• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ (HUE UNIVERSITY OF EDUCATION)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ (HUE UNIVERSITY OF EDUCATION)

Tháng 6 7, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Điện thoại: 02342 824 243; 02343 619 777
  • Website: http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn
  • Fanpage: facebook.com/dhsphue

 

Nguồn ảnh: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ (Hue University of Education)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét học bạ, xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 KQ thi TN 527 M01, M09
200 Học bạ 216
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 KQ thi TN 267 C00, D01, D08, D10
200 Học bạ 180
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
3 7140204 Giáo dục công dân 100 KQ thi TN 123 C00, C19,C20,D66
200 Học bạ 47
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
4  

7140205

 

Giáo dục chính trị

100 KQ thi TN 37 C00, C19,C20,D66
200 Học bạ 18
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học 100 KQ thi TN 150 A00, A01, D07, D90
200 Học bạ 85
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
6 7140210 Sư phạm Tin học 100 KQ thi TN 180 A00,A01,D01, D90
200 Học bạ 80
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
7 7140211 Sư phạm Vật lý 100 KQ thi TN 48 A00, A01, A02, D90
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
8 7140212 Sư phạm Hóa học 100 KQ thi TN 48 A00, B00, D07, D90
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
9 7140213 Sư phạm Sinh học 100 KQ thi TN 48 B00, B02, B04, D90
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 KQ thi TN 140 C00, C19, D01, D66
200 Học bạ 70
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 100 KQ thi TN 48 C00, C10, D14, D78
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
12 7140219 Sư phạm Địa lí 100 KQ thi TN 48 A09, C00, C20, D15
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc 100 KQ thi TN 40 N00, N01
200 Học bạ 15
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
14 7140246 Sư phạm Công nghệ 100 KQ thi TN 40 A00, A02, D90
200 Học bạ 15
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
15 7140247 Sư phạm Khoa học tư nhiên 100 KQ thi TN 90 A00, B00, D90
200 Học bạ 55
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
16 7140248 Giáo dục pháp luật 100 KQ thi TN 37 C00, C19, C20, D66
200 Học bạ 18
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
17 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 100 KQ thi TN 150 C00, C19, C20, D66
200 Học bạ 70
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 10
406 Học bạ & thi năng khiếu
18 7480104 Hệ thống thông tin 100 KQ thi TN 48 A00, A01, A02, D90
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
19 7310403 Tâm lý học giáo dục 100 KQ thi TN 48 B00, C00, C20, D01
200 Học bạ 27
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 100 KQ thi TN 37 C00, C19, C20, D66
200 Học bạ 18
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
21 7440102 Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 100 KQ thi TN 15 A00, A01, A02, D90
200 Học bạ 12
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 3
406 Học bạ & thi năng khiếu
Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh
22 7140202TA Giáo dục tiểu học 100 KQ thi TN 15 C00, D01, D08, D10
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
23 7140209TA Sư phạm Toán học 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D07, D90
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
24 7140210TA Sư phạm Tin học 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
25 7140211TA Sư phạm Vật lý 100 KQ thi TN 15 A00, A01, A02, D90
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
26 7140212TA Sư phạm Hóa học 100 KQ thi TN 15 A00, B00, D07, D90
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu
27 7140213TA Sư phạm Tin học 100 KQ thi TN 15 B00, B02, D08, D90
200 Học bạ 10
405 KQ thi TN & thi năng khiếu 5
406 Học bạ & thi năng khiếu

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

200: Xét điểm kết quả học tập THPT

405: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

406: Xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 A02 Toán, Vật lý, Sinh học
4 B00 Toán, Sinh học, Hóa học
5 B02 Toán, Sinh học, Địa lý
6 B04 Toán, Sinh học, GDCD
7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8 C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
9 C20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD
10 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
11 D07 Toán, Hóa học, Tiếng anh
12 D08 Toán, Sinh học, Tiếng anh
13 D10 Toán, Địa lý, Tiếng anh
14 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh
15 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh
16 D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh
17 D78 Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh
18 D90 Toán, KHTN, Tiếng anh
19 M01 Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh)
20 M09 Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh)
21 N00 Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)
22 N01 Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Sư phạm, Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

– Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

– Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

3. Các thông tin cần thiết khác

– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022, HĐTSĐại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;

– Đại học Sư phạm, Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2022 để tuyển sinh

– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Sư phạm, Đại học Huế;

– Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;

– Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT);

– Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0.

3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên 

3.1.3 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

– Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.

– Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

– Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Ngoài những thí sinh là đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành. Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên tổ chức.

– Đối với thí sinh trường chuyên ba năm đạt học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của ba năm học THPT từ cao xuống thấp. Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ kết quả thi tốt nghiệp TN THPT năm 2022 để xét tuyển.

– Đối với thí sinh học trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh: Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/4/2022 – 31/5/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 06/6/2022

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 07/6/2022 – 14/6/2022

– Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 14/05/2022 – 31/7/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/8/2022

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 06/8/2022 – 12/8/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu

+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

– Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu

 + Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định

+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

– Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Việt: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

– Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Anh: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành. Ngoài ra, Trường thu thêm 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.

– Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và

đào tạo giáo viên

Giáo dục Mầm non 245 19 640 19
Giáo dục Tiểu học 280 18.5 436 21
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 21 21
Giáo dục công dân 42 18.5 180 19
Giáo dục Chính trị 70 18.5 20 19
Sư phạm Toán học 140 18.5 98 20
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 24 20
Sư phạm Tin học 63 18.5 251 19
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 27 19
Sư phạm Vật lý 70 18.5 1 19
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 8 19
Sư phạm Hóa học 70 18.5 29 19
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 6 19
Sư phạm Sinh học 56 18.5 11 19
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng anh) 21 18.5 6 19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 42 18.5 23 19
Sư phạm Ngữ văn 140 18.5 140 20
Sư phạm Lịch sử 84 18.5 20 19
Sư phạm Địa lý 84 18.5 43 20
Sư phạm Âm nhạc 42 18.5 65 24
Sư phạm Công nghệ 42 20 47 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 42 18.5 301 19
Giáo dục pháp luật 42 18.5 135 19
Sự phạm Lịch sử – Địa lý 42 18.5 337 19
Nhóm ngành V: Máy tính và Công nghệ

thông tin

Hệ thống thông tin 56 15 72 16
Nhóm ngành VII: Khoa học xã hội và

hành vi

Tâm lý học giáo dục 56 15 56 15
Nhóm ngành VI: Khoa học tự nhiên
– Vật lý học (Đào tạo theo chương trình tiên

tiến)

21 15 30 15

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ – CTUT

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ (KHANH HOA UNIVERSITY)
Next Post: NGÀNH KINH TẾ THỂ THAO »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Traffic là gì? Yếu tố tác động và cách tăng traffic cho website hiệu quả
  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer
  • Top 9 yêu cầu đối với bảo vệ chuyên nghiệp cần nắm rõ
  • Top 9 lý do gây ra tình trạng thất nghiệp của sinh viên mới ra trường
  • Top 7 kỹ năng giao tiếp giúp bạn ứng xử khéo léo, thông minh

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8