• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (THE UNIVERSITY OF DANANG – UNIVERSITY OF SCIENCE AND EDUCATION)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (THE UNIVERSITY OF DANANG – UNIVERSITY OF SCIENCE AND EDUCATION)

Tháng 6 7, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại:  02363 841 323
  • Website: http://ued.udn.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn

Nguồn ảnh: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022;

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);

– Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng;

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;

– Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.

– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 KQ thi TN 142 A00, C00, D01, B00
200 Học bạ 100
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
 

2

 

7140205

 

Giáo dục Chính trị

100 KQ thi TN 29 C00, C20, D66, C19
200 Học bạ 22
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
3 7140209 Sư phạm Toán học 100 KQ thi TN 59 A00, A01
200 Học bạ 59
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
4 7140210 Sư phạm Tin học 100 KQ thi TN 17 A00, A01
200 Học bạ 18
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
5 7140211 Sư phạm Vật lý 100 KQ thi TN 48 A00, A01, A02
200 Học bạ 48
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
6 7140212 Sư phạm Hoá học 100 KQ thi TN 50 A00, D07, B00
200 Học bạ 49
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
7 7140213 Sư phạm Sinh học 100 KQ thi TN 30 B00, B03, B08
200 Học bạ 30
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
402 KQ thi ĐGNL 3
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 KQ thi TN 56 C00, C14, D66
200 Học bạ 25
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 100 KQ thi TN 27 C00, C19
200 Học bạ 27
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
10 7140219 Sư phạm Địa lý 100 KQ thi TN 34 C00, D15
200 Học bạ 33
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
11 7140201 Giáo dục mầm non 405 KQ thi TN & thi NK 66 M01, M09
406 Học bạ kết hợp thi NK 65
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 405 KQ thi TN & thi NK 30 N00, N01
406 Học bạ kết hợp thi NK 42
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 100 KQ thi TN 34 A0, A02, B00, D90
200 Học bạ 34
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 100 KQ thi TN 44 C00, D78, C19, C20
200 Học bạ 44
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
15 7140204 Giáo dục công dân 100 KQ thi TN 22 C00, C20, D66, C19
200 Học bạ 22
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 100 KQ thi TN 38 A00, C00, D01, B00
200 Học bạ 38
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
17 7140246 Sư phạm Công nghệ 100 KQ thi TN 40 B00, B08, A01, B03
200 Học bạ 40
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
18 7140206 Giáo dục thế chất 405 KQ thi TN & thi NK 60 T00, T02, T03, T05
406 Học bạ kết hợp thi NK 25
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
19 7420201 Công nghệ Sinh học 100 KQ thi TN 33 B00, B08, A01, B03
200 Học bạ 32
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
402 KQ thi ĐGNL 2
20 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi

100 KQ thi TN 33 A00, B00, D07
200 Học bạ 32
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 10
 

21

 

7480201

 

Công nghệ thông tin

100 KQ thi TN 86 A00, A01
200 Học bạ 85
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 11
22 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 100 KQ thi TN 10 A00, A01
200 Học bạ 10
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
23 7229030 Văn học 100 KQ thi TN 25 C00, C14, D15, D66
200 Học bạ 25
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 5
24 7229010 Lịch sử

(chuyên ngành Quan hệ Quốc tế)

100 KQ thi TN 24 C00, D15
200 Học bạ 25
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 5
25 7310501 Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý Du lịch)

100 KQ thi TN 38 C00, D14, D15
200 Học bạ 38
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 10
26 7310630 Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

100 KQ thi TN 38 C00, D14, D15
200 Học bạ 37
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 5
27 7310630CLC Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao)

100 KQ thi TN 10 C00, D14, D15
200 Học bạ 10
303 Tuyển thẳng theo CSĐT *
402 KQ thi ĐGNL
28 7229040 Văn hóa học 100 KQ thi TN 23 C00, C14, D15, D66
200 Học bạ 22
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 5
29 7310401 Tâm lý học 100 KQ thi TN 32 C00, B00, D01, D66
200 Học bạ 31
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 7
30 7310401CLC Tâm lý học

(Chất lượng cao)

100 KQ thi TN 10 C00, B00, D01, D66
200 Học bạ 10
303 Tuyển thẳng theo CSĐT *
402 KQ thi ĐGNL
31 7760101 Công tác xã hội 100 KQ thi TN 30 C00, C19, C20, D66
200 Học bạ 30
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 10
32 7320101 Báo chí 100 KQ thi TN 44 C00, C14, D15, D66
200 Học bạ 43
301 Tuyển thẳng theo quy chế *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 11
33 7320101CLC Báo chí

(Chất lượng cao)

100 KQ thi TN 10 C00, C14, D15, D66
200 Học bạ 10
303 Tuyển thẳng theo CSĐT *
 

34

 

7850101

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

100 KQ thi TN 22 A01, B00, B03, B08
200 Học bạ 22
301 Tuyển thẳng *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 10
35 7520401 Vật lý kỹ thuật 100 KQ thi TN 13 A00, A01, A02
200 Học bạ 13
301 Tuyển thẳng *
303 Tuyển thẳng theo CSĐT
402 KQ thi ĐGNL 10

* Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

200: Xét kết quả học bạ THPT

301:Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

303: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêngcủa cơ sở đào tạo

402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;

405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

406: Xét kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 A02 Toán, Vật lý, Sinh học
4 B00 Toán, Sinh học, Hóa học
5 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng anh
7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8 C14 Toán, Ngữ văn, GDCD
9 C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
10 C20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD
11 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
12 D07 Toán, Hóa học, Tiếng anh
13 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh
14 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh
15 D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh
16 D78 Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh
17 M01 Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh)
18 M09 Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh)
19 N00 Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)
20 N01 Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)
21 T00 N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
22 T02 N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
23 T03 N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
24 T05 N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

– Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):

+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;

– Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội) chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học

– ĐHQG TP.HCM: Có điểm bài thi từ 600 điểm trở lên.

– ĐHQG Hà Nội: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022.

* Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng của Trường

– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

3. Các thông tin cần thiết khác

Các thông tin về mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển như trên.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

– Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

3.1.2 Xét điểm học bạ THPT

– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

+ Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT

+ Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ

3.1.3 Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

3.1.4 Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực

– Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên.

3.1.5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

– Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Đối với trường hợp xét tuyển theo đề án riêng: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: từ ngày 05/6 đến 17h00 ngày 15/6/2022;

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Theo Kế hoạch chung về đăng ký xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: từ ngày 10/6 đến 17h00 ngày 30/6/2022;

– Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc): ngày 13-14/7/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/.

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

– Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.ued.udn.vn/dknk.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 364.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 423.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 394.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 349.000đ đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 1.020.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 943.600 đồng/tín chỉ.

Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I
Sư phạm Toán học 98 20.5 24.40
Sư phạm Tin học 45 18.5 19.75
Sư phạm Vật lý 154 18.5 23.40
Sư phạm Hóa học 78 18.5 24.40
Sư phạm Sinh học 136 18.5 19.05
Sư phạm Ngữ văn 106 21 24.15
Sư phạm Lịch sử 120 18.5 23
Sư phạm Địa lý 73 18.5 21.50
Giáo dục Mầm non 168 19.25 19.35
Giáo dục Tiểu học 108 21.5 22.85
Giáo dục Chính trị 88 18.5 23.50
Sư phạm Âm nhạc 62 18.25
Giáo dục công dân 123 18.5 21.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 180 18.5 19.30
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 150 18.5 21.25
Khối ngành IV 200 15 16.15-17.55
Nhóm ngành V 390 15-15.25 15.15-17
Nhóm ngành VII 840 15-21.25 15.50-22.50

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên – UTEHY

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH (GIA DINH UNIVERSITY)
Next Post: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (HOA SEN UNIVERSITY) »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trọn bộ 20 câu hỏi phỏng vấn Tester và cách trả lời chuẩn nhất
  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC
  • Trình độ chuyên môn là gì? Cách viết trong CV xin việc chuẩn
  • Traffic là gì? Yếu tố tác động và cách tăng traffic cho website hiệu quả
  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8