A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 02363 841 323
- Website: http://ued.udn.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn
Nguồn ảnh: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022;
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);
– Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng;
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;
– Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 142 | A00, C00, D01, B00 |
200 | Học bạ | 100 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
2 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 | KQ thi TN | 29 | C00, C20, D66, C19 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 59 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 17 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, A02 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 100 | KQ thi TN | 50 | A00, D07, B00 |
200 | Học bạ | 49 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 30 | B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 56 | C00, C14, D66 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 27 | C00, C19 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 | KQ thi TN | 34 | C00, D15 |
200 | Học bạ | 33 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 405 | KQ thi TN & thi NK | 66 | M01, M09 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 65 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 405 | KQ thi TN & thi NK | 30 | N00, N01 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 42 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 100 | KQ thi TN | 34 | A0, A02, B00, D90 |
200 | Học bạ | 34 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 100 | KQ thi TN | 44 | C00, D78, C19, C20 |
200 | Học bạ | 44 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | 100 | KQ thi TN | 22 | C00, C20, D66, C19 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 38 | A00, C00, D01, B00 |
200 | Học bạ | 38 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 100 | KQ thi TN | 40 | B00, B08, A01, B03 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
18 | 7140206 | Giáo dục thế chất | 405 | KQ thi TN & thi NK | 60 | T00, T02, T03, T05 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | KQ thi TN | 33 | B00, B08, A01, B03 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
20 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi |
100 | KQ thi TN | 33 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 | KQ thi TN | 86 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 85 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 11 | ||||
22 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 10 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
23 | 7229030 | Văn học | 100 | KQ thi TN | 25 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
24 | 7229010 | Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ Quốc tế) |
100 | KQ thi TN | 24 | C00, D15 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
25 | 7310501 | Địa lý học
(chuyên ngành Địa lý Du lịch) |
100 | KQ thi TN | 38 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 38 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
26 | 7310630 | Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
100 | KQ thi TN | 38 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 37 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
27 | 7310630CLC | Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) |
100 | KQ thi TN | 10 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
28 | 7229040 | Văn hóa học | 100 | KQ thi TN | 23 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | KQ thi TN | 32 | C00, B00, D01, D66 |
200 | Học bạ | 31 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 7 | ||||
30 | 7310401CLC | Tâm lý học
(Chất lượng cao) |
100 | KQ thi TN | 10 | C00, B00, D01, D66 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | KQ thi TN | 30 | C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
32 | 7320101 | Báo chí | 100 | KQ thi TN | 44 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 43 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 11 | ||||
33 | 7320101CLC | Báo chí
(Chất lượng cao) |
100 | KQ thi TN | 10 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | * | ||||
34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 | KQ thi TN | 22 | A01, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
301 | Tuyển thẳng | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
35 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 100 | KQ thi TN | 13 | A00, A01, A02 |
200 | Học bạ | 13 | ||||
301 | Tuyển thẳng | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 |
* Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
200: Xét kết quả học bạ THPT
301:Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
303: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêngcủa cơ sở đào tạo
402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;
405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
406: Xét kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Sinh học, Hóa học |
5 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
8 | C14 | Toán, Ngữ văn, GDCD |
9 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
10 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
11 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
12 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
13 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
14 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
15 | D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh |
16 | D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng anh |
17 | M01 | Ngữ văn, Năng khiếu 1(Hát) Năng khiếu 2(Kể chuyện theo tranh) |
18 | M09 | Toán, Năng khiếu 1 (hát tự chọn), Năng khiếu 2(kể chuyện theo tranh) |
19 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ) |
20 | N01 | Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ – tiết tấu), Năng khiếu 2 (hát/nhạc cụ) |
21 | T00 | N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
22 | T02 | N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn |
23 | T03 | N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học |
24 | T05 | N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30
* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
– Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
– Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội) chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học
– ĐHQG TP.HCM: Có điểm bài thi từ 600 điểm trở lên.
– ĐHQG Hà Nội: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022.
* Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng của Trường
– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
3. Các thông tin cần thiết khác
Các thông tin về mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển như trên.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
– Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
3.1.2 Xét điểm học bạ THPT
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
+ Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT
+ Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ
3.1.3 Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
3.1.4 Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực
– Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên.
3.1.5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
– Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Đối với trường hợp xét tuyển theo đề án riêng: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: từ ngày 05/6 đến 17h00 ngày 15/6/2022;
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Theo Kế hoạch chung về đăng ký xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: từ ngày 10/6 đến 17h00 ngày 30/6/2022;
– Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc): ngày 13-14/7/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/.
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
– Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.ued.udn.vn/dknk.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 364.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 423.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 394.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 349.000đ đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 1.020.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 943.600 đồng/tín chỉ.
Mức học phí của các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành I | ||||||
Sư phạm Toán học | 98 | 20.5 | 24.40 | |||
Sư phạm Tin học | 45 | 18.5 | 19.75 | |||
Sư phạm Vật lý | 154 | 18.5 | 23.40 | |||
Sư phạm Hóa học | 78 | 18.5 | 24.40 | |||
Sư phạm Sinh học | 136 | 18.5 | 19.05 | |||
Sư phạm Ngữ văn | 106 | 21 | 24.15 | |||
Sư phạm Lịch sử | 120 | 18.5 | 23 | |||
Sư phạm Địa lý | 73 | 18.5 | 21.50 | |||
Giáo dục Mầm non | 168 | 19.25 | 19.35 | |||
Giáo dục Tiểu học | 108 | 21.5 | 22.85 | |||
Giáo dục Chính trị | 88 | 18.5 | 23.50 | |||
Sư phạm Âm nhạc | 62 | 18.25 | ||||
Giáo dục công dân | 123 | 18.5 | 21.25 | |||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 180 | 18.5 | 19.30 | |||
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 150 | 18.5 | 21.25 | |||
Khối ngành IV | 200 | 15 | 16.15-17.55 | |||
Nhóm ngành V | 390 | 15-15.25 | 15.15-17 | |||
Nhóm ngành VII | 840 | 15-21.25 | 15.50-22.50 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.