• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG (HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG (HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY)

Tháng 6 6, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Tư thục
  • Địa chỉ (trụ sở chính và phân hiệu):
  • Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: 028.7308.3456
  • Website: https://hiu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/

 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên)  hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).

Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.

Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 7720101 Y Khoa 200 KQ thi TN 88 A00, B00, D07, D90
2 7720101_E Y Khoa (TA) 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90
3 7720501 Răng Hàm Mặt (HN) 200 KQ thi TN 72 A00, B00, D07, D90
4 7720501_E Răng Hàm Mặt (TA 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90
5 7720201 Dược Học 200 KQ thi TN 132 A00, B00, D07, D90
6 7720201_E Dược Học  (TA) 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90
7 7720603 Phục Hồi Chức Năng 200 KQ thi TN 48 A00, B00, D07, D90
8 7720601 Kỹ thuật Xét  Nghiệm Y  Học 200 KQ thi TN 80 A00, B00, D07, D90
9 7720301 Điều  Dưỡng 200 KQ thi TN 72 A00, B00, D07, D90
10 7720302 Hộ sinh 200 KQ thi TN 20 A00, B00, D07, D90
11 7720115 Y học cổ truyền 200 KQ thi TN 40 A00, B00, D07, D90
12 7340101 Quản trị kinh doanh 200 KQ thi TN 120 A00, A01, C00, D01
13 7340114 Digital  Marketing 200 KQ thi TN 100 A00, A01, C00, D01
14 7810201 Quản trị kinh doanh 200 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D90
15 7340201 Tài Chính Ngân Hàng 200 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D90
16 7340301 Kế toán 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ  hành 200 KQ thi TN 32 A00, A01, C00, D01
18 7380107 Luật kinh tế 200 KQ thi TN 36 A00, C00, A08, D01
19 7380101 Luật 200 KQ thi TN 36 A00, C00, C14, D01
20 7340122 Thương mại điện tử 200 KQ thi TN 32 A00, A01, C00, D01
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện 200 KQ thi TN 60 A01, D01, D14, D96
22 7320108 Quan hệ công chúng 200 KQ thi TN 48 A01, C00, D01, D04
23 7310401 Tâm lý học 200 KQ thi TN 40 A01, C00, D01, D06
24 7310206 Quan hệ Quốc tế 200 KQ thi TN 40 A01, C00, D01, D78
25 7340412 Quản trị sự kiện 200 KQ thi TN 20 A01, C00, D01, D78
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 KQ thi TN 96 A01, C00, D01, D78
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 KQ thi TN 40 A00, A01, C00, D01
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01
29 7220201 Ngôn ngữ Hàn Quốc 200 KQ thi TN 48 B00, B03, C00, D01
30 7310630 Việt Nam học 200 KQ thi TN 12 H00, H01, V00, V01
31 7510605

 

Logistics và quản lý  chuỗi cung ứng  (Logistics _Lo) 200 KQ thi TN 40 A00, D01, V00, V01
32 7480201 Công nghệ thông tin 200 KQ thi TN 68 A00, A01, D01, D90
33 7210403 Thiết Kế Đồ Họa

 

200 KQ thi TN 34 A00, A01, D01, D90
34 7580101 Kiến trúc 200 KQ thi TN 32 A00, A01, D01, D90
35 7140201 Giáo dục mầm non 200 KQ thi TN 20 A00, M00, M01, M11
36 7140202 Giáo dục tiểu học 200 KQ thi TN 20 A00, M00, M01, M11
37 7140206 Giáo dục thể chất 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01
38 7140206 Quản lý giáo dục 200 KQ thi TN 20 T00, T02, T03, T07

Mã phương thức xét tuyển: 

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
5 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
8 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
9 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
10 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
11 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
12 D78 Ngữ văn, Tiếng anh, KHXH
13 D90 Toán, Tiếng anh, KHTN
14 D96 Toán, Tiếng anh, KHXH
15 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
16 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ
17 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
18 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
19 T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
20 T07 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT
21 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
22 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
23 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
24 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
25 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Xét kết quả thi tốt nghiệp  trung học phổ thông:

+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng  ngành cụ thể.

+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

– Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học  kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc

+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:

+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực  lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức  năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt  nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất  phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

– Xét kết quả kỳ thi SAT

+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày  nộp hồ sơ xét tuyển.

Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

– Xét tuyển thẳng:

+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng  ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

– Xét kết quả thi đánh giá năng  lực ĐHQG TP HCM

+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp  trung học phổ thông:

+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng  ngành cụ thể.

+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

3.1.2 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học  kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc

+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo  ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:

+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực  lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức  năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt  nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất  phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

3.1.3 Xét kết quả kỳ thi SAT

+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày  nộp hồ sơ xét tuyển.

.3.1.4 Xét tuyển thẳng:

+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng  ngành.

3.1.5 Xét kết quả thi đánh giá năng  lực ĐHQG TP HCM

+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 28/04 (Công bố kết quả 09/05/2022)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022)

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022)

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/10 – 31/10 (Công bố kết quả 05/11/2022)

– Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022)

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022)

– Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022)

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi

+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh & Truyền thông – Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM).

+ Hoặc đăng ký trực tuyến tại website của Trường: http://online.hiu.vn/

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Theo thời gian quy định của Bọ GD&DT và theo thông báo của trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn  khóa học của sinh viên. Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

– Chương trình Tiếng việt

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 105 triệu đồng/học kỳ

Ngành Y học cổ truyền: 50 triệu đồng/ học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu đồng/ học kỳ

Các ngành khác: 27.5 triệu đồng/ học kỳ

– Chương trình Tiếng anh

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 125 triệu đồng/ học kỳ

Các ngành khác: 46.5 triệu đồng/ học kỳ

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Lĩnh vực 1: Các ngành khối Sức khỏe 910 850
Y Khoa 100 22 150 22
Y Khoa (TA)
Răng Hàm Mặt (HN) 110 22 150 22
Răng Hàm Mặt (TA)
Dược học 240 21 200 21
Điều dưỡng 200 19 150 19
Hộ sinh 19 19
Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học 180 19 100 19
Phục Hồi Chức Năng 80 19 100 19
Lĩnh vực 2: Khối ngành kinh tế – quản trị 1050 1000
Quản Trị Kinh Doanh 290 15 300 15
Digital Marketing 50 15 150 15
Kế toán 110 15 50 15
Tài Chính Ngân Hàng 200 15 100 15
Quản trị khách sạn 140 15 100 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ  hành 100 15 100 15
Luật kinh tế 80 15 100 15
Luật 80 15 100 15
Thương mại điện tử 15 15
Lĩnh vực 3: Khối ngành ngôn  ngữ – văn hóa quốc tế 160 250
Ngôn ngữ Anh 140 15 200 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15
Ngôn ngữ Nhật Bản 15 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 15
Việt Nam học 20 15 50 15
Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa  học xã hội – nhân văn 120 550
Truyền thông đa phương tiện 60 15 100 15
Quản trị sự kiện 15 100 15
Quan hệ công chúng 15 150 15
Quan hệ quốc tế 60 15 100 15
Tâm lý học 15 100 15
Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa  học xã hội – nhân văn 380 400
Kiến trúc 80 15 80 15
Công nghệ thông tin 170 15 150 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics_Lo) 100 15 150 15
Lĩnh vực 6: Khối ngành Khoa học giáo dục 40 250
Giáo dục mầm non 20 22 100 22
Giáo dục tiểu học 22 22
Quản lý giáo dục 15 50 15
Giáo dục thể chất 20 19 100 19

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Đại Học Quảng Bình – QBU

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG (DANANG UNIVERSITY OF MEDICAL TECHNOLOGY AND PHARMACY)
Next Post: NGÀNH HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC
  • Trình độ chuyên môn là gì? Cách viết trong CV xin việc chuẩn
  • Traffic là gì? Yếu tố tác động và cách tăng traffic cho website hiệu quả
  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer
  • Top 9 yêu cầu đối với bảo vệ chuyên nghiệp cần nắm rõ

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8