A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
- Điện thoại: 02343 538 032
- Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa theo phương thức riêng.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 100 | KQ thi TN | 40 | B00, A02, B08, A00 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
2 | 7640101 | Thú y | 100 | KQ thi TN | 60 | B00, A02, B08, A00 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 50 | A00, B00, D08, B04 |
200 | Học bạ | 50 | ||||
4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
6 | 7580210
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, A01, A10 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, A01, A10 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | KQ thi TN | 25 | A00, B00, A01, A10 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
9 | 7620205 | Lâm sinh | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, A02 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
10 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, A02 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
11 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 100 | KQ thi TN | 90 | D08, A00, D01, B04 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
12 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | KQ thi TN | 25 | D08, A00, D01, B04, B00 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
13 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | KQ thi TN | 25 | D08, A00, D01, B04, B00 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 | KQ thi TN | 50 | A00, B00, C00, C04 |
200 | Học bạ | 50 | ||||
15 | 7340116 | Bất động sản | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, B00, C00, C04 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
16 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 100 | KQ thi TN | 20 | C00, B03, A07, C04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 100 | KQ thi TN | 20 | C00, B03, A07, C04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 | KQ thi TN | 20 | B00, D08, A02, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | KQ thi TN | 20 | B00, D08, A02, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
20 | 7620109 | Nông học | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, A02, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
21 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D08, A02, B04 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
22 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 100 | KQ thi TN | 20 | A07, D10, C00, C04 |
200 | Học bạ | 20 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Anh văn |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
5 | A10 | Toán, Vật lí, GDCD |
6 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7 | B04 | Toán, Sinh học, GDCD |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
10 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
11 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0
3. Các thông tin cần thiết khác
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2022 để tuyển sinh;
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;
- Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển của các ngành này tại Huế (điểm trúng tuyển do HĐTS quyết định), thí sinh trúng tuyển vào các ngành này sẽ học 2 năm đầu tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và 2 năm cuối học tại Huế.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét học bạ
- Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
3.1.2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
3.1.3 Xét tuyển theo phương thức riêng
- Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
- Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT và phương thức xét tuyển riêng
- Thời gian xét tuyển: Từ 01/04/2022 đến 31/05/2022
- Thông báo kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 06/06/2022
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 07/6/2022 – 14/6/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại
quy định
+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện
Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa
chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.
- Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc tại các đơn vị đào tạo.
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022
Năm học 2021-2022:
- Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 315.000đ/ tín chỉ;
- Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 370.000đ/ tín chỉ
Lộ trình tăng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo mức thu chung đối với các nhóm ngành của Nhà trường.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành III: Kinh doanh và quản lý | ||||||
Bất động sản | 30 | 162 | 15 | 30 | 238 | 16 |
Nhóm ngành IV: Sinh học ứng dụng | ||||||
Sinh học ứng dụng | 25 | 6 | 15 | 20 | 1 | 15 |
Nhóm ngành V: Kỹ thuật địa chất, địa lý và vật chất
| ||||||
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 20 | 6 | 15 | |||
Nhóm ngành V: Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||||
Lâm học | 25 | 1 | 15 | 20 | 1 | 15 |
Lâm nghiệp đô thi | 25 | 7 | 15 | 20 | 1 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 25 | 7 | 15 | 20 | 2 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 80 | 55 | 15 | 80 | 90 | 17 |
Bệnh học thủy sản | 20 | 5 | 15 | 20 | 6 | 16 |
Quản lý thủy sản | 20 | 6 | 15 | 20 | 10 | 16 |
Khoa học cây trồng | 35 | 7 | 15 | 20 | 5 | 16 |
Bảo vệ thực vật | 40 | 4 | 15 | 20 | 5 | 15 |
Nông học | 25 | 2 | 15 | 20 | 7 | 15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | ||||||
Chân nuôi | 40 | 29 | 17 | 40 | 46 | 18.5 |
Khuyến nông | 25 | 48 | 15 | 20 | 51 | 15 |
Phát triển nông thôn | 35 | 40 | 15 | 20 | 35 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 25 | 10 | 15 | 20 | 6 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 25 | 55 | 15 | 20 | 65 | 15 |
Nhóm ngành V: Thú y | ||||||
Thú y | 60 | 99 | 19 | 60 | 110 | 20.5 |
Nhóm ngành V: Sản xuất và chế biến | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 65 | 82 | 18 | 50 | 81 | 19.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 20 | 8 | 15 | 20 | 3 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 20 | 2 | 15 | 20 | 1 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 20 | 2 | 15 | |||
Nhóm ngành V: Kiến trúc và xây dựng | ||||||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20 | 0 | 15 | 20 | 1 | 16 |
Nhóm ngành V: Kỹ thuật | ||||||
Kỹ thuật cơ – điện tử | 30 | 13 | 15 | 20 | 12 | 16 |
Nhóm ngành V: Công nghệ kỹ thuật | ||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25 | 22 | 15 | 20 | 19 | 16 |
Nhóm ngành VII: Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||||
Quản lý đất đai | 50 | 160 | 15 | 40 | 228 | 16 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.