Toán – Hóa – Sinh) chung cho tất cả các ngành.
– Hình thức xét tuyển: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 theo các môn Toán – Hóa – Sinh và dữ liệu tuyển sinh tại hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT..
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
– Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi tổ hợp môn B00 theo thang điểm 30 (không có hệ số) và điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển nhưng đảm bảo cao hơn điểm ngưỡng chất lượng đầu vào của mã tuyển sinh ngành.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
Tiêu chuẩn phụ:
Dùng để xét trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:
– Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
– Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học phổ thông.
– Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Văn
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét tuyển bổ sung
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Đơn vị tính: VNĐ
Ngành học | Mức thu học phí dự kiến năm học 2022 – 2023
(Mức học phí cao nhất không vượt quá quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021) |
Y khoa
Dược học Răng – Hàm – Mặt |
Mức học phí cao nhất không vượt quá
44.368.000 |
Điều dưỡng
Dinh dưỡng Kỹ thuật Xét nghiệm y học Kỹ thuật Hình ảnh y học Khúc xạ Nhãn khoa Y tế Công cộng |
Mức học phí cao nhất không vượt quá
41.000.000 |
– Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáodục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
– Đây là đơn giá học phí dự kiến sẽ được áp dụng trong năm học 2022 – 2023, để đáp ứng sự nhu cầu cao về chất lượng nhân lực y tế khi tốt nghiệp đại học, Trường tiếp tục đầu tư về cơ sở vật chất, tăng cường các chương trình hợp tác nâng cao chất lượng đào tạo, năng lực thực hành tại các cơ sở y tế, năng lực ngoại ngữ phục vụ sự phát triển nghề nghiệp cho người học. Đơn giá học phí các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Y khoa | 760 | 26.40 | 700 | 26.35 | ||
Dược học | 80 | 26.10 | 86 | 26.15 | ||
Điều dưỡng | 150 | 23.50 | 164 | 24 | ||
Dinh dưỡng | 60 | 23 | 60 | 23.45 | ||
Răng – Hàm – Mặt | 80 | 26.50 | 80 | 26.60 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | 25.50 | 54 | 25.60 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 40 | 24.70 | 40 | 24.70 | ||
Khúc xạ nhãn khoa | 40 | 21.20 | 40 | 24.70 | ||
Y tế công cộng | 50 | 19 | 56 | 21.35 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.