A. TỔNG QUAN
- Mã trường: XDT
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : Trụ sở chính Số 195 đường Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
- Điện thoại: 02573 827 618
- Website: http://tuyensinh.muce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/XDT.MUCE
Phân hiệu Đà Nẵng
- Mã trường: XDN
- Địa chỉ : 544b Nguyễn Lương Bằng, Hòa Hiệp Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
- Điện thoại: 02363 845 102
- Website: http://www.mucedanang.edu.vn;
- Fanpage: https://www.facebook.com/MuceDaNang

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
- Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/ chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xấy dựng |
100 | KQ thi TN | 270 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 100 | KQ thi TN | 50 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | KQ thi TN | 80 | A01, D01,V00, V01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
405 | Thi tuyển két hợp xét tuyển | |||||
406 | ||||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
5 |
7580103 |
Kiến trúc Nội thất | 100 | KQ thi TN | 40 | A01, D01,V00, V01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
405 | Thi tuyển két hợp xét tuyển | |||||
406 | ||||||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 100 | KQ thi TN | 80 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng
| 100 | KQ thi TN | 50 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
9 | 7340301 | Kế toán
| 100 | KQ thi TN | 90 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 55 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 55 | A00, A01, C01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
402 | KQ thi ĐGNL |
Mã phương thức xét tuyển:
100: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
200: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
402: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
301: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
500: Phương thức khác (xét tuyển điểm xét tốt nghiệp)
405,406: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Anh văn |
3 | C01 | Toán, Vật lý, Ngữ văn |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Anh văn |
5 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
6 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
2.1 Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
- Điều kiện nhận hồ sơ
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;
+ Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm
2.2 Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
-Thí sinh sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm
2.3 Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm
2.4 Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2022 (không sử dụng kết quả năm 2021);
+ Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm.
2.5 Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
+ Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
+ Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
+ Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
3. Các thông tin cần thiết khác
Mã trường: Phú Yên: XDT
Chệnh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển là 0
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm.Mức điểm sẽ được công bố sau khi có két quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
- Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
3.1.2 Xét tuyển từ kết quả học tập THPT
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ,cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;
- Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
3.1.3 Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
3.1.4 Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm.
3.1.5 Thi tuyển kết hợp với xét tuyển
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.
- Đối với hình thức thi tuyển kết hợp xét tuyển nếu nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.
III. Thời gian tuyển sinh
a) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng)
b) Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Nhận hồ sơ đăng ký
+ Đợt 1: từ 22/7 đến trước 17h00 ngày 20/8/2022
+ Đợt 2: từ ngày 01/10 đến ngày 15/10/2022
+ Đợt 3: từ ngày 24/10-05/11/2022
- Thời gian xét tuyển:
+ Đợt 1: từ 01/9 đến ngày 15/9/2022
+ Đơt 2: từ 16/10/2022
+ Đơt 3: từ 06/11/2022
- Công bố kết quả
+ Đợt 1: trước 17h00 ngày 17/9/2022
+ Đợt 2: 17/10/2022
+ Đợt 3: ngày 07/11/2022
- Xác nhận nhập học
+ Đợt 1: Trước 17h00 ngày 30/9/2022
+ Đợt 2: từ 17/10 dến 21/10/2022
+ Đợt 3: từ 08/11 đến 12/11/2022
- Thời gian nhập học
+ Đợt 1: ngày 22/9/2022
+ Đợt 2 ngày 28/10/2022
+ Đợt 3: ngày 15/11/2022
c) Các phương thức xét tuyển khác (học bạ, xét điểm tốt nghiệp THPT...)
Tổ chức xét tuyển sớm:
- Nhận hồ sơ đăng ký đợt 1: từ 10/3 đến 15/7/2022
- Xét tuyển đợt 1: ngày 16/7/2022
- Công bố kết quả đợt 1: ngày 16/7/2022
- Xác nhận nhập học đợt 1: trước 17h00 ngày 30/9/2022
- Nhập học đợt 1: ngày 22/9/2022
Xét tuyển các đợt tiếp theo:
- Nhận hồ sơ đăng ký:
+ Đợt 2: từ 22/7 đế 20/8/2022
+ Đợt 3: từ 22/8 đến 15/10/2022
+ Đợt 4: từ 24/10 đến 05/11/2022
- Xét tuyển:
+ Đợt 2: ngày 15/9/2022
+ Đợt 3: ngày 16/10/2022
+ Đợt 4: ngày 06/11/2022
- Công bố kết quả:
+ Đợt 2: trước 17h00 ngày 17/9/2022
+ Đợt 3: ngày 17/10/2022
+ Đợt 4:ngày 07/11/2022
- Xác nhận nhập học:
+ Đợt 2: trước 17h00 ngày 30/9/2022
+ Đợt 3: từ 17/10 đến 21/10/2022
+ Đợt 4: từ 08/11 đến 12/11/2022
- Nhập học:
+ Đợt 2: ngày 22/9/2022
+ Đơt 3: ngày 28/10/2022
+ Đợt 4: ngày 15/11/2022
Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật:
- Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 10/7/2022, thi tuyển ngày 15/7/2022;
- Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 16/7/2022 đến ngày 31/7/2022, thi tuyển ngày 05/8/2022;
- Môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung hoặc từ điểm thi ở các trường đại học khác;
- Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;
- Môn Vẽ mỹ thuật: Thi vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
+ Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường;
+ Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện;
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:
+ Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;
+ Số tài khoản: 116000079714;
+ Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn giảm, giảm học phí theo Nghị định sô 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của chính phủ, cụ thể mức trần học phí với các chương trình đại trà trình độ đại học như sau
Đơn vị:1.000đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành | Năm học | ||||
2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khối ngành III | 980 | 1.250 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành V | 1.170 | 1.450 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 trung bình của 1 sinh viên/ năm
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh)học phí dự kiến là: 12.500.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Quản lý đô thị và công trình, Công nghệ thông tin) học phí dự kiến là: 14.500.000 đồng/1 sinh viên/năm.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Kỹ thuật xây dựng | 300 | 15-18 | 270 | 15-18 | ||
Kiến trúc | 60 | 15-18 | 80 | 15-18 | ||
Kỹ thuật xấy dựng công trình giao thông | 50 | 15-18 | 50 | 15-18 | ||
Kinh tế xây dựng | 60 | 15-18 | 80 | 15-18 | ||
Quản lý xây dựng | 40 | 15-18 | 50 | 15-18 | ||
Kỹ thuật Cấp thoát nước | 30 | 15-18 | 60 | 15-18 | ||
Kế toán | 100 | 15-18 | 90 | 15-18 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 50 | 15-18 | ||||
Công nghệ thông tin | 50 | 15-18 | ||||
Quản trị kinh doanh | 50 | 15-18 | ||||
Kiến trúc nội thất | 40 | 15-18 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.