A. TỔNG QUAN

Nguồn ảnh: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: 

- Xét tuyển học bạ THPT

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 

- Xét tuyển dựa theo phương thức riêng

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

- Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

KQ thi TN

40-80*

D01, D14, D15


 

200

Học bạ

40-80*

500

Phương thức khác

30

2

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

100

KQ thi TN

4-12

D01, D03, D15, D44

200

Học bạ

4-12

500

Phương thức khác

4

3

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

100

KQ thi TN

4-12

D01, D04, D15, D45

200

Học bạ

4-12

500

Phương thức khác

4

4

7310630

Việt Nam học

100

KQ thi TN

25-45

D01, D14, D15

200

Học bạ

25-45

500

Phương thức khác

10

5

7220201

Ngôn ngữ anh

100

KQ thi TN

160-370

D01, D14, D15

200

Học bạ

160-370

500

Phương thức khác

130

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

100

KQ thi TN

15-25

D01, D02, D15, D42

200

Học bạ

15-25

500

Phương thức khác

10

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

KQ thi TN

30-50

D01, D03, D15, D44

200

Học bạ

30-50

500

Phương thức khác

20

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

KQ thi TN

80-150

D01, D04, D15, D45

200

Học bạ

80-150

500

Phương thức khác

50

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

KQ thi TN

60-120

D01, D06, D15, D43

200

Học bạ

60-120

500

Phương thức khác

40

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

KQ thi TN

40-80

D01, D14, D15

200

Học bạ

40-80

500

Phương thức khác

30

16011

7310601

Quốc tế học

100

KQ thi TN

25-4-

D01, D14, D15

200

Học bạ

25-40

500

Phương thức khác

15

Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác.

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT

500: Phương thức xét tuyển khác

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

2

D02

Toán, Ngữ văn , Tiếng Nga

3

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

4

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

5

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

6

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

7

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

9

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

10

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

11

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD-ĐT cung cấp;

+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường

- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và  điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và  điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;

- Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;

- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét học bạ: (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;

3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD-ĐT cung cấp;

3.1.3 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành: Theo hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT

3.1.4 Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

- Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08.2022) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Anh.

- Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08.2022) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối các ngành còn lại.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08.2022) đạt N3 trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) đạt từ 12,00 điểm trở lên

-  Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08.2022) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt 151 điểm trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022) đạt từ 12,00 điểm trở lên.

3.1.5 Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của Trường.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga

3.1.6 Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

3.1.7 Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Thời gian xét tuyển: Từ 01/04/2022 đến 31/05/2022

- Thông báo kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 06/06/2022 

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 07/6/2022 – 14/6/2022

* Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành:

- Theo hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT 

- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định

+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa

chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành: Theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT và theo Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HĐTS Đại học Huế.

- Xét tuyển theo phương thức riêng của đơn vị đào tạo

+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc tại các đơn vị đào tạo.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

Năm học 2022-2023: Mức học phí dự kiến: từ 335.000 đến 355.000 đồng/ 01 tín chỉ;trung bình 12.500.000 đồng/ 01 sinh viên/ 01 năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí chính quy tăng theo lộ trình tăng học phí quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên      
Sư phạm Tiếng Anh

50

108

23.5

75

157

25.75

Sư phạm Tiếng Pháp

10

3

18.5

10

20

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

10

50

18.5

10

38

23

Nhóm ngành VII: Khoa học xã hội và hành vi      
Việt Nam học

40

31

15

40

32

15

Quốc tế học

40

30

17

40

79

15

Nhóm ngành VII: Nhân văn      
Ngôn ngữ Anh

330

810

19

330

846

22.25

Ngôn ngữ Nga

25

31

15

25

26

15

Ngôn ngữ Pháp

50

43

15

50

76

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

140

365

21.7

140

341

23.75

Ngôn ngữ Nhật 

110

221

21.3

110

285

21.5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

75

156

22.15

75

233

23.5


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN