A. TỔNG QUAN
- Mã trường: YCT
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 02923 739 730
- Website: http://www.ctump.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocCanTho/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập.
Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng học tập tại trường..
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | KQ thi TN | 870 | B00 |
2 | 7720101 | Y khoa | 411 | TN THPT nước ngoài | 300 | B00 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | KQ thi TN | 130 | B00 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100 | KQ thi TN | 165 | B00 |
5 | 7720201 | Dược học | 100 | KQ thi TN | 275 | B00 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN | 100 | B00 |
7 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100 | KQ thi TN | 50 | B00 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | KQ thi TN | 150 | B00 |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100 | KQ thi TN | 100 | B00 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | 100 | KQ thi TN | 30 | B00 |
11 | 7720302 | Hộ sinh | 100 | KQ thi TN | 30 | B00 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
411: Xét tuyến thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên địa chỉ website của trường: www.ctump.edu.vn
3. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường: YCT
- Phương thức xét tuyển: 100
- Tổ hợp xét tuyển: B00 Toán, Hóa học, Sinh học (Hóa, Sinh: điểm môn thi thành phần)
- Công thông tin tuyển sinh: www.ctump.edu.vn/Default.aspx?tabid=1037
- Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 25% để phù hợp nhu cầu và mức điểm trung của ngành
- Dự bị dân tộc: Chỉ tiêu đào tạo từ trường Dụ bị đại học chuyển đến
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: chỉ tiêu đào tạo thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và có quốc tịch nước ngoài.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh ( không nhận hệ số). Nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT, có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, tiếng Anh đáp ứng quy định hiện hành.
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên địa chỉ website của trường: www.ctump.edu.vn
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Tiêu chí phụ để xét tuyển: nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển đợt 1: thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi tốt ngiệp THPT trên Hệ thống Công thông tin của Bộ GD&ĐT và Kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT và thông báo tuyển sinh của trường.
- Xét tuyển bổ sung (nếu có): Thí sinh đăng ký trực tuyến theo qui định của Bộ GD&ĐT và thông báo tuyển sinh của trường
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Xét tuyển đợt 1: thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi tốt ngiệp THPT trên Hệ thống Công thông tin của Bộ GD&ĐT, nộp kinh phí ĐKXT trực tuyến; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT hình thức trực tuyến theo thời gian quy định.
- Xét tuyển bổ sung (nếu có): Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến theo thông báo tuyển sinh của trường
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên:
- Chính sách ưu tien theo đối tượng và khu vực hiện hành theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
- Tổ chức xét tuyển thẳng: Chỉ tuyển thẳng ngành Dược học đối với học sinh giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Hóa học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; các ngành còn lại chỉ tuyển sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia , quốc tế môn Sinh học do Bộ GD&ĐT tổ chức,cử tham gia và đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
- Tổ chức ưu tiên xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia có môn học chọn học sinh giỏi quốc gia trùng với môn xét tuyển Toán, Hóa, Sinh và đã tốt nghiệp trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển cua trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới có chế hoạt động của chương trình đại trà là 24, triệu.
- Mức học phí đối với diện đào tạo theo nhu cầu xã hội trên cơ sở ký kết đào tạo với UBND các tỉnh theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Y khoa | 890 | 26.95 | 910 | 27 | ||
Y học dự phòng | 90 | 23.4 | 50 | 24.95 | ||
Y học cổ truyền | 70 | 25.2 | 70 | 25.65 | ||
Dược học | 115 | 26.1 | 160 | 26 | ||
Điều dưỡng | 60 | 24.3 | 60 | 24.9 | ||
Hộ sinh | 30 | 22 | 50 | 23.7 | ||
Răng – Hàm – Mặt | 115 | 26.75 | 150 | 26.75 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 | 25.2 | 90 | 25.25 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | - | - | 30 | 24.7 | ||
Y tế công cộng | 30 | 19 | 30 | 20 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.