TỔNG QUAN

  • Thành lập:  14/02/1976
  • Mã trường: XDT
  • Loại trường: Công lập 
  • Loại đào tạo: Đại học - Sau đại học 
  • Địa chỉ: Đường Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
  • Số điện thoại: 0257 3827 618
  • Website: http://tuyensinh.muce.edu.vn/DaiHoc/ChiTietDH?idnew=2306
  • Fanpage: https://www.facebook.com/XDT.MUCE/about/?ref=page_internal 

 

Nguồn ảnh: Fanpage Đại Học Xây Dựng Miền Trung

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đủ yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ Đại Học. 

Xem thêm thông tin chi tiết tại đây

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Đại học Xây dựng Miền Trung tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Chỉ tiêu: 50%
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Do nhà trường quy định, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Điều kiện nhận hồ sơ:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn
  • Điểm từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển > 1.0 điểm.

    Phương thức 2: Xét học bạ

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm 3 năm Khá trở lên
  • Đạt 1 trong các điều kiện sau:

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển tính theo điểm TB của 3 năm THPT + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển tính theo điểm TB của cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển tính theo điểm TB của 5 HK (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) + điểm ưu tiên >= 18 điểm

    Phương thức 3: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lưognj đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm TB tốt nghiệp THPT >= 6 điểm.

    Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển

  • Áp dụng với các ngành có môn thi năng khiếu: Kiến trúc, Kiến trúc đô thị
  • Thi tuyển: Thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật
  • Xét tuyển: 2 môn văn hóa
  • Thí sinh lựa chọn xét điểm 2 môn văn hóa với 1 trong 2 hình thức:
  • Xét điểm thi THPT:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= điểm sàn theo quy định của nhà trường
  • Điểm từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển > 1.0 điểm
  • Xét điểm học bạ:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt Khá trở lên
  • Điểm xét tuyển 2 môn theo học bạ + Điểm môn năng khiếu (xét theo 3 hình thức học bạ trên) + điểm ưu tiên >= 18 điểm
  • Thời gian nộp hồ sơ và thi năng khiếu:
  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ nay tới 30/6/2021. Thi ngày 3 – 4/7/2021
  • Các đợt tiếp theo vào các ngày 7,8 hàng tháng
  • Thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác
  • Môn thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật hoặc đầu tượng)

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ GD&ĐT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh đạt 5,0 điểm trở lên trên thang điểm 10 đối với các môn thi cơ bản, cơ sở và phải đạt 50,0 trở lên trên thang điểm 100,0 đối với môn thi tiếng Anh. 

Trừ trường hợp được miễn thi ngoại ngữ theo quy định của Nhà trường và quy định của Bộ GD&ĐT. 

 

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH


 

 STT


 

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH


 

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH


 

CHỈ TIÊU

ĐIỂM CHUẨN 2020


 

TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

 

Xét theo THPT QG

Ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201

210

15 

A00, A01, C01, D01

2

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

15 

A00, A01, C01, D01

3

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (bằng kỹ sư 4,5 năm)

7580213

50

15 

A00, A01, C01, D01

4

Ngành Kỹ thuật môi trường

7520320

30

15 

A00, A01, C01, D01

5

Ngành Kiến trúc

7580101

50

15 

V00, V01, A01, D01

6

Ngành Kiến trúc nội thất

7580103

50

15 

V00, V01, A01, D01

7

Ngành Quản lý đô thị và công trình

7580106

40

15 

xA00, A01, C01, D01

8

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

50

15 

A00, A01, C01, D01

9

Ngành Quản lý xây dựng (Quản lý dự án)

7580302

50

15 

A00, A01, C01, D01

10

Ngành Kế toán

7340301

70

15 

A00, A01, C01, D01

11

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

40

15 

A00, A01, C01, D01

12

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

50

15 

A00, A01, C01, D01

III. HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

Học phí (dự kiến): 5.900.000 đồng/ 1 học kỳ.

(Bằng chữ: Năm triệu chín trăm ngàn đồng / học kỳ)


Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.  

 

 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN