A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Tư thục
  • Địa chỉ (trụ sở chính và phân hiệu):
  • Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM 
  • Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM 
  • Điện thoại: 028.7308.3456
  • Website: https://hiu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên)  hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học. 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).

Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.

Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7720101

Y Khoa

200

KQ thi TN

88

A00, B00, D07, D90

2

7720101_E

Y Khoa (TA)

200

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D90

3

7720501

Răng Hàm Mặt (HN)

200

KQ thi TN

72

A00, B00, D07, D90

4

7720501_E

Răng Hàm Mặt (TA

200

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D90

5

7720201

Dược Học

200

KQ thi TN

132

A00, B00, D07, D90

6

7720201_E

Dược Học  (TA)

200

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D90

7

7720603

Phục Hồi Chức Năng

200

KQ thi TN

48

A00, B00, D07, D90

8

7720601

Kỹ thuật Xét  Nghiệm Y  Học

200

KQ thi TN

80

A00, B00, D07, D90

9

7720301

Điều  Dưỡng

200

KQ thi TN

72

A00, B00, D07, D90

10

7720302

Hộ sinh

200

KQ thi TN

20

A00, B00, D07, D90

11

7720115

Y học cổ truyền

200

KQ thi TN

40

A00, B00, D07, D90

12

7340101

Quản trị kinh doanh

200

KQ thi TN

120

A00, A01, C00, D01

13

7340114

Digital  Marketing

200

KQ thi TN

100

A00, A01, C00, D01

14

7810201

Quản trị kinh doanh

200

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D90

15

7340201

Tài Chính Ngân Hàng

200

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D90

16

7340301

Kế toán

200

KQ thi TN

20

A00, A01, C00, D01

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ  hành

200

KQ thi TN

32

A00, A01, C00, D01

18

7380107

Luật kinh tế

200

KQ thi TN

36

A00, C00, A08, D01

19

7380101

Luật

200

KQ thi TN

36

A00, C00, C14, D01

20

7340122

Thương mại điện tử

200

KQ thi TN

32

A00, A01, C00, D01

21

7320104

Truyền thông đa phương tiện

200

KQ thi TN

60

A01, D01, D14, D96

22

7320108

Quan hệ công chúng

200

KQ thi TN

48

A01, C00, D01, D04

23

7310401

Tâm lý học

200

KQ thi TN

40

A01, C00, D01, D06

24

7310206

Quan hệ Quốc tế

200

KQ thi TN

40

A01, C00, D01, D78

25

7340412

Quản trị sự kiện

200

KQ thi TN

20

A01, C00, D01, D78

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

KQ thi TN

96

A01, C00, D01, D78

27

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

KQ thi TN

40

A00, A01, C00, D01

28

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

200

KQ thi TN

20

A00, A01, C00, D01

29

7220201

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

KQ thi TN

48

B00, B03, C00, D01

30

7310630

Việt Nam học

200

KQ thi TN

12

H00, H01, V00, V01

31

7510605


 

Logistics và quản lý  chuỗi cung ứng  (Logistics _Lo)

200

KQ thi TN

40

A00, D01, V00, V01

32

7480201

Công nghệ thông tin

200

KQ thi TN

68

A00, A01, D01, D90

33

7210403

Thiết Kế Đồ Họa


 

200

KQ thi TN

34

A00, A01, D01, D90

34

7580101

Kiến trúc

200

KQ thi TN

32

A00, A01, D01, D90

35

7140201

Giáo dục mầm non

200

KQ thi TN

20

A00, M00, M01, M11

36

7140202

Giáo dục tiểu học

200

KQ thi TN

20

A00, M00, M01, M11

37

7140206

Giáo dục thể chất

200

KQ thi TN

20

A00, A01, C00, D01

38

7140206

Quản lý giáo dục

200

KQ thi TN

20

T00, T02, T03, T07

Mã phương thức xét tuyển: 

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

5

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

6

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

9

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

10

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

12

D78

Ngữ văn, Tiếng anh, KHXH

13

D90

Toán, Tiếng anh, KHTN

14

D96

Toán, Tiếng anh, KHXH

15

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

16

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ

17

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

18

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

19

T03

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT

20

T07

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT

21

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

22

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

23

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

24

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

25

M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét kết quả thi tốt nghiệp  trung học phổ thông:

+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng  ngành cụ thể. 

+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

- Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí: 

+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học  kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc 

+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:

+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực  lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức  năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt  nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 

+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất  phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

- Xét kết quả kỳ thi SAT

+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày  nộp hồ sơ xét tuyển. 

Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển thẳng:

+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng  ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

- Xét kết quả thi đánh giá năng  lực ĐHQG TP HCM

+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên. 

Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp  trung học phổ thông:

+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng  ngành cụ thể. 

+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

3.1.2 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học  kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc 

+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:

+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực  lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. 

+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức  năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt  nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 

+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất  phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

3.1.3 Xét kết quả kỳ thi SAT

+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày  nộp hồ sơ xét tuyển. 

.3.1.4 Xét tuyển thẳng:

+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng  ngành. 

3.1.5 Xét kết quả thi đánh giá năng  lực ĐHQG TP HCM

+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên. 

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 28/04 (Công bố kết quả 09/05/2022) 

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)  

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) 

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) 

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) 

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/10 – 31/10 (Công bố kết quả 05/11/2022)

- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)  

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) 

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) 

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) 

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)  

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) 

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) 

- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) 

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) 

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022)

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi 

+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh & Truyền thông - Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM).

+ Hoặc đăng ký trực tuyến tại website của Trường: http://online.hiu.vn/ 

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Theo thời gian quy định của Bọ GD&DT và theo thông báo của trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn  khóa học của sinh viên. Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau: 

- Chương trình Tiếng việt

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 105 triệu đồng/học kỳ 

Ngành Y học cổ truyền: 50 triệu đồng/ học kỳ 

Ngành Dược học: 30 triệu đồng/ học kỳ

Các ngành khác: 27.5 triệu đồng/ học kỳ

- Chương trình Tiếng anh

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 125 triệu đồng/ học kỳ 

Các ngành khác: 46.5 triệu đồng/ học kỳ

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực 1: Các ngành khối Sức khỏe

910

  

850

  
Y Khoa

100

 

22

150

 

22

Y Khoa (TA)   
Răng Hàm Mặt (HN)

110

 

22

150

 

22

Răng Hàm Mặt (TA)   
Dược học

240

 

21

200

 

21

Điều dưỡng

200

 

19

150

 

19

Hộ sinh  

19

  

19

Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học

180

 

19

100

 

19

Phục Hồi Chức Năng

80

 

19

100

 

19

Lĩnh vực 2: Khối ngành kinh tế - quản trị

1050

  

1000

  
Quản Trị Kinh Doanh

290

 

15

300

 

15

Digital Marketing

50

 

15

150

 

15

Kế toán

110

 

15

50

 

15

Tài Chính Ngân Hàng

200

 

15

100

 

15

Quản trị khách sạn

140

 

15

100

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ  hành

100

 

15

100

 

15

Luật kinh tế

80

 

15

100

 

15

Luật

80

 

15

100

 

15

Thương mại điện tử  

15

  

15

Lĩnh vực 3: Khối ngành ngôn  ngữ - văn hóa quốc tế

160

  

250

  
Ngôn ngữ Anh

140

 

15

200

 

15

Ngôn ngữ Trung Quốc  

15

  

15

Ngôn ngữ Nhật Bản  

15

  

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc  

15

  

15

Việt Nam học

20

 

15

50

 

15

Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa  học xã hội - nhân văn

120

  

550

  
Truyền thông đa phương tiện

60

 

15

100

 

15

Quản trị sự kiện  

15

100

 

15

Quan hệ công chúng  

15

150

 

15

Quan hệ quốc tế

60

 

15

100

 

15

Tâm lý học  

15

100

 

15

Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa  học xã hội - nhân văn

380

  

400

  
Kiến trúc

80

 

15

80

 

15

Công nghệ thông tin

170

 

15

150

 

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics_Lo)

100

 

15

150

 

15

Lĩnh vực 6: Khối ngành Khoa học giáo dục

40

  

250

  
Giáo dục mầm non

20

 

22

100

 

22

Giáo dục tiểu học  

22

  

22

Quản lý giáo dục  

15

50

 

15

Giáo dục thể chất

20

 

19

100

 

19


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.