A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Điện thoại: 02342 824 243; 02343 619 777
  • Website: http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn
  • Fanpage: facebook.com/dhsphue


 

Nguồn ảnh: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC HUẾ (Hue University of Education)

 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét học bạ, xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140201

Giáo dục Mầm non

100

KQ thi TN

527

M01, M09

200

Học bạ

216

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

KQ thi TN

267

C00, D01, D08, D10

200

Học bạ

180

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

3

7140204

Giáo dục công dân

100

KQ thi TN

123

C00, C19,C20,D66

200

Học bạ

47

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

4


 

7140205


 

Giáo dục chính trị

100

KQ thi TN

37

C00, C19,C20,D66

200

Học bạ

18

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

5

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

150

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

85

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

6

7140210

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

180

A00,A01,D01, D90

200

Học bạ

80

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

7

7140211

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

48

A00, A01, A02, D90

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

8

7140212

Sư phạm Hóa học

100

KQ thi TN

48

A00, B00, D07, D90

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

9

7140213

Sư phạm Sinh học

100

KQ thi TN

48

B00, B02, B04, D90

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

140

C00, C19, D01, D66

200

Học bạ

70

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

KQ thi TN

48

C00, C10, D14, D78

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

12

7140219

Sư phạm Địa lí

100

KQ thi TN

48

A09, C00, C20, D15

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

13

7140221

Sư phạm Âm nhạc

100

KQ thi TN

40

N00, N01

200

Học bạ

15

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

14

7140246

Sư phạm Công nghệ

100

KQ thi TN

40

A00, A02, D90

200

Học bạ

15

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

15

7140247

Sư phạm Khoa học tư nhiên

100

KQ thi TN

90

A00, B00, D90

200

Học bạ

55

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

16

7140248

Giáo dục pháp luật

100

KQ thi TN

37

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

18

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

17

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

100

KQ thi TN

150

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

70

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

10

406

Học bạ & thi năng khiếu

18

7480104

Hệ thống thông tin

100

KQ thi TN

48

A00, A01, A02, D90

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

19

7310403

Tâm lý học giáo dục

100

KQ thi TN

48

B00, C00, C20, D01

200

Học bạ

27

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

20

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

KQ thi TN

37

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

18

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

21

7440102

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

100

KQ thi TN

15

A00, A01, A02, D90

200

Học bạ

12

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

3

406

Học bạ & thi năng khiếu

 Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh

22

7140202TA

Giáo dục tiểu học

100

KQ thi TN

15

C00, D01, D08, D10

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

23

7140209TA

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

24

7140210TA

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D90

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

25

7140211TA

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

15

A00, A01, A02, D90

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

26

7140212TA

Sư phạm Hóa học

100

KQ thi TN

15

A00, B00, D07, D90

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

27

7140213TA

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

15

B00, B02, D08, D90

200

Học bạ

10

405

KQ thi TN & thi năng khiếu

5

406

Học bạ & thi năng khiếu

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

200: Xét điểm kết quả học tập THPT

405: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

406: Xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

4

B00

Toán, Sinh học, Hóa học

5

B02

Toán, Sinh học, Địa lý

6

B04

Toán, Sinh học, GDCD

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

8

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

9

C20

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

10

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

11

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

12

D08

Toán, Sinh học, Tiếng anh

13

D10

Toán, Địa lý, Tiếng anh

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

15

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

16

D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh

17

D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh

18

D90

Toán, KHTN, Tiếng anh

19

M01

Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh)

20

M09

Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh)

21

N00

Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ - tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)

22

N01

Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ - tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Sư phạm, Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022, HĐTSĐại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;

- Đại học Sư phạm, Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2022 để tuyển sinh

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Sư phạm, Đại học Huế;

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT);

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0.

3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên 

3.1.3 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.

- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Ngoài những thí sinh là đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành. Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên tổ chức.

- Đối với thí sinh trường chuyên ba năm đạt học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của ba năm học THPT từ cao xuống thấp. Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ kết quả thi tốt nghiệp TN THPT năm 2022 để xét tuyển.

- Đối với thí sinh học trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh: Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/4/2022 – 31/5/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 06/6/2022

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 07/6/2022 – 14/6/2022

- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:

+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 14/05/2022 – 31/7/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/8/2022

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 06/8/2022 – 12/8/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu

+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu

 + Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định

+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Việt: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng Tiếng Anh: Học phí thực hiện theo quy định hiện hành. Ngoài ra, Trường thu thêm 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.

- Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và

đào tạo giáo viên

      
Giáo dục Mầm non

245

 

19

640

 

19

Giáo dục Tiểu học

280

 

18.5

436

 

21

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

21

 

21

Giáo dục công dân

42

 

18.5

180

 

19

Giáo dục Chính trị

70

 

18.5

20

 

19

Sư phạm Toán học

140

 

18.5

98

 

20

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

24

 

20

Sư phạm Tin học

63

 

18.5

251

 

19

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

27

 

19

Sư phạm Vật lý

70

 

18.5

1

 

19

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

8

 

19

Sư phạm Hóa học

70

 

18.5

29

 

19

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

6

 

19

Sư phạm Sinh học

56

 

18.5

11

 

19

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng anh)

21

 

18.5

6

 

19

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

42

 

18.5

23

 

19

Sư phạm Ngữ văn

140

 

18.5

140

 

20

Sư phạm Lịch sử

84

 

18.5

20

 

19

Sư phạm Địa lý

84

 

18.5

43

 

20

Sư phạm Âm nhạc

42

 

18.5

65

 

24

Sư phạm Công nghệ

42

 

20

47

 

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên 

42

 

18.5

301

 

19

Giáo dục pháp luật

42

 

18.5

135

 

19

Sự phạm Lịch sử - Địa lý

42

 

18.5

337

 

19

Nhóm ngành V: Máy tính và Công nghệ

thông tin

      
Hệ thống thông tin

56

 

15

72

 

16

Nhóm ngành VII: Khoa học xã hội và

hành vi

      
Tâm lý học giáo dục

56

 

15

56

 

15

Nhóm ngành VI: Khoa học tự nhiên      

- Vật lý học (Đào tạo theo chương trình tiên

tiến)

21

 

15

30

 

15


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.