A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DHS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điện thoại: 02342 824 243; 02343 619 777
- Website: http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn
- Fanpage: facebook.com/dhsphue
Nguồn ảnh: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ (Hue University of Education)
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét học bạ, xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | KQ thi TN | 527 | M01, M09 |
200 | Học bạ | 216 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 267 | C00, D01, D08, D10 |
200 | Học bạ | 180 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | 100 | KQ thi TN | 123 | C00, C19,C20,D66 |
200 | Học bạ | 47 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
100 | KQ thi TN | 37 | C00, C19,C20,D66 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 150 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 85 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 180 | A00,A01,D01, D90 |
200 | Học bạ | 80 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, A02, D90 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, B00, D07, D90 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 48 | B00, B02, B04, D90 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 140 | C00, C19, D01, D66 |
200 | Học bạ | 70 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 48 | C00, C10, D14, D78 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | 100 | KQ thi TN | 48 | A09, C00, C20, D15 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 100 | KQ thi TN | 40 | N00, N01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A02, D90 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tư nhiên | 100 | KQ thi TN | 90 | A00, B00, D90 |
200 | Học bạ | 55 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 100 | KQ thi TN | 37 | C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 100 | KQ thi TN | 150 | C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 70 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 10 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, A02, D90 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 | KQ thi TN | 48 | B00, C00, C20, D01 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 100 | KQ thi TN | 37 | C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
21 | 7440102 | Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, A01, A02, D90 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 3 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | ||||||
22 | 7140202TA | Giáo dục tiểu học | 100 | KQ thi TN | 15 | C00, D01, D08, D10 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
23 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
24 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, A01, D01, D90 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
25 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, A01, A02, D90 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
26 | 7140212TA | Sư phạm Hóa học | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, B00, D07, D90 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu | |||||
27 | 7140213TA | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 15 | B00, B02, D08, D90 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
405 | KQ thi TN & thi năng khiếu | 5 | ||||
406 | Học bạ & thi năng khiếu |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
200: Xét điểm kết quả học tập THPT
405: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
406: Xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Sinh học, Hóa học |
5 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
6 | B04 | Toán, Sinh học, GDCD |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
8 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
9 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
10 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
11 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
12 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
13 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng anh |
14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
15 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
16 | D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh |
17 | D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh |
18 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng anh |
19 | M01 | Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh) |
20 | M09 | Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh) |
21 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ) |
22 | N01 | Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ) |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Sư phạm, Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
– Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.
– Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
3. Các thông tin cần thiết khác
– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022, HĐTSĐại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
– Đại học Sư phạm, Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2022 để tuyển sinh
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Sư phạm, Đại học Huế;
– Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;
– Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT);
– Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0.
3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên
3.1.3 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
– Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.
– Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
– Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Ngoài những thí sinh là đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành. Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên tổ chức.
– Đối với thí sinh trường chuyên ba năm đạt học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của ba năm học THPT từ cao xuống thấp. Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ kết quả thi tốt nghiệp TN THPT năm 2022 để xét tuyển.
– Đối với thí sinh học trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh: Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ:
+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/4/2022 – 31/5/2022
+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 06/6/2022
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 07/6/2022 – 14/6/2022
– Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:
+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 14/05/2022 – 31/7/2022
+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/8/2022
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 06/8/2022 – 12/8/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu
+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên
– Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu
+ Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định
+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022
– Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Việt: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
– Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Anh: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành. Ngoài ra, Trường thu thêm 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.
– Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và
đào tạo giáo viên |
||||||
Giáo dục Mầm non | 245 | 19 | 640 | 19 | ||
Giáo dục Tiểu học | 280 | 18.5 | 436 | 21 | ||
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 21 | 21 | ||
Giáo dục công dân | 42 | 18.5 | 180 | 19 | ||
Giáo dục Chính trị | 70 | 18.5 | 20 | 19 | ||
Sư phạm Toán học | 140 | 18.5 | 98 | 20 | ||
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 24 | 20 | ||
Sư phạm Tin học | 63 | 18.5 | 251 | 19 | ||
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 27 | 19 | ||
Sư phạm Vật lý | 70 | 18.5 | 1 | 19 | ||
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 8 | 19 | ||
Sư phạm Hóa học | 70 | 18.5 | 29 | 19 | ||
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 6 | 19 | ||
Sư phạm Sinh học | 56 | 18.5 | 11 | 19 | ||
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng anh) | 21 | 18.5 | 6 | 19 | ||
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 42 | 18.5 | 23 | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 140 | 18.5 | 140 | 20 | ||
Sư phạm Lịch sử | 84 | 18.5 | 20 | 19 | ||
Sư phạm Địa lý | 84 | 18.5 | 43 | 20 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 42 | 18.5 | 65 | 24 | ||
Sư phạm Công nghệ | 42 | 20 | 47 | 19 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 42 | 18.5 | 301 | 19 | ||
Giáo dục pháp luật | 42 | 18.5 | 135 | 19 | ||
Sự phạm Lịch sử – Địa lý | 42 | 18.5 | 337 | 19 | ||
Nhóm ngành V: Máy tính và Công nghệ
thông tin |
||||||
Hệ thống thông tin | 56 | 15 | 72 | 16 | ||
Nhóm ngành VII: Khoa học xã hội và
hành vi |
||||||
Tâm lý học giáo dục | 56 | 15 | 56 | 15 | ||
Nhóm ngành VI: Khoa học tự nhiên | ||||||
– Vật lý học (Đào tạo theo chương trình tiên
tiến) |
21 | 15 | 30 | 15 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.