A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02838 295 299; 02838 230 082
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Fanpage: www.facebook.com/DHKT.UEH/

 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

Tại cơ sở đào tạo TP.HCM (KSA)

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.

- Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7310101

Ngành Kinh tế

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

2

7310104

Ngành Kinh tế đầu tư

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

270

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

3

7340116

Ngành Bất động sản

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

4

7340404

Ngành Quản trị nhân lực

100

KQ thi TN

15

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

135

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT




 

5




 

7620114




 

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

100

KQ thi TN

5




 

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

94

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

846

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

7

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

540

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

8

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

9

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

22

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

198

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

10

7340115

Ngành Marketing

100

KQ thi TN

22

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

198

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

11

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

100

KQ thi TN

113

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

1026

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

13

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

14

7340301

Ngành Kế toán

100

KQ thi TN

73

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

657

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

15

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

100

KQ thi TN

4

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

36

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

16

7340302

Ngành Kiểm toán

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

180

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

17

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

16

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

149

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

18

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

16

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

149

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT



 

19



 

7310108



 

Ngành Toán kinh tế

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

20

7310107

Ngành Thống kê kinh tế

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

50

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

21

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

22

7340122

Ngành Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

14

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

126

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

23

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

50

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT




 

24




 

7480103




 

Ngành Kỹ thuật phần mềm

100

KQ thi TN

5




 

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

50

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

25

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

16

D01, D96

201

Tuyển học sinh giỏi

149

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

26

7380107

Ngành Luật kinh tế

100

KQ thi TN

17

A00, A01, D01, D96

201

Tuyển học sinh giỏi

153

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

27

7380101

Ngành Luật

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D96

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

28

7340403

Ngành Quản lý công

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT





 

29





 

7580104





 

Ngành Kiến trúc đô thị

100

KQ thi TN

11





 

A00, A01, D01, V00

201

Tuyển học sinh giỏi



 

99

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

30

7489001

Ngành Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

31

7320106

Ngành Công nghệ truyền thông

100

KQ thi TN

5

A00, A01, D01, V00

201

Tuyển học sinh giỏi

45

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

32

7340129_td

Ngành Quản trị bệnh viện

100

KQ thi TN

10

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

90

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

33

7340101_ISB

Chương trình Cử nhân tài năng

100

KQ thi TN

55

A00, A01, D01, D07

201

Tuyển học sinh giỏi

495

301

Tuyển thẳng

202

Học tập theo tổ hợp

402

KQ thi ĐGNL

411

TN nước ngoài và CCQT

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

201: Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi

202: Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

402: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.

301: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

411: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

4

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

5

D96

Toán, Tiếng anh, KHXH

6

V00

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế thỏa điều kiện xét tuyển của Phương thức này.

– Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

 

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn sau khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2022.

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh:

 www.tuyensinh.ueh.edu.vn và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

- Mã trường: KSA

-  Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn

- Đối với chương trình Chuẩn: Sau 02 học kỳ, sinh viên (Đào tạo tại các cơ sở TP. Hồ Chí Minh) sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển (đối với các ngành có nhiều chuyên ngành) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

Chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao

3.1.1 Phương thức xét tuyển thẳng: 

Chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao, Cử nhân tài năng

- Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

3.1.2 Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình cử nhân tài năng:

- Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

- Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

- Chứng chỉ IELTS Academic từ 6.0 trở lên.

- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

 

- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

- Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

3.1.3 Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi

Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).

 - Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

- Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT) quy đổi như sau:

Ưu tiên đối tượng

Ưu tiên khu vực

Đối tượng

Điểm ưu tiên

Khu vực

Điểm ưu tiên

ĐT1 đến ĐT4

6.67

KV1

2.50

ĐT5 đến ĐT7

3.33

KV2-NT

1.67

  

KV2

0.83

  

KV3

0

Chương trình Cử nhân tài năng

- Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).

- Thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi)

3.1.4 Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

Chương trình chuẩn, chương trình Chất lượng cao:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).

- Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

- Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.

Chương trinh Cử nhân tài năng:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).

- Thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

3.1.5 Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực

- Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2022 theo thang điểm 1200 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về thang điểm theo quy định UEH).

- Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực).

- Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT) quy đổi như sau:

Ưu tiên đối tượng

Ưu tiên khu vực

Đối tượng

Điểm ưu tiên

Khu vực

Điểm ưu tiên

ĐT1 đến ĐT4

80

KV1

30

ĐT5 đến ĐT7

40

KV2-NT

20

  

KV2

10

  

KV3

0

- Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.

3.1.6 Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chương trình chuẩn, chương trình Chất lương cao, chương trình Cư nhân tài năng:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022.

- Đối với từng ngành, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).

- Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.

- Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả điểm thi của bài thi, điểm thi các môn thi thành phần của bài thi Khoa học tự nhiên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ (tiếng Anh)

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế và phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau: Thứ tự nguyện vọng (Trong đó nguyện vọng 1 là cao nhất).

- Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi và Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự như sau: 1. Điểm trung bình môn Toán học kỳ 1 lớp 12; 2. Điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12; 3. Thứ tự nguyện vọng.

Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự: 1. Kết quả bài thi Toán, 2. Kết quả bài thi tiếng Anh, 3. Thứ tự nguyện vọng.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể được công bố và hướng dẫn trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

Phương thức xét tuyển thẳng

- Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo, địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh) theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn

Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi; Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực:

-Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh www.tuyensinh.ueh.edu.vn.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí Chương trình Chuẩn và lộ trình học phí dự kiến:

Đơn vị: đồng

Ngành học

Năm 1

2022 - 2023

Năm 2

2023 - 2024

Năm 3

2024 - 2025

Năm 4

2025 - 2026

Ngành/chuyên ngành chương trình Chuẩn

830.000đ/tín chỉ (khoảng 30 triệu/năm)

872.000đ/tín chỉ (khoảng 31.5 triệu/năm)

910.000đ/tín chỉ (khoảng 33 triệu/năm)

940.000đ/tín chỉ (khoảng 34.5 triệu/năm)




 

Học phí Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Đơn vị: đồng

TT

Ngành hoặc chuyên ngành

Đơn giá học phí/tín chỉ

(Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học)

Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt

Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh

1

Kinh tế đầu tư

940.000đ

1.316.000đ

2

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

940.000đ

1.316.000đ

3

Quản trị

940.000đ

1.316.000đ

4

Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

940.000đ

1.316.000đ

5

Kinh doanh quốc tế

1.140.000đ

1.596.000đ

6

Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

1.140.000đ

1.596.000đ

7

Ngoại thương

1.140.000đ

1.596.000đ

8

Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

1.140.000đ

1.596.000đ

9

Tài chính

940.000đ

1.316.000đ

10

Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

940.000đ

1.316.000đ

11

Ngân hàng

940.000đ

1.316.000đ

12

Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

940.000đ

1.316.000đ

13

Kế toán doanh nghiệp

1.065.000đ

1.491.000đ

14

Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

1.065.000đ

1.491.000đ

15

Kiểm toán

1.065.000đ

1.491.000đ

16

Kinh doanh thương mại

1.140.000đ

1.596.000đ

17

Marketing

1.140.000đ

1.596.000đ

18

Luật kinh doanh

1.065.000đ

1.491.000đ

19

Thương mại điện tử

940.000đ

1.316.000đ

Học phí chương trình Cử nhân tài năng

- Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000đ/tín chỉ.

- Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi THPT

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngành Kinh tế

Gồm các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản, Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế chính trị

550

 

26.20

   

Ngành Kinh tế 

Gồm chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế chính trị

   

110

 

26.30

Ngành Kinh tế 

Gồm các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản

   

300

 

25.40

Ngành Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp

650

 

26.40

   

Ngành Kinh doanh quốc tế

Gồm ngành Kinh doanh quốc tế và chuyên ngành Ngoại thương

500

 

27.50

600

 

27

Ngành Logictis và Quản lý chuỗi cung ứng

50

 

27.60

110

 

27.40

Ngành Kinh doanh thương mại

200

 

27.10

220

 

27

Ngành Marketing

200

 

27.50

220

 

27.50

Ngành Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành Tài chính công, Quản lý thuế, Ngân hàng, Tài chính, Thị trường chứng khoán, Đầu tư tài chính, Quản lý rủi ro tài chính, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế, Thuế trong kinh doanh, Quản trị hải quan – ngoại thương

1000

 

25.80

1200

 

25.90

Ngành bảo hiểm 

50

 

22

50

 

25

Ngành Tài chính quốc tế

50

 

26.70

   

Ngành Tài chính quốc tế 

Gồm Ngành Tài chính quốc tế, chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính

   

110

 

26.80

Ngành Kế toán 

Gồm các chuyên ngành Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán

800

 

25.80

770

 

25.40

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị du thuyền

100

 

25.40

165

 

24

Ngành Quản trị khách sạn

Gồm các chuyên ngành Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

200

 

25.80

165

 

25.30

Ngành Toán kinh tế

Gồm các chuyên ngành Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

100

 

25.20

110

 

25.20

Ngành Thống kê kinh tế

Gồm các chuyên ngành Thống kê kinh doanh

50

 

25.20

55

 

25.90

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực Việt Nam

200

 

26.30

110

 

26.20

Ngành Khoa học dữ liệu

50

 

24.80

55

 

26

Ngành Kỹ thuật phần mềm

50

 

25.80

55

 

26.20

Ngành Ngôn ngữ Anh

Gồm chuyên ngành Tiếng anh thương mại

150

 

25.80

165

 

27

Ngành Luật

Gồm các chuyên ngành Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế

200

 

24.90

50

 

25.80

Ngành Luật kinh tế

Gồm chuyên ngành Luật kinh doanh

   

170

 

25.80

Ngành Quản lý công

50

 

24.30

50

 

25

Chuyên ngành Quản trị bệnh viên – Ngành Quản trị kinh doanh

50

 

24.20

   
Ngành Quản trị bệnh viện   

70

 

24.20

Chương trinh cử nhân tài năng – Ngành Quản trị kinh doanh

( Gồm các chuyên ngành Quản trị, Kế toán, Marketing, Tài chính, Kinh doanh quốc tế)

250

 

26

100

 

27

Ngành Kinh doanh quốc tế

(Chương trình cử nhân tài năng)

   

250

 

27.50

Ngành Marketing (Chương trình cử nhân tài năng)   

100

 

27.40

Ngành Tài chính – Ngân hàng

( Chuyên ngành Tài chính ứng dụng – chương trình Cử nhân tài năng)

   

100

 

25.30

Ngành Bất động sản   

100

 

24.20

Ngành Quản trị nhân lực   

150

 

26.20

Ngành Kinh doanh nông nghiệp   

50

 

22

Ngành Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp, Quản trị đổi mới công nghệ và sáng tạo

   

1000

 

26.20

Ngành Thương mại điện tử   

140

 

26.90

Ngành Kế toán (Chương trình Cử nhân tài năng)   

30

 

22


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.