A. TỔNG QUAN
- Mã trường: TTN
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 02623 817 397
- Website: http://ttn.edu.vn/
- Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm
2022
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | KQ thi TN | 69 | M01, M09 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
302 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, C00, C03 |
200 | Học bạ | 14 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, C00, D01 |
200 | Học bạ | 19 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | KQ thi TN | 5 | C00, C19, D01, D66 |
200 | Học bạ | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 100 | KQ thi TN | 20 | T01, T20 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, A02, B00 |
200 | Học bạ | 14 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, A02, C01 |
200 | Học bạ | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | KQ thi TN | 4 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 6 |
A02, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 4 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 28 | C00, C19, C20 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng anh | 100 | KQ thi TN | 40 | D01, D14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 100 | KQ thi TN | 12 | A00, A02, B00, D90 |
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 79 | D01, D14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 50 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
HDB | Dự bị đại học | 1 | ||||
14 | 7229001 | Triết học | 100 | KQ thi TN | 20 | C00, C19, D01, D66 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
15 | 7229030 | Văn học | 100 | KQ thi TN | 25 | C00, C19, C20 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
16 |
7310101 |
Kinh tế | 100 | KQ thi TN | 50 |
A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 35 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 75 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
21 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 69 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
22 | 7420101 | Sinh học | 100 | KQ thi TN | 20 | A02, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
23 |
7420201 |
Công nghệ sinh học
| 100 | KQ thi TN | 30 | A02, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 39 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 15 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
HDB | Dự bị đại học | 1 | ||||
25 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 20 | A02, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 301 | Tuyển thẳng | 30 | A02, B00, B03, B08 |
100 | KQ thi TN | 15 | ||||
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
27 | 7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch | 301 | Tuyển thẳng | 25 | A02, B00, B03, B08 |
100 | KQ thi TN | 15 | ||||
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 301 | Tuyển thẳng | 25 | A02, B00, B08, D13 |
100 | KQ thi TN | 25 | ||||
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, B00, D07, D90 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
30 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật | 100 | KQ thi TN | 30 |
A00, A02, B00, B08 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 100 | KQ thi TN | 25 | A00, A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
32 | 7620205 | Lâm sinh | 100 | KQ thi TN | 25 | A00, A01, A02, B00 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
33 | 7620211 | Quản lí tài nguyên môi trường | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, A02, B00 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
34 | 7640101 | Thú y | 100 | KQ thi TN | 60 | A02, B00, B08, D13 |
200 | Học bạ | 43 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
HDB | Dự bị đại học | 7 | ||||
35 | 7720101 | Y khoa | 100 | KQ thi TN | 185 | B00 |
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 | ||||
36 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN | 25 | B00 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 3 | ||||
37 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | KQ thi TN | 17 | B00 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 3 | ||||
HDB | Dự bị đại học | 3 | ||||
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, A02, B00 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 5 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét kết quả học bạ
301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
402: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
HDB: Học sinh dự bị đại học
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
18 | D90 | Toán, Tiếng Anh, KHTN |
19 | M01 | Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 | T01 | Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) |
22 | T20 | Ngữ văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành sức khỏe và ngành đào đạo giáo viên.
- Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riên đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục thể chất không áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Tp Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu nói trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
+ Ngành Y khoa: đạt từ 850 điểm trở lên
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): đạt từ 700 điểm trở lên.
+ Các ngành khác: đạt từ 600 điểm trở lên
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Đối với phương thức xét học bạ, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Chênh lệch điểm trung tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Các ngành khác: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
3.1.2 Xét điểm học bạ THPT
- Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
+ Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
- Các ngành khác: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
3.1.3 Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM
+ Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
III. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt 2: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022
+ Đợt 3: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022
+ Đợt 4: từ ngày 15/9/2022 đến ngày 29/9/2022
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đợt 1: từ ngày 23/5/2022 đến ngày 15/7/2022
+ Đợt 2: từ ngày 18/7/2022 đến ngày 01/8/2022
+ Đợt 3: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022
+ Đợt 4: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022
- Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với thi năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất
- Đợt 1 nhận hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến ngày 24/6/2022. Ngày thi 8/7/2022
+ Đợt 2 nhận hồ sơ: từ ngày 11/7/2022 đến ngày 22/7/2022. Ngày thi 29/7/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
- Đối với phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM, thí sinh đăng ký online tại website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn hoặc nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
- Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: đến ngày 10/10/2022
- Đợt 3: đến ngày 20/20/2022
- Đợt 4: đến ngày 30/20/2022
Thời gian xét tuyển, số đợt xét tuyển có thể được điều chỉnh để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và sẽ được thông báo cụ thể trên cổng thông tin của Trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
- Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trong quá trình đăng ký và xét tuyển. Đối với sai sót khách quan do phía Nhà trường hoặc các đơn vị thu nhận hồ sơ, Nhà trường sẽ phối hợp với các đơn vị liên quan để xử lý đảm bảo quyền lợi hợp pháp của thí sinh.
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên (sư phạm): Miễn học phí
- Các ngành khác: Dự kiên học phí năm 2022-2023 và lộ trình tăng học phí quy định trong bản dưới đây (tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng)
Tên ngành | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
- Quản trị kinh doanh - Kinh doanh thương mại - Tài chính – Ngân hàng - Kế toán | 1.250 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
- Sinh học - Công nghệ sinh học | 1.350 | 1.520 | 1.710 | 1.930 |
- Công nghệ thông tin - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sau thu hoạch - Khoa học cây trồng - Bảo vệ thực vật - Lâm sinh - Quản lí tài nguyên môi trường - Chăn nuôi - Thú y - Kinh tế nông nghiệp | 1.450 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
- Điều dưỡng - Kỹ thuật xét nghiệm y học | 1.850 | 2.090 | 2.360 | 2.660 |
- Y khoa | 2.450 | 2.760 | 3.110 | 3.500 |
- Văn học - Ngôn ngữ Anh - Triết học - Kinh tế - Kinh tế phát triển - Quản lí đất đai | 1.200 | 1.500 | 1.690 | 1.910 |
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Khoa Giáo dục và Đào tạo giáo viên | ||||||
Giáo dục Mầm non | 81 | 18-18.5 ĐGNL: 800 | 80 | 18-22.35 ĐGNL: 700 | ||
Giáo dục Tiểu học | 60 | 21.5-23 ĐGNL:800 | 60 | 23-28.5 ĐGNL:700 | ||
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 44 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 40 | 19-23 ĐGNL:700 | ||
Giáo dục Chính trị | 209 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 20 | 23 ĐGNL:700 | ||
Giáo dục Thế chất | 225 | 17.5-18 ĐGNL:600 | 69 | 18 ĐGNL:600 | ||
Sư phạm Toán học | 126 | 18.5-23 ĐGNL: 800 | 79 | 22.80-23 ĐGNL: 700 | ||
Sư phạm Vật lý | 249 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 20 | 19-23 ĐGNL: 700 | ||
Sư phậm Hóa học | 238 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 40 | 19-23 ĐGNL:700 | ||
Sư phạm Sinh học | 179 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 23 | 19-23 ĐGNL:700 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 231 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 92 | 22-23 ĐGNL: 700 | ||
Sư phạm Tiếng anh | 90 | 18.5-23 ĐGNL:800 | 50 | 25 ĐGNL: 700 | ||
Kinh doanh và quản lí | ||||||
Quản trị kinh doanh | 120 | 16-18 ĐGNL: 600 | 140 | 21 ĐGNL:600 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | 55 | 18-19.5 ĐGNL:600 | ||
Kế toán | 120 | 15.5-18 ĐGNL: 600 | 140 | 17.5-18 ĐGNL:600 | ||
Kinh doanh thương mại | 60 | 15-18 ĐGNL: 600 | 60 | 15-18 ĐGNL: 600 | ||
Khoa học sự sống | ||||||
Sinh học | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | ||||
Công nghệ sinh học | 60 | 15-18 ĐGNL: 600 | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
Công nghệ thông tin | 90 | 15-18 ĐGNL:600 | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Công nghệ kỹ thuật | ||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Sản xuất và chế biến | ||||||
Công nghệ sau thu hoạch | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | 55 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||||
Khoa học cây trồng | 80 | 15-18 ĐGNL:600 | 80 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Bảo vệ thực vật | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | 65 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Lâm sinh | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Quản lí tài nguyên rừng | ||||||
Chăn nuôi | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 80 | 15-18 ĐGNL:600 | 80 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Thú y | ||||||
Thú y | 150 | 15-18 ĐGNL:600 | 200 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Sức khỏe | ||||||
Y khoa | 220 | 26.15-29 ĐGNL: 800 | 220 | 26 ĐGNL: 895 | ||
Điều dưỡng | 50 | 19-26 ĐGNL:800 | 50 | 21.50-25.50 ĐGNL:700 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | 21.5-27 ĐGNL: 800 | 50 | 22.50-25.50 ĐGNL: 700 | ||
Nhân văn | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 140 | 16-18 ĐGNL: 600 | 150 | 18-21.5 ĐGNL: 600 | ||
Văn học | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Triết học | 40 | 15-18 ĐGNL:600 | 40 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Khoa học xã hội và hành vi | ||||||
Kinh tế | 100 | 15-18 ĐGNL:600 | 100 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Kinh tế và phát triển | 50 | 15-18 ĐGNL:600 | 80 | 15-18 ĐGNL:600 | ||
Môi trường và quản lí môi trường | ||||||
Quản lí đất đai | 60 | 15-18 ĐGNL:600 | 34 | 15-18 ĐGNL:600 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN