A. TỔNG QUAN
- Mã trường: CEA
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 51, đường Lý Tự Trọng, phường Hà HuyTập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 02388 692 096; 0975 313 755
- Website: www.naue.edu.vn, www.dhktna.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocKinhTeNgheAn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh là người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Bách khoa Hà Nội.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi THPT | 60 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 100 | ||||
407 | Kết hợp | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
2 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi THPT | 84 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 140 | ||||
407 | Kết hợp | 28 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 28 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 100 | KQ thi THPT | 6 | |
200 | Học bạ | 10 | A00, A01, B00,D01 | |||
407 | Kết hợp | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
4 | 7310101 | Kinh tế | 100 | KQ thi THPT | 51 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 85 | ||||
407 | Kết hợp | 17 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 17 | ||||
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 | KQ thi THPT | 24 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 80 | ||||
407 | Kết hợp | 8 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 8 | ||||
6 | 7620201 | Lâm học | 100 | KQ thi THPT | 6 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
407 | Kết hợp | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
7 | 7640101 | Thú y | 100 | KQ thi THPT | 24 | A00, A01, B00,D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
407 | Kết hợp | 8 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 8 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT
402: Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập và kết quả thi tốt nghiệp THPT
407: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh; Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Tiêu chí xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
- Thí sinh có điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển công điểm ưu tiên khu vực, điểm đối tượng ưu tiên (nếu có)
Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + Điểm ƯT
Trong đó:
Điểm XT môn 1 = Điểm TB môn 1(HK1 lớp 11) + Điểm TB môn 1(HK2 lớp 11) + Điểm TB môn 1(HK1 lớp 12) 3
Điểm XT môn 2= Điểm TB môn 2(HK1 lớp 11) + Điểm TB môn 2(HK2 lớp 11) + Điểm TB môn 2(HK1 lớp 12)3
Điểm XT môn 2= Điểm TB môn 3(HK1 lớp 11) + Điểm TB môn 3(HK2 lớp 11) + Điểm TB môn 3(HK1 lớp 12)3
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
Tiêu chí xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển
Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + Điểm ƯT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm đầu vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An.
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công khai sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi tốt nghiệp THPT (chi tiết tại website www.naue.edu.vn, www.dhktna.edu.vn)
- Điểm xét tuyển là tổng điểm môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Tiêu chí xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Bách khoa Hà Nội.
. - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả bài thi đáng giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGNL của DDHQG TP Hồ Chí Minh:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ghi chú: Điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội đã tính theo thang điểm 30
Theo phương thức kết hợp
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Các thông tin cần thiết khác
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Mã trường: CEA
- Tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ đào tạo đại học |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán Vật lý, Tiếng anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng anh - Toán, Hóa học, Sinh học | |
1. Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
2. Kế toán | 7340301 | |
3. Kinh tế | 7310101 | |
4. Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
5. Quản lý đất đai | 7850103 | |
6. Lâm học | 7620201 | |
7. Thú y | 7640101 |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển: 0 điểm
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu hiện có của ngành học nhà trường sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau:
+ Tiêu chí phụ: Xét tuyển các thí sinh trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm môn Toán từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT và phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Thời gian: Từ 22/06/2022 đến 31/12/2022, chia thành 06 đợt xét tuyển:
- Xét tuyển sớm: từ 22/06/2022 đến 21/07/2022;
+ Đợt 1: Từ 22/07/2022 đến 30/09/2022;
Thơi gian công bố danh sách trúng tuyển đợt 1: 15/09/2022
+ Đợt 2: Từ 01/10/2022 đến 20/10/2022;
+ Đợt 3: Từ 21/10/2022 đến 10/11/2022;
+ Đợt 4: Từ 11/11/2022 đến 30/11/2022;
+ Đợt 5: Từ 01/12/2022 đến 21/12/2022.
- Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường.
- Thời gian xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Đợt 1: Từ 22/07/2022 đến 30/09/2022
Thời gian công bố danh sách trúng tuyển đợt 1: 15/09/2022
+ Đợt 2: Từ 01/10/2022 đến 20/10/2022;
+ Đợt 3: Từ 21/10/2022 đến 10/11/2022;
+ Đợt 4: Từ 11/11/2022 đến 30/11/2022;
+ Đợt 5: Từ 01/12/2022 đến 21/12/2022.
- Phương thức xét tuyển kết hợp
- Thời gian: Từ 22/07/2022 đến 31/12/2022, chia thành 05 đợt xét tuyển:
+ Đợt 1: Từ 22/07/2022 đến 30/09/2022;
Thơi gian công bố danh sách trúng tuyển đợt 1: 15/09/2022
+ Đợt 2: Từ 01/10/2022 đến 20/10/2022;
+ Đợt 3: Từ 21/10/2022 đến 10/11/2022;
+ Đợt 4: Từ 11/11/2022 đến 30/11/2022;
+ Đợt 5: Từ 01/12/2022 đến 21/12/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Cách 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Cách 2: Nộp hồ sơ trực tuyến tại link Website:
http://forms/d/e/1FAIpQLSerWbPEVsDmLMA6U7V40ubwLh2136ImRxIQUmIleYMWIlfYWg/viewform
- Cách 3: Nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện
- Cách 4: Nạp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Số 51, đường Lý Tự Trọng, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 02388 692 096; 0975 313 755.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Thời gian xét tuyển từ 30/06/2022 đến 31/12/2022; chia thành các đợt xét tuyển sau:
+ Đợt 1: Từ 22/07/2022 đến 30/09/2022
Thời gian công bố danh sách trúng tuyển đợt 1: 15/09/2022
+ Đợt 2: Từ 01/10/2022 đến 20/10/2022;
+ Đợt 3: Từ 21/10/2022 đến 10/11/2022;
+ Đợt 4: Từ 11/11/2022 đến 30/11/2022;
+ Đợt 5: Từ 01/12/2022 đến 21/12/2022.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022
- Học phí: 295.000 đồng/tín chỉ cho năm học 2022-2023
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm tăng theo quy định của UBND tỉnh Nghệ An
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển KQ thi THPT | Điểm trúng tuyển học bạ | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển KQ thi THPT | Điểm trúng tuyển học bạ | |||
Khối ngành III | ||||||||||
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý,Hóa học | 600 | 95 | 13.5 | 15 | 600 | 105 | 14 | 15 | ||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||||||
Khối ngành V | ||||||||||
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý,Hóa học | 100 | 34 | 13.5 | 15 | 100 | 43 | 14 | 15 | ||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||||||
Khối ngành VII | ||||||||||
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý,Hóa học | 150 | 15 | 13.5 | 15 | 150 | 10 | 14 | 15 | ||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | ||||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Sinh học |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.