A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại:  02363 841 323
  • Website: http://ued.udn.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn 

 

Nguồn ảnh: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);

- Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng;

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;

- Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.

- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

KQ thi TN

142

A00, C00, D01, B00

200

Học bạ

100

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 



 

2



 

7140205



 

Giáo dục Chính trị

100

KQ thi TN

29

C00, C20, D66, C19

200

Học bạ

22

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

3

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

59

A00, A01

200

Học bạ

59

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
4

7140210

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

17

A00, A01

200

Học bạ

18

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
5

7140211

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

48

A00, A01, A02

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
6

7140212

Sư phạm Hoá học

100

KQ thi TN

50

A00, D07, B00

200

Học bạ

49

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
7

7140213

Sư phạm Sinh học

100

KQ thi TN

30

B00, B03, B08

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

402

KQ thi ĐGNL

3

 
8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

56

C00, C14, D66

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
9

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

KQ thi TN

27

C00, C19

200

Học bạ

27

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
10

7140219

Sư phạm Địa lý

100

KQ thi TN

34

C00, D15

200

Học bạ

33

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
11

7140201

Giáo dục mầm non

405

KQ thi TN & thi NK

66

M01, M09

406

Học bạ kết hợp thi NK

65

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
12

7140221

Sư phạm Âm nhạc

405

KQ thi TN & thi NK

30

N00, N01

406

Học bạ kết hợp thi NK

42

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

100

KQ thi TN

34

A0, A02, B00, D90

200

Học bạ

34

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

100

KQ thi TN

44

C00, D78, C19, C20

200

Học bạ

44

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
15

7140204

Giáo dục công dân

100

KQ thi TN

22

C00, C20, D66, C19

200

Học bạ

22

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

100

KQ thi TN

38

A00, C00, D01, B00

200

Học bạ

38

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
17

7140246

Sư phạm Công nghệ

100

KQ thi TN

40

B00, B08, A01, B03

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
18

7140206

Giáo dục thế chất

405

KQ thi TN & thi NK

60

T00, T02, T03, T05

406

Học bạ kết hợp thi NK

25

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 
19

7420201

Công nghệ Sinh học

100

KQ thi TN

33

B00, B08, A01, B03

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

402

KQ thi ĐGNL

2

 
20

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi

100

KQ thi TN

33

A00, B00, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 




 

21




 

7480201




 

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

86

A00, A01

200

Học bạ

85

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

11

 
22

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

100

KQ thi TN

10

A00, A01

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 
23

7229030

Văn học

100

KQ thi TN

25

C00, C14, D15, D66

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 
24

7229010

Lịch sử 

(chuyên ngành Quan hệ Quốc tế)

100

KQ thi TN

24

C00, D15

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 
25

7310501

Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý Du lịch)

100

KQ thi TN

38

C00, D14, D15

200

Học bạ

38

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 
26

7310630

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

100

KQ thi TN

38

C00, D14, D15

200

Học bạ

37

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 
27

7310630CLC

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao)

100

KQ thi TN

10

C00, D14, D15

200

Học bạ

10

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

*

 

402

KQ thi ĐGNL

  
28

7229040

Văn hóa học

100

KQ thi TN

23

C00, C14, D15, D66

200

Học bạ

22

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

5

 
29

7310401

Tâm lý học

100

KQ thi TN

32

C00, B00, D01, D66

200

Học bạ

31

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

7

 
30

7310401CLC

Tâm lý học 

(Chất lượng cao)

100

KQ thi TN

10

C00, B00, D01, D66

200

Học bạ

10

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

*

 

402

KQ thi ĐGNL

  
31

7760101

Công tác xã hội

100

KQ thi TN

30

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

30

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 
32

7320101

Báo chí

100

KQ thi TN

44

C00, C14, D15, D66

200

Học bạ

43

301

Tuyển thẳng theo quy chế

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

11

 
33

7320101CLC

Báo chí

(Chất lượng cao)

100

KQ thi TN

10

C00, C14, D15, D66

200

Học bạ

10

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

*

 


 

34


 

7850101



 

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

KQ thi TN

22

A01, B00, B03, B08

200

Học bạ

22

301

Tuyển thẳng

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 
35

7520401

Vật lý kỹ thuật

100

KQ thi TN

13

A00, A01, A02

200

Học bạ

13

301

Tuyển thẳng

*

 

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

 

402

KQ thi ĐGNL

10

 

* Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

200: Xét kết quả học bạ THPT

301:Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

303: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêngcủa cơ sở đào tạo

402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;

405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

406: Xét kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

4

B00

Toán, Sinh học, Hóa học

5

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng anh

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

8

C14

Toán, Ngữ văn, GDCD

9

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

10

C20

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

11

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

12

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

13

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

14

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

15

D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh

16

D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh

17

M01

Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh)

18

M09

Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh)

19

N00

Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ - tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)

20

N01

Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ - tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ)

21

T00

N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học

22

T02

N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn

23

T03

N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học

24

T05

N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 - Đối với các ngành đào tạo giáo viên

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):

+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;

- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội) chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học

- ĐHQG TP.HCM: Có điểm bài thi từ 600 điểm trở lên.

- ĐHQG Hà Nội: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022.

* Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng của Trường

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

3. Các thông tin cần thiết khác

Các thông tin về mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển như trên.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

3.1.2 Xét điểm học bạ THPT

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

  + Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT

  + Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên                

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ                  

3.1.3 Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

3.1.4 Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực

- Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên.

3.1.5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

- Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Đối với trường hợp xét tuyển theo đề án riêng: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: từ ngày 05/6 đến 17h00 ngày 15/6/2022;

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Theo Kế hoạch chung về đăng ký xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: từ ngày 10/6 đến 17h00 ngày 30/6/2022;

- Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc): ngày 13-14/7/2022. 

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm - số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

- Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.ued.udn.vn/dknk.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 364.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 423.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 394.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 349.000đ đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 1.020.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 943.600 đồng/tín chỉ.

Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I      
Sư phạm Toán học

98

 

20.5

  

24.40

Sư phạm Tin học 

45

 

18.5

  

19.75

Sư phạm Vật lý 

154

 

18.5

  

23.40

Sư phạm Hóa học

78

 

18.5

  

24.40

Sư phạm Sinh học

136

 

18.5

  

19.05

Sư phạm Ngữ văn

106

 

21

  

24.15

Sư phạm Lịch sử

120

 

18.5

  

23

Sư phạm Địa lý

73

 

18.5

  

21.50

Giáo dục Mầm non

168

 

19.25

  

19.35

Giáo dục Tiểu học

108

 

21.5

  

22.85

Giáo dục Chính trị

88

 

18.5

  

23.50

Sư phạm Âm nhạc

62

    

18.25

Giáo dục công dân

123

 

18.5

  

21.25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

180

 

18.5

  

19.30

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

150

 

18.5

  

21.25

Khối ngành IV

200

 

15

  

16.15-17.55

Nhóm ngành V

390

 

15-15.25

  

15.15-17

Nhóm ngành VII

840

 

15-21.25

  

15.50-22.50


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.