A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: TTN
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Điện thoại: 02623 817 397
  • Website: http://ttn.edu.vn/
  • Fanpage:  www.fb.com/tvtsttn
Trường Đại học Tây Nguyên (Nguồn: Báo Người Lao động)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 

- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm

2022 

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140201

Giáo dục Mầm non

100

KQ thi TN

69

M01, M09

200

Học bạ

25

402

KQ thi ĐGNL

5

 

302

Tuyển thẳng

1

 

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

KQ thi TN

40

A00, C00, C03

200

Học bạ

14

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

1

 

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

100

KQ thi TN

15

A00, C00, D01

200

Học bạ

19

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

1

 

4

7140205

Giáo dục Chính trị

100

KQ thi TN

5

C00, C19, D01, D66

200

Học bạ

2

402

KQ thi ĐGNL

1

 

301

Tuyển thẳng

1

 

5

7140206

Giáo dục Thể chất

100

KQ thi TN

20

T01, T20

200

Học bạ

12

402

KQ thi ĐGNL

2

 

301

Tuyển thẳng

1

 

6

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

30

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

14

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

1

 

7

7140211

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

5

A00, A01, A02, C01

200

Học bạ

2

402

KQ thi ĐGNL

1

 

301

Tuyển thẳng

1

 

8

7140212

Sư phạm Hóa học

100

KQ thi TN

4

A00, B00, D07

200

Học bạ

2

402

KQ thi ĐGNL

1

 

301

Tuyển thẳng

1

 



 

9



 

7140213



 

Sư phạm Sinh học

100

KQ thi TN

6



 

A02, B00, B03, B08

200

Học bạ

4

402

KQ thi ĐGNL

1

 

301

Tuyển thẳng

1

 

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

28

C00, C19, C20

200

Học bạ

10

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

1

 

11

7140231

Sư phạm Tiếng anh

100

KQ thi TN

40

D01, D14, D15, D66

200

Học bạ

10

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

100

KQ thi TN

12

A00, A02, B00, D90

200

Học bạ

5

402

KQ thi ĐGNL

2

 

301

Tuyển thẳng

1

 

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

79

D01, D14, D15, D66

200

Học bạ

50

402

KQ thi ĐGNL

15

 

301

Tuyển thẳng

5

 

HDB

Dự bị đại học

1

 

14

7229001

Triết học

100

KQ thi TN

20

C00, C19, D01, D66

200

Học bạ

10

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

15

7229030

Văn học

100

KQ thi TN

25

C00, C19, C20

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 



 

16



 

7310101



 

Kinh tế

100

KQ thi TN

50



 

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

35

402

KQ thi ĐGNL

10

 

301

Tuyển thẳng

5

 

17

7310105

Kinh tế phát triển

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

25

402

KQ thi ĐGNL

10

 

301

Tuyển thẳng

5

 

18

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

20

 

301

Tuyển thẳng

5

 

19

7340121

Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

21

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

69

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

20

 

301

Tuyển thẳng

5

 

22

7420101

Sinh học

100

KQ thi TN

20

A02, B00, B03, B08

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 




 

23




 

7420201




 

Công nghệ sinh học



 

100

KQ thi TN

30

A02, B00, B03, B08

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

24

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

39

A00, A01

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

15

 

301

Tuyển thẳng

5

 

HDB

Dự bị đại học

1

 

25

7510406

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

20

A02, B00, B03, B08

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

301

Tuyển thẳng

30

A02, B00, B03, B08

100

KQ thi TN

15

200

Học bạ

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

27

7540104


 

Công nghệ sau thu hoạch

301

Tuyển thẳng

25

A02, B00, B03, B08

100

KQ thi TN

15

200

Học bạ

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

28

7620105

Chăn nuôi

301

Tuyển thẳng

25

A02, B00, B08, D13

100

KQ thi TN

25

200

Học bạ

5

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 

29

7620110

Khoa học cây trồng

100

KQ thi TN

40

A00, B00, D07, D90

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 




 

30




 

7620112




 

Bảo vệ thực vật

100

KQ thi TN

30



 

A00, A02, B00, B08

200

Học bạ

25

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

31

7620115

Kinh tế nông nghiệp

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

32

7620205

Lâm sinh

100

KQ thi TN

25

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

33

7620211

Quản lí tài nguyên  môi trường

100

KQ thi TN

20

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

34

7640101

Thú y

100

KQ thi TN

60

A02, B00, B08, D13

200

Học bạ

43

402

KQ thi ĐGNL

25

 

301

Tuyển thẳng

5

 

HDB

Dự bị đại học

7

 

35

7720101

Y khoa

100

KQ thi TN

185

B00

402

KQ thi ĐGNL

20

301

Tuyển thẳng

5

 

36

7720301

Điều dưỡng

100

KQ thi TN

25

B00

200

Học bạ

12

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

3

 



 

37



 

7720601




 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

KQ thi TN

17

B00

200

Học bạ

12

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

3

 

HDB

Dự bị đại học

3

 

38

7850103

Quản lý đất đai

100

KQ thi TN

30

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

5

 

301

Tuyển thẳng

5

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét kết quả học bạ

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

402: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

HDB: Học sinh dự bị đại học

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

5

B03

Toán, Ngữ văn, Sinh học

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

8

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

9

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

10

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

11

C20

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

12

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

15

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

16

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

17

D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

18

D90

Toán, Tiếng Anh, KHTN

19

M01

Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

20

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

21

T01

Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)

22

T20

Ngữ văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành sức khỏe và ngành đào đạo giáo viên.

- Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riên đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục thể chất  không áp dụng ngưỡng đầu vào.

- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Tp Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu nói trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:

+ Ngành Y khoa: đạt từ 850 điểm trở lên

+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): đạt từ 700 điểm trở lên.

+ Các ngành khác: đạt từ 600 điểm trở lên

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

- Đối với phương thức xét học bạ, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Chênh lệch điểm trung tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Các ngành khác: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

3.1.2 Xét điểm học bạ THPT

- Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

+ Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên

- Các ngành khác: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

3.1.3 Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

+ Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Điều kiện phụ trong xét tuyển:

+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

III. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 

+ Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đợt 2: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022

+ Đợt 3: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022

+ Đợt 4: từ ngày 15/9/2022 đến ngày 29/9/2022

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 

+ Đợt 1: từ ngày 23/5/2022 đến ngày 15/7/2022

+ Đợt 2: từ ngày 18/7/2022 đến ngày 01/8/2022

+ Đợt 3: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022

+ Đợt 4: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022

- Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với thi năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất

- Đợt 1 nhận hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến ngày 24/6/2022. Ngày thi 8/7/2022

+ Đợt 2 nhận hồ sơ: từ ngày 11/7/2022 đến ngày 22/7/2022. Ngày thi 29/7/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.

- Đối với phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM, thí sinh đăng ký online tại website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn hoặc nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445

- Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Đợt 2: đến ngày 10/10/2022

- Đợt 3: đến ngày 20/20/2022

- Đợt 4: đến ngày 30/20/2022

Thời gian xét tuyển, số đợt xét tuyển có thể được điều chỉnh để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và sẽ được thông báo cụ thể trên cổng thông tin của Trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

- Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trong quá trình đăng ký và xét tuyển. Đối với sai sót khách quan do phía Nhà trường hoặc các đơn vị thu nhận hồ sơ, Nhà trường sẽ phối hợp  với các đơn vị liên quan để xử lý đảm bảo quyền lợi hợp pháp của thí sinh.

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên (sư phạm): Miễn học phí

- Các ngành khác: Dự kiên học phí năm 2022-2023 và lộ trình tăng học phí quy định trong bản dưới đây (tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng)

Tên ngành

Năm học 2022-2023

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

- Quản trị kinh doanh

- Kinh doanh thương mại

- Tài chính – Ngân hàng

- Kế toán

1.250

1.410

1.590

1.790

- Sinh học

- Công nghệ sinh học

1.350

1.520

1.710

1.930

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ thực phẩm 

- Công nghệ sau thu hoạch

- Khoa học cây trồng

- Bảo vệ thực vật

- Lâm sinh

- Quản lí tài nguyên môi trường

- Chăn nuôi

- Thú y

- Kinh tế nông nghiệp

1.450

1.640

1.850

2.090

- Điều dưỡng

- Kỹ thuật xét nghiệm y học

1.850

2.090

2.360

2.660

- Y khoa

2.450

2.760

3.110

3.500

- Văn học

- Ngôn ngữ Anh

- Triết học

- Kinh tế

- Kinh tế phát triển

- Quản lí đất đai

1.200

1.500

1.690

1.910

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khoa Giáo dục và Đào tạo giáo viên      
Giáo dục Mầm non

81

 

18-18.5

ĐGNL: 800

80

 

18-22.35

ĐGNL: 700

Giáo dục Tiểu học

60

 

21.5-23

ĐGNL:800

60

 

23-28.5

ĐGNL:700

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

44

 

18.5-23

ĐGNL:800

40

 

19-23

ĐGNL:700

Giáo dục Chính trị

209

 

18.5-23

ĐGNL:800

20

 

23

ĐGNL:700

Giáo dục Thế chất

225

 

17.5-18

ĐGNL:600

69

 

18

ĐGNL:600

Sư phạm Toán học

126

 

18.5-23

ĐGNL: 800

79

 

22.80-23

ĐGNL: 700

Sư phạm Vật lý 

249

 

18.5-23

ĐGNL:800

20

 

19-23

ĐGNL: 700

Sư phậm Hóa học

238

 

18.5-23

ĐGNL:800

40

 

19-23

ĐGNL:700

Sư phạm Sinh học

179

 

18.5-23

ĐGNL:800

23

 

19-23

ĐGNL:700

Sư phạm Ngữ văn

231

 

18.5-23

ĐGNL:800

92

 

22-23

ĐGNL: 700

Sư phạm Tiếng anh

90

 

18.5-23

ĐGNL:800

50

 

25

ĐGNL: 700

Kinh doanh và quản lí      
Quản trị kinh doanh

120

 

16-18

ĐGNL: 600

140

 

21

ĐGNL:600

Tài chính – Ngân hàng

60

 

15-18

ĐGNL:600

55

 

18-19.5

ĐGNL:600

Kế toán

120

 

15.5-18

ĐGNL: 600

140

 

17.5-18

ĐGNL:600

Kinh doanh thương mại

60

 

15-18

ĐGNL: 600

60

 

15-18

ĐGNL: 600

Khoa học sự sống      
Sinh học   

50

 

15-18

ĐGNL:600

Công nghệ sinh học

60

 

15-18

ĐGNL: 600

60

 

15-18

ĐGNL:600

Máy tính và công nghệ thông tin      
Công nghệ thông tin

90

 

15-18

ĐGNL:600

50

 

15-18

ĐGNL:600

Công nghệ kỹ thuật      
Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

 

15-18

ĐGNL:600

50

 

15-18

ĐGNL:600

Sản xuất và chế biến      
Công nghệ sau thu hoạch      
Công nghệ thực phẩm

50

 

15-18

ĐGNL:600

55

 

15-18

ĐGNL:600

Nông lâm nghiệp và thủy sản      
Khoa học cây trồng

80

 

15-18

ĐGNL:600

80

 

15-18

ĐGNL:600

Bảo vệ thực vật

60

 

15-18

ĐGNL:600

65

 

15-18

ĐGNL:600

Lâm sinh

50

 

15-18

ĐGNL:600

50

 

15-18

ĐGNL:600

Quản lí tài nguyên rừng      
Chăn nuôi

60

 

15-18

ĐGNL:600

60

 

15-18

ĐGNL:600

Kinh tế nông nghiệp

80

 

15-18

ĐGNL:600

80

 

15-18

ĐGNL:600

Thú y      
Thú y

150

 

15-18

ĐGNL:600

200

 

15-18

ĐGNL:600

Sức khỏe      
Y khoa

220

 

26.15-29

ĐGNL: 800

220

 

26

ĐGNL: 895

Điều dưỡng

50

 

19-26

ĐGNL:800

50

 

21.50-25.50

ĐGNL:700

Kỹ thuật xét nghiệm y học

50

 

21.5-27

ĐGNL: 800

50

 

22.50-25.50

ĐGNL: 700

Nhân văn      
Ngôn ngữ Anh

140

 

16-18

ĐGNL: 600

150

 

18-21.5

ĐGNL: 600

Văn học

50

 

15-18

ĐGNL:600

50

 

15-18

ĐGNL:600

Triết học

40

 

15-18

ĐGNL:600

40

 

15-18

ĐGNL:600

Khoa học xã hội và hành vi      
Kinh tế

100

 

15-18

ĐGNL:600

100

 

15-18

ĐGNL:600

Kinh tế và phát triển

50

 

15-18

ĐGNL:600

80

 

15-18

ĐGNL:600

Môi trường và quản lí môi trường      
Quản lí đất đai

60

 

15-18

ĐGNL:600

34

 

15-18

ĐGNL:600


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.  

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN