A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DYP
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ :
- Cơ sở 1: Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
- Cơ sở 2: Số 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
- Điện thoại: (0257) 3843 119, 3824 446, 3843 118, 3843 139.
- Website: www.pyu.edu.vn
- Fanpage: Facebook.com/DHPY.PYU
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT pahir học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành)
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12
- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2022
- Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1 | 7140202 | Giáo dục Mầm non | 100 | KQ thi TN | 80 | M01, M09 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
2 | 7140201 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 100 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 50 | ||||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, B00, D01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 20 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | 100 | KQ thi TN | 20 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | KQ thi TN | 20 | A01, D01, D10, D14 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Học bạ | A00, A01, D01 | |
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
9 | 7220102 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Học bạ | A01, D01, D10, D14 | |
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Du lịch) | 200 | Học bạ | C00, D01, D14 | |
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
Ngành đào tạo cao đẳng | ||||||
11 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | KQ thi TN | 20 | M01, M09 |
200 | Học bạ | 50 | ||||
301 | Tuyển thẳng |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xet tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ
301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
402: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đanh giá năng lực.
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
6 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng anh |
7 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
8 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
9 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
10 | M09 | Toán, Năng khiếu 1(kể chuyện, đọc diễn cảm), Năng khiếu 2(Hát) |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học khối ngành đào tạo giáo viên, Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của các ngành Đại học thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Trung bình điểm cộng học kỳ I (hoặc II) lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của các ngành Cao đẳng thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Điểm học kỳ I(hoặc II) lớp12 môn Toán hoặc môn Văn từ 6,5 trở lên
+ Thí sinh tốt nghiệp THPTcó học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệpTHPT từ 6,5 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của các ngành Đại học Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I (hoặc II) năm lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ngành Đại học Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Nhà tường sẽ thông báo khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên.
- Mã trường: DPY.
- Mã phương thức xét tuyển: 100, 200, 301, 402
- Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C00, D01, D10, D14, D15, M01, M09.
- Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
3.1.2 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và được công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
3.1.3 Xét tuyển kết quả học bạ
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của các ngành Đại học thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Trung bình điểm cộng học kỳ I (hoặc II) lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của các ngành Cao đẳng thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Điểm học kỳ I(hoặc II) lớp 12 môn Toán hoặc môn Văn từ 6,5 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ngành Đại học Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Nhà tường sẽ thông báo khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có các thí sinh cùng điểm xét tuyển, các tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau:
+ Hộ khẩu tỉnh Phú Yên
+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp không tính điểm ưu tiên
+ Điểm môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển
- Trong cùng một đợt xét tuyển, nếu có một phương thức xét tuyển có số thí sinh trúng tuyển chưa đủ chỉ tiêu thì Nhà trường có thể điều chuyển số chỉ tiêu còn thừa sang phương thức còn lại.
III. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Đợt 1: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
+ Đợt bổ sung: Dự kiến vào tháng 9, 10, 11 năm 2022
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ:
+ Đợt 1: Đăng ký xét tuyển từ 15/3 đến 30/5/2022. Công bố kết quả dự kiến tháng 6/2022.
+ Đợt bổ sung dự kiến vào tháng 7, 8, 9, 10 năm 2022
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
+ Đợt 1: Đăng ký hồ sơ xét tuyển từ 15/3 đến 15/4/2022. Công bố kết quả dự kiến tháng 5/2022.
+ Đợt 2: Dự kiến vào tháng 6/2022
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non dự thi hai môn năng khiếu do Trường Đại học Phú Yên tổ chức như sau:
+ Thời gian đăng ký dự thi: từ 01/5/2022 đến ngày 12/7/2022
+ Ngày thi: dự kiến 15 – 16/7/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển đợt 1 thì nộp hồ sơ cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp tại các điểm thu hồ sơ dự thi tốt nghiệp.
- Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia trước năm 2022 để xét tuyển đợt 1 thì nộp hồ sơ tại Trường Đại học Phú Yên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực, và thí sinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT các đợt bổ sung có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh
+ Đăng ký tại các trường THPT phối hợp tuyển sinh với Trường Đại học Phú Yên.
+ Gửi hồ sơ qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo của nhà trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên:
- Thực hiện chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh
- Ưu tiên trong chuyển ngành,học chương trình thứ 2, xét tặng học bổng cho sinh viên: hợp tác với các doanh nghiệp trong đào tạo và ưu tiên tuyển dụng sau khi tốt nghiệp.
- Miễn học phí năm thứ nhất cho 3 sinh viên của trường THPT Phú Yên đăng ký xét tuyển và nhập học vào các ngành Công nghệ thông tin, Việt Nam học và Ngôn ngữ Anh
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Học phí dự kiến năm 2022 – 2023: 11.800.000đ/năm
- Lộ phí tăng học phí (nếu có): 12%
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
- Lấy từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 100 | 16.5 | 100 | 18 | ||
Giáo dục Mầm non (Đại học) | 105 | 18.5 | 130 | 19.5 | ||
Giáo dụ Tiểu học | 100 | 18.5 | 140 | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 35 | 18.5 | 50 | 19 | ||
Sư phạm Toán học | 52 | 18.5 | 30 | 19 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN