A. TỔNG QUAN

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT. 

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. 

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022. 

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. 

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

Chương trình đào tạo trình độ đại học đại trà

1

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

100

KQ thi TN

90

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

90

2

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

60

3

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **

100

KQ thi TN

90

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

90

4

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

KQ thi TN

45

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

45

5

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

6

7480118

Hệ thống nhúng và IoT

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

7

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

8

7510202D

Công nghệ chế tạo máy *

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

9

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

10

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp *

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

11

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

12

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

100

KQ thi TN

115

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

115

13

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

50

14

7510208D

Năng lượng tái tạo **

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

15

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

16

7210403D

Thiết kế đồ họa

100

KQ thi TN

25

V01, V02, V07, V08

17500

Phương thức khác

25

17

7480201D

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

100

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

100

18

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

19

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

100

KQ thi TN

80

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

80

20

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trinh xây dựng *

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

21

7840110D

Quản lý và vận hành hạ tầng**

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

22

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông *

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

23

7580302D

Quản lý xây dựng **

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

40

24

7580101D

Kiến trúc

100

KQ thi TN

40

V03, V04, V05, V06

500

Phương thức khác

40

25

7580103D

Kiến trúc nội thất

100

KQ thi TN

25

V03, V04, V05, V06

500

Phương thức khác

25

26

7510601D

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

50

27

7340301D

Kế toán

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

28

7340122D

Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

50

29

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

120

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

120

30

7340120D

Kinh doanh Quốc tế

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

31

7540101D

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

45

A00, B00, D07, D90

500

Phương thức khác

45

32

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học


 

100

KQ thi TN

45

A00, B00, D07, D90

500

Phương thức khác

45

33

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

25

A00, B00, D07, D90

500

Phương thức khác

25

34

7210404D

Thiết kế thời trang

100

KQ thi TN

25

V01, V02, V07, V09

500

Phương thức khác

25

35

7540209D

Công nghệ may

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

35

36

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D07

500

Phương thức khác

30

37

7510402D

Công nghệ vật liệu

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D07, D90

500

Phương thức khác

35

38

7140231D

Sư phạm tiếng Anh

100

KQ thi TN

15

D01, D96

500

Phương thức khác

15

39

7220201D

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

80

D01, D96

500

Phương thức khác

80

40

7380101D

Luật

100

KQ thi TN

30

A00, A01, C00, D01

500

Phương thức khác

30

41

7480202D

An toàn thông tin

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

25

Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng việt)

42

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*

100

KQ thi TN

90

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

90

43

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

60

44

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

20

45

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*

100

KQ thi TN

70

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

46

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

47

7510202C

Công nghệ chế tạo máy*

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

48

7510202N

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)*

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

20

49

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

100

KQ thi TN

90

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

90

50

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô*

100

KQ thi TN

110

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

110

51

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt*


 

100

KQ thi TN

45

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

45

52

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in

100

KQ thi TN

45

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

45

53

7480201C

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

100

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

100

54

7540204C

Công nghệ may

100

KQ thi TN

45

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

45

55

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

100

KQ thi TN

75

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

75

56

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính


 

100

KQ thi TN

55

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

55

57

7510601C

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

60

58

7340301C

Kế toán

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

59

73340122C

Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, D90

2500

Phương thức khác

50

60

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

15

A00, B00, D07, D09

500

Phương thức khác

15

61

7540101C

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

45

A00, B00, D07, D09

500

Phương thức khác

45

62

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

KQ thi TN

60

A00, B00, D07, D09

500

Phương thức khác

60

63

7210404C

Thiết kế thời trang

100

KQ thi TN

15

V01, V02, V07, V09

500

Phương thức khác

15

Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng anh)

64

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử**

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

65

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

66

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa**

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

67

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

68

7510202A

Công nghệ chế tạo máy*

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

69

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

70

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô*

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

30

71

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

72

7480201A

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

35

73

7540101A

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

15

A00, B00, D07, D90

500

Phương thức khác

15

74

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

75

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

76

7510601A

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

15

Chương trình đào tạo trình độ hệ đại học nhân tài (bằng tiếng anh)

77

7510209NT

Robot và trí tuệ nhân tạo

100

KQ thi TN

12

A00, A01, D01, D90

500

Phương thức khác

13

Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ liên kết quốc tế (bằng tiếng anh)

78

7520202QS

Kỹ thuật điện- điện tử(Sunderland-Anh)

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

40

79

7340101QS

Quản trị kinh doanh 

(Sunderland-Anh)

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

40

80

7340303QS

Kế toán và Quản trị tài chính (Sunderland-Anh)

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

25

81

7810203QN

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Nothampton-Anh)

100

KQ thi TN

50

A01, C00, D01, D15

500

Phương thức khác

50

82

7510606QN

Logistisc và Tài chính thương mại (Nothampton-Anh)

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

50

83

7340301QN

Kế toán Quốc tế

(Nothampton-Anh)

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

50

84

7340115QN

Quản trị Marketing

(Nothampton-Anh)

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

50

85

7340101QN

Quản trị kinh doanh

(Nothampton-Anh)

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

25

86

7520114QT

Kỹ thuật cơ điện tử

(Tongmyong-Hàn Quốc)

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

25

87

7520103QT

Kỹ thuật cơ khí

(Tongmyong-Hàn Quốc)

100

KQ thi TN

25

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

25

88

7480201QT

Công nghệ thông tin

(Tongmyong-Hàn Quốc)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

89

7340101QK

Quản trị kinh doanh

(Kettering-Mỹ)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

90

7520202QK

Kỹ thuật điện-điện tử

(Kettering-Mỹ)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

91

7520103QK

Kỹ thuật cơ khí

(Kettering-Mỹ)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

92

7480106QK

Kỹ thuật máy tính

(Kettering-Mỹ)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

93

7520119QK

Kỹ thuật chế tạo máy và Công nghiệp

(Kettering-Mỹ)

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

30

94

7480201QA

Công nghệ thông tin

(Adelaide-Úc)

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

50

95

7580201QA

Kỹ thuật xây dựng

(Adelaide-Úc)

100

KQ thi TN

50

A00, A01, D01, B00

500

Phương thức khác

50

Các ngành (*) (**) được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*), 25 % học phí cho nữ học 08 ngành kỹ thuật (**).

Mã phương thức xét tuyển: 

100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

500: phương thức khác

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán ,Vật  lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

B00

Toán, Hóa học , Sinh học

4

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

6

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

7

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

8

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

10

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

11

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

12

V02

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

13

V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học

14

V04

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

15

V05

Toán, Tiếng anh, Vẽ mỹ thuật

16

V06

Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật

17

V07

Ngữ văn, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2

18

V08

Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật

19

V09

Toán, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT.

- Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT (tốt nghiệp THPT năm 2022): Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình học bạ mỗi môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển như sau: 

+ Trường THPT chuyên: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên 

+ Trường THPT top 200: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.5 trở lên

+ Trường THPT còn lại: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 7.0 trở lên.

+ Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên và kết hợp thi năng khiếu.

- Phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Điểm ngưỡng từ 18 điểm trở lên.

- Hội đồng tuyển sinh ủy quyền cho các thành viên thường trực Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển các phương thức xét.

- Điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh theo các phương thức xét tuyển sớm có thể được điều chỉnh khi có chỉ tiêu được giao của Bộ GD&ĐT.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Mã trường: SPK

- Mã phương thức xét tuyển của trường dùng để đăng ký trên hệ thống của Bộ

+ Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT: mã phương thức 100

+ Đôi với các phương thức khác ( tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT, điểm đánh giá năng lực) áp dụng với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT, không xét bổ sung: mã phương thức 500

Thí sinh lưu ý không đăng ký sai mã phương thức khi đăng ký các nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT theo các phương thức xét tuyển sớm của trường nếu có nguyện vọng nhập học thì đăng ký ngành trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Cách tính điểm trung bình học bạ: ĐTBHB từng môn là trung bình cộng các điểm trung bình học kỳ của môn học đó ứng với 5 học kỳ thuộc ba năm lớp 10, 11, 12 theo học bạ THPT, không tính học kỳ 2 năm lớp 12, lấy đến 02 chữ số thập phân.

- Năm 2022, Trường ĐH SPKT Tp. Hồ Chí Minh tuyển sinh 42 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, Trường tuyển sinh 22 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 13 chương trình được đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh; hệ nhân tài có ngành Robot và trí tuệ nhân tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh miễn phí 100% học phí. Đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế, có 18 chương trình đào tạo trình độ đại học.

- Khi đăng ký xét tuyển, để phân biệt giữa các hệ đào tạo: đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, hệ nhân tài, liên kết đào tạo quốc tế, mã ngành xét tuyển được thiết lập bằng mã ngành (thuộc danh mục cấp IV trình độ đại học gồm 07 ký tự) + ký tự (D/C/N/A/NT). Những ngành/ chương trình đào tạo có ký tự cuối của mã ngành xét tuyển là D hệ đại trà, A là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh, C là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng việt, N là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật, NT là hệ nhân tài, Q là liên kết hệ quốc tế, trong đó: QS do Đại học Sunderland (Anh Quốc) cấp bằng, QN do Đại học Northampton (Anh Quốc) cấp bằng, QT do Đại học Tongmyong (Hàn Quốc) cấp bằng, QK do Đại học Kettering (Mỹ) cấp bằng và QA do Đại học Adelaide (Úc) cấp bằng.

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam có nguyện vọng xét tuyển vào trường sẽ được Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học. Đối với học sinh là người nước ngoài, nhà trường có thể xem xét thêm việc kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT nhằm đáp ứng ngôn ngữ đào tạo.

- Các trường hơp khác không nằm trong phương pháp xét tuyển trên do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường quyết định tùy theo trường hợp cụ thể

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

- Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, điểm trung bình học bạ (ĐTBHB)5 học kỳ từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 6.0 trở lên.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1,2,3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc thí sinh đạt giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia, điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 7.0 trở lên.

-Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi trường Chuyên, tốp 200: Học sinh giỏi trường chuyên, trường tốp 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.5 trở lên.

- Xét điểm IELTS quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao (CLC) ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6.0 trở lên (điểm IELTS ≥ 5.0). Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp môn từ 6.0 trở lên (điểm IELTS ≥ 6.0)

- Điểm SAT quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC, ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên (điểm SAT ≥ 800)

3.1.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT

- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà cho tất cả học sinh các trường THPT trên cả nước như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) riêng 3 nhóm: Trường THPT chuyên, Trường THPT tốp 200, Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp.

ĐXT1 = ∑ ĐTBHB 5 học kỳ 3 môn + Điểm ưu tiên

- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất; môn vẽ nhân hệ số 2 (đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ thì môn Vẽ trang trí nhân 2) là môn chính

ĐXT2 = ( Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm vẽ x 2) x ¾ +Điểm ưu tiên.

Đối với ngành có môn năng khiếu Vẽ: ĐTBHB 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ.

3.1.3 Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT.

3.1.4 Xét tuyển tố hợp thi các môn năng khiếu

- Xét tuyển bằng  học bạ THPT và điểm thi môn năng khiếu: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên

- Xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm thi môn năng khiếu: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

3.1.5 Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

- Điểm xét tuyển (ĐXT) tính theo công thức như sau:

Đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:

ĐXT1 = (Điểm ĐGNL/60 + Điểm Vẽ x 2) x ¾ + Điểm ưu tiên

Đối với các ngành còn lại (không có môn năng khiếu)

ĐXT2 = (Điểm ĐGNL/40) + Điểm ưu tiên

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh 

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tien xét tuyển, xét bằng học bạ THPT

- Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/03/2022 đến hết 06/6/2022

- Ngày 30/6/2022 công bố kết quả học sinh đủ điều kiện

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2022:

- Thí sinh đăng ký vào Đại hoc Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

Thí sinh đăng ký bằng điểm thi THPT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Tuyển sinh & Công tác sinh viên – Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, số 01 Võ Văn Ngân , P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 02837 222 764; 02837 225 724.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT  và điểm đánh giá năng lực : theo thông báo tuyển sinh của trường

- Đối với phương thức xét kết quả thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí dự kiến năm 2022 -2023:

- Đại học hệ đại trà: 19.5 – 21.5 triệu đồng/năm;

- Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm

- Chất lượng cao tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm 

- Lớp chất lượng cao Việt – Nhật học như chương trình chất lương cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật học phí 34 triệu đồng/năm.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh được miễn học phí học lần đầu và trong thời gian học đúng tiến độ.

- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (giai đoạn học trong nước): từ 38 – 54 triệu đồng/năm

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lấy kết quả thi THPT quốc gia các ngành đại trà

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên      
Sư phạm tiếng Anh

20

 

25.25

20

 

27.25

Nghệ thuật      
Thiết kế đồ họa

50

 

23.75

50

 

24.25

Thiết kết thời trang

50

 

22

50

 

21.25

Kinh doanh và quản lý      
Kinh doanh quốc tế

100

 

25

100

 

25.25

Thương mại điện tử

120

 

25.4

90

 

26

Kế toán

80

 

24.25

80

 

24.75

Máy tính và công nghệ thông tin      
Công nghệ kỹ thuật máy tính

60

 

25.75

60

 

26.5

Hệ thống nhúng và IoT

50

 

25

50

 

26

Công nghệ thông tin

180

 

26.5

155

 

26.75

Kỹ thuật dữ liệu

60

 

24.75

60

 

26.25

Công nghệ kỹ thuật      
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

180

 

23.75

160

 

24.5

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

50

 

22.75

50

 

23.75

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

140

 

25.25

190

 

26

Công nghệ chế tạo máy

130

 

25

130

 

25.75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

150

 

26

130

 

26.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

 

26.5

180

 

26.75

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

 

24.25

100

 

25.25

Năng lượng tái tạo

50

 

23.5

50

 

24.75

Robot và trí tuệ nhân tạo

50

 

27

25

 

26.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - điện tử

180

 

25.4

230

 

26

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

120

 

24.8

120

 

25.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

140

 

26

120

 

26.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

 

25.5

90

 

26

Công nghệ vật liệu

60

 

21.5

70

 

23.75

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

 

21.5

50

 

23.5

Quản lý công nghiệp

120

 

25.3

120

 

25.75

Logictics và Chuỗi quản lý cung ứng

120

 

26.3

100

 

26.25

Công nghệ kỹ thuật in

60

 

23.5

60

 

24.25

Kỹ thuật      
Kỹ thuật công nghệ

50

 

23.5

50

 

24.75

Kỹ thuật y sinh

50

 

24

50

 

25

Sản xuât và chế biến      
Công  nghệ thực phẩn

100

 

25.25

90

 

26

Công nghệ may

70

 

24

70

 

24.5

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

50

 

22

50

 

23.75

Kiến trúc và xây dựng      
Kiến trúc

70

 

22.25

70

 

22.5

Kiến trúc nội thất 

50

 

21.25

50

 

22.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

50

 

22

50

 

23.5

Quản lý xây dựng

50

 

23.5

75

 

24

Nhân văn      
Ngôn ngữ Anh

140

 

24

140

 

26.25

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ các nhân      
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

 

24.25

60

 

24.25

Dịch vụ vận tải      
Quản lý và vận hành hạ tầng   

50

 

19


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.