A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DHN
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điện thoại: 02343 522 315
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/hufa.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu, xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 8 | H00 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 5 | ||||
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | 405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 4 | H00 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 4 | ||||
405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 3 | H00 | |||
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 2 | ||||
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | 405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 63 | H00 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 15 | ||||
5 |
7210404 |
Thiết kế Thời trang | 405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 8 | H00 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 5 | ||||
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Nội thất,Thiết kế truyền thống) | 405 | KQ thi TN kết hợp thi NK | 4 | H00 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 4 |
Mã phương thức xét tuyển:
405: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
406: Xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với kết quả điểm thi tuyển năng khiếu
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | H00 | Ngữ văn, năng khiếu( hình họa, trang trí, tượng tròn, phù điêu) |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Kinh tế, Đại học Huế;
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 cho các ngành còn lại;
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1.Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu.
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2022;
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải >= 5,0;
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
3.1.2 Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
- Điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5,0;
- Riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5,0.
Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải >= 5,0.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm2022 kết hợp với thi năng khiếu: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:
+ Nhận hồ sơ xét tuyển: 14/05/2022 – 31/7/2022
+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/8/2022
+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 06/8/2022 – 12/8/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi năng khiếu:
+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu:
- Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định
- Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022
Mức thu học phí đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí được áp dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-ĐHH ngày 01/9/2017 của Giám đốc Đại học Huế về việc Quy định mức thu học phí, miễn giảm học phí và thanh toán nội bộ trong Đại học Huế từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2022 - 2023.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||||
Sư phạm Mỹ thuật | 14 | 21.75 | 10 | 18 | ||
Nhóm ngành II: Nghệ thuật
| ||||||
Hội họa | 7 | 20.75 | 3 | 18 | ||
Điêu khắc | 3 | 20.5 | 3 | 18 | ||
Thiết kế đồ họa | 42 | 15.75 | 35 | 18 | ||
Thiết kế thời trang | 14 | 18.5 | 3 | 18 | ||
Nhóm ngành V: Kiến trúc và xây dựng | ||||||
Thiết kế nội thất | 14 | 19.75 | 3 | 18 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.