A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế., tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Điện thoại: 02343 822 173
  • Website: http://huemed-univ.edu.vn/
  • Fanpage: 
Nguồn ảnh: Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp chứng chỉ quốc tế

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7720101

Y khoa

100

KQ thi TN

378

B00

2

7720101_02

Y khoa

409

KQ thi TN kết hợp CCQT

42

B00

3

7720110

Y học dự phòng

100

KQ thi TN

70

B00

4

7720115

Y học cổ truyền

100

KQ thi TN

140

B00

5

7720201

Dược học

100

KQ thi TN

210

A00, B00

6

7720301

Điều dưỡng

100

KQ thi TN

270

B00

7

7720302

Hộ sinh

100

KQ thi TN

50

B00

8

7720501

Răng – Hàm – Mặt

100

KQ thi TN

140

B00

9

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

KQ thi TN

170

B00

10

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

KQ thi TN

100

B00

11

7720701

Y tế công cộng

100

KQ thi TN

30

B00

Mã phương thức xét tuyển: 

200: Xét tuyển dựa vào kết quả thì tốt nghiệp THPT năm 2022

409: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với chứng chỉ quốc tế

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

B00

Toán, Sinh học, Hóa học

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Kinh tế, Đại học Huế;

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học  Y Dược, Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo quy đinh của Bộ GD& ĐT.

3.1.2 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hạn sử dụng đến ngày xét tuyển: IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên)

- Đại học Y Dược, Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo quy đinh của Bộ GD& ĐT.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

Tiêu chí phụ tuyển sinh: Nếu có nhiều thí sinh có cùng điểm thi, HĐTS sẽ sử dụng theo thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định:

- Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.  

- Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học.

- Đối tượng dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét tuyển không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.

III. Thời gian tuyển sinh 

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ quốc tế: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Hình thức nhận hồ sơ

- Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định

- Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác  nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ:

https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

- Căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

- Hiện nay, Nhà trường đã xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2022-2026, đã được Hội đồng Đại học Huế thông qua và đang chờ các cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trong trường hợp Nhà trường chưa được phê duyệt phương án tự chủ tài chính trước năm học 2022-2023, mức học phí dự kiến cho năm học 2022-2023 như sau:

STT

Ngành học

Mức học phí năm học 2022 – 2023 (đồng)

1

Y khoa

24.500.000

2

Răng – Hàm – Mặt

24.500.000

3

Dược học

24.500.000

4

Y học cổ truyền

20.800.000

5

Y học dự phòng

18.500.000

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18.500.000

7

Kỹ thuật hình ảnh y học

18.500.000

8

Hộ sinh

18.500.000

9

Điều dưỡng

18.500.000

10

Y tế cộng đồng

17.00.000

- Trong trường hợp Nhà trường được phê duyệt phương án tự chủ tài chính trước năm học 2022-2023, mức học phí dự kiến cho năm học 2022-2023 như sau:

STT

Ngành học

Mức học phí năm học 2022 – 2023 (đồng)

1

Y khoa

26.000.000

2

Răng – Hàm – Mặt

26.000.000

3

Dược học

26.000.000

4

Y học cổ truyền

23.400.000

5

Y học dự phòng

20.800.000

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20.800.000

7

Kỹ thuật hình ảnh y học

20.800.000

8

Hộ sinh

20.800.000

9

Điều dưỡng

20.800.000

10

Y tế cộng đồng

19.00.000

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành VI: Sức khỏe      
Y khoa

420

 

27.55

420

 

27.25

Y học dự phòng

60

 

19.75

60

 

19.50

Y học cổ truyền

100

 

24.80

120

 

24.90

Y tế cộng đồng

40

 

17.15

20

 

16

Kỹ thuật hình ảnh y học

70

 

23.45

80

 

23.50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

160

 

24.40

160

 

24.50

Dược học

200

 

25.60

200

 

24.90

Điều dưỡng

250

 

22.50

250

 

21.90

Hộ sinh

50

 

19.15

50

 

19.05

Răng – Hàm – Mặt

120

 

27.25

120

 

26.85


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.