A. TỔNG QUAN

Trường Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP HCM

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển: Tổng chỉ tiêu 2380

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển





 

1





 

7310101_401





 

Kinh tế (Kinh tế học)

301

Tuyển thẳng 

 





 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

2

7310101_401C

Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

3

7310101_403

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

4

7310101_403C

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

5

7310106_402

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

6

7310106_402C

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

7

7310106_402CA

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

8

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

9

7310108_413C

Toán kinh tế

(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

10

7310108_413CA

oán kinh tế

(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

11

7340101_407

Quản trị kinh doanh

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

12

7340101_407C

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

13

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 





 

14





 

7340101_415




 

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

15

7340115_410

Marketing

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

16

7340115_410C

Marketing (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

17

7340115_410CA

Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

18

7340120_408

Kinh doanh quốc tế

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

19

7340120_408C

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

20

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

21

7340122_411

Thương mại điện tử

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

22

7340122_411C

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

23

7340122_411CA

Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

24

7340201_404

Tài chính - Ngân hàng

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

25

7340201_404C

Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

26

7340201_404CA

Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 


 

27


 

7340201_414C


 

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 




 

28




 

7340301_405




 

Kế toán

301

Tuyển thẳng 

 




 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

29

7340301_405C

Kế toán (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 




 

30




 

7340301_405CA




 

Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW

301

Tuyển thẳng 

 




 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

31

7340302_409

Kiểm toán

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

32

7340302_409C

Kiểm toán (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

33

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

34

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

35

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

36

7380101_503

Luật (Luật dân sự)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

37

7380101_503C

Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

38

7380101_503CA

Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

39

7380101_504

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 
  

410

Kết hợp

  

40

7380101_504C

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

41

7380101_504CP

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 




 

42




 

7380107_501




 

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

43



 

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

44

7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

45

7380107_502C

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng 

 

A00, A01, D01, D07

303

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

100

KQ thi TN

 

401

KQ thi ĐGNL

 

410

Kết hợp

 

Chỉ tiêu dự kiến của từng ngành ở từng phương thức xét tuyển: Tổng chỉ tiêu 2380

- Phương thức 301-303 tối đa 5% tổng chỉ tiêu

- Phương thức 302 tối đa 20% tổng chỉ tiêu

- Phương thức 100 khoảng 30-60% tổng chỉ tiêu

- Phương thức 401 khoảng 40-60% tổng chỉ tiêu

- Phương thức 410 tối đa 10% chỉ tiêu

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

302: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP HCM

301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

303: Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022

401: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM

410: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

4

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ GD&ĐT và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 đế xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị liệt.

- Tổng điểm các môn ( không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt đươc tròng kỳ thi THPT năm 2022 (dự kiến) tối thiểu: 18.00 điểm đối với tất cả các chương trình đào tạo chính quy của Trường tuyển sinh và tổ chức đào tại tại TP.HCM

- Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhận hệ số 2, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương đương với chương trình đào tạo.

- Việc tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT 

- Mức điểm này không áp dụng đối với thí sinh được đặt cách xét công nhận tốt nghiệp  THPT năm 2022.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

- Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT 2022: kết quả học THPT (trung bình học bạ) đạt từ 8,0 trở lên.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM): 

+ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT

+ Và điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

3.1.2 Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

+Tốt nghiệp THPT năm 2022.

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển.

3.1.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

- Dự kiến tổ hợp các môn xét tuyển phải đạt tổng từ 18 điểm.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022: Hội đồng tuyển sinh xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh đăng ký vào các ngành/chương trình

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT, ACT, …) kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng Tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước). Xét tuyển vào các chương trình Chất lượng cao, Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh: 

+Thí sinh có điểm trung bình học tập trung học phổ thông từ 7,0 (thang điểm 10); hoặc 2,5 (thang điểm 4); hoặc từ 8 (thang điểm 12); và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên; hoặc có chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

- Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế: Thực hiện theo kế hoạch quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh năm 2022.

+ Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng nhất trường THPT:

Thời gian ĐKXT: từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022

Công bố kết quả: dự kiến trước ngày 30/6/2022

- Phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT.

Thời gian ĐKXT: từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022

Công bố kết quả: dự kiến trước ngày 30/6/2022

- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa trên kỳ thì đánh giá năng lực ĐHQG-HCM: Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày 30/6/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

+ Thí sinh gửi hồ sơ trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Luật

- Phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn

- Phương thức Xét tuyển dựa trên kỳ thì đánh giá năng lực ĐHQG-HCM: Thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin thinangluc.vnuhcm.edu.vn

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT: thí sinh đăng ký online hoặc nộp hồ sơ trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Luật 

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí Khóa từ K21 trở về trước, học phí được áp dụng theo Nghị định 86/2015NĐ-CP ngày 02/10/2015 tăng theo lộ trình hằng năm.

Từ ngày 01/01/2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật đã chuyển sang cơ chế tự chủ về chi thường xuyên. Học phí được xây dựng trên định mức kinh tế kỹ thuật và giá trị đào tạo, tuân thủ theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn, giảm học phí với mức thu hàng năm dự kiến như sau:

- Chương trình đại trà: năm thứ nhất 21.550 triệu đồng/năm học/ sinh viên, lộ trình tăng học phí hằng năm thực hiên theo quy định của Chính phủ , Bộ GD&ĐT, DDHQG TP.HCM và đề án kinh tế - kỹ thuật của Trường.

- Chương trình chất lượng cao: đơn vị tính triệu đồng

Mức thu học phí thăm năm/ sinh viên

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

33,800

37,180

40,900

44,900

- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mức thu học phí thăm năm/ sinh viên

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

50,930

56,032

61,625

67,777

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh

Tuyển thẳng 

70

  

70

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

25

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

80.43

  

84.11

KQ thi TN

 

26.90

  

27.10

KQ thi ĐGNL

 

900

  

901

Kết hợp

     
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

35

  

35

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25.3

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

75.00

 

83.10

KQ thi TN

 

26.50

 

26.55

KQ thi ĐGNL

 

865

 

900

Kết hợp

 

21.0

6.5

 

24

6

Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.5

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

73.90

 

79.60

KQ thi TN

 

25.20

 

26.10

KQ thi ĐGNL

 

815

 

870

Kết hợp

 

21

6.5

 

24

6

Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

27.1

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

73.50

 

72

KQ thi TN

 

25.55

 

24.80

KQ thi ĐGNL

 

820

 

780

Kết hợp

    
Marketing

Tuyển thẳng 

70

  

70

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

82.80

 

84.74

KQ thi TN

 

27.25

 

27.55

KQ thi ĐGNL

 

920

 

900

Kết hợp

    
Marketing (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

   

40

 

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

28.4

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

80.54

 

83.90

KQ thi TN

 

26.90

 

27.30

KQ thi ĐGNL

 

905

 

900

Kết hợp

 

21

5

 

26.4

6

Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

     

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

    

79.91

KQ thi TN

    

26.70

KQ thi ĐGNL

    

918

Kết hợp

    

24

6

Kinh doanh quốc tế

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

28.1

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

86

 

85.70

KQ thi TN

 

27.40

 

27.65

KQ thi ĐGNL

 

930

 

931

Kết hợp

    
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25.7

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

83.16

 

84.84

KQ thi TN

 

27.30

 

27.05

KQ thi ĐGNL

 

915

 

930

Kết hợp

 

21

5.5

 

27

6

Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

77.60

 

83.06

KQ thi TN

 

26.70

 

26.70

KQ thi ĐGNL

 

895

 

930

Kết hợp

 

21

5

 

26

6

Thương mại điện tử

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.8

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

80.75

 

84.32

KQ thi TN

 

27.05

 

27.50

KQ thi ĐGNL

 

880

 

900

Kết hợp

    
Thương mại điện tử (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

73.90

 

83.37

KQ thi TN

 

26.60

 

27.20

KQ thi ĐGNL

 

840

 

900

Kết hợp

 

21

5.5

 

25.5

6

Thương mại điện tử (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

   

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

28.1

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

   

74.90

KQ thi TN

   

26.15

KQ thi ĐGNL

   

850

Kết hợp

   

21

5

Tài chính – Ngân hàng

Tuyển thẳng 

140

  

110

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.6

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72.10

 

80.85

KQ thi TN

 

26.15

 

26.55

KQ thi ĐGNL

 

840

 

870

Kết hợp

    
Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

35

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72.10

 

80.70

KQ thi TN

 

25.70

 

26.30

KQ thi ĐGNL

 

830

 

871

Kết hợp

 

21

5

 

22.5

5.5

Tài chính – ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

78.23

 

73.40

KQ thi TN

 

24.60

 

25.60

KQ thi ĐGNL

 

740

 

850

Kết hợp

 

21

5

 

21

5

Tài chính – Ngân hàng  (Công nghệ tài chính) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

     

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

78.70

  

KQ thi TN

 

24.70

  

KQ thi ĐGNL

 

740

  

Kết hợp

 

21

7

  
Công nghệ tài chính

Tuyển thẳng 

   

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

    

KQ thi TN

   

25.60

KQ thi ĐGNL

    

Kết hợp

    




 

Công nghệ tài chinh (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

   




 

35

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

27.1

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

    

72.80

KQ thi TN

    

26.40

KQ thi ĐGNL

    

780

Kết hợp

    

21

5

Kế toán

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

28.2

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

75.39

 

79.20

KQ thi TN

 

26.30

 

26.45

KQ thi ĐGNL

 

850

 

832

Kết hợp

    
Kế toán (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

78.75

 

74.10

KQ thi TN

 

25.35

 

25.85

KQ thi ĐGNL

 

800

 

830

Kết hợp

 

21

5

 

21

5

Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

74.80

 

75.29

KQ thi TN

 

23.50

 

24.80

KQ thi ĐGNL

 

730

 

781

Kết hợp

 

21

5.5

 

21

5





 

Kiểm toán

Tuyển thẳng 





 

60

  





 

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

76.76

 

81.59

KQ thi TN

 

26.70

 

26.85

KQ thi ĐGNL

 

860

 

872

Kết hợp

    
Kiểm toán (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

73.80

 

79.40

KQ thi TN

 

26.10

 

26.10

KQ thi ĐGNL

 

810

 

873

Kết hợp

 

21

5

 

22.5

5.5

Hệ thống thông tin quản lý

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

27.9

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

75.50

 

75.60

KQ thi TN

 

26.45

 

26.95

KQ thi ĐGNL

 

825

 

851

Kết hợp

    
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

74.50

 

74.10

KQ thi TN

 

25.50

 

26.60

KQ thi ĐGNL

 

770

 

847

Kết hợp

 

21

5.5

 

21

5




 

Hệ thống thông tin quản lý ( Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

79.50

 

75.10

KQ thi TN

 

25.25

 

26.05

KQ thi ĐGNL

 

780

 

780

Kết hợp

 

21

6

 

21

5

Lĩnh vực Pháp luật
Luật (luật dân sự)

Tuyển thẳng 

65

  

65

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

27

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72.60

 

72.30

KQ thi TN

 

25.00

 

25.95

KQ thi ĐGNL

 

790

 

800

Kết hợp

    
Luật (luật dân sự) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

75.40

 

72.90

KQ thi TN

 

23.80

 

25.45

KQ thi ĐGNL

 

760

 

770

Kết hợp

 

21

5.5

 

22.5

5.5

Luật (luật dân sự chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

   

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

   

72.50

KQ thi TN

   

24.10

KQ thi ĐGNL

   

702

Kết hợp

   

21

5


 

Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)

Tuyển thẳng 

30

  

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

78.02

 

73.80

KQ thi TN

 

25.25

 

25.85

KQ thi ĐGNL

 

760

 

771

Kết hợp 

    


 

Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

30

  


 

30


 

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72

 

73.80

KQ thi TN

 

24.35

 

25.55

KQ thi ĐGNL

 

740

 

782

Kết hợp

 

21

5

 

21

5

Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)

Tuyển thẳng 

20

  

20

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72

 

74.30

KQ thi TN

 

22.20

 

24.55

KQ thi ĐGNL

 

740

 

719

Kết hợp

   

21

5

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Tuyển thẳng 

70

  

70

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25.5

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

78.54

 

81.50

KQ thi TN

 

26.30

 

26.85

KQ thi ĐGNL

 

880

 

852

Kết hợp

    


 

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72.10

 

80.10

KQ thi TN

 

25.80

 

26.50

KQ thi ĐGNL

 

800

 

861

Kết hợp

 

21

5

 

25

6

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Tuyển thẳng 

70

  

70

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25.4

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

79.70

 

81.84

KQ thi TN

 

26.65

 

26.75

KQ thi ĐGNL

 

870

 

850

Kết hợp

    
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.7

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

75.92

 

82.11

KQ thi TN

 

26.45

 

26.65

KQ thi ĐGNL

 

850

 

880

Kết hợp

 

21

5.5

 

26

6

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
Kinh tế (Kinh tế học)

Tuyển thẳng 

80

  

80

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.1

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

74

 

78.70

KQ thi TN

 

26.25

 

26.45

KQ thi ĐGNL

 

850

 

860

Kết hợp

    
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

50

  

50

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72

 

73

KQ thi TN

 

26.25

 

26.10

KQ thi ĐGNL

 

800

 

825

Kết hợp

 

21

5

 

22.5

5

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)

Tuyển thẳng 

80

  

80

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72

 

72.30

KQ thi TN

 

25.35

 

25.40

KQ thi ĐGNL

 

780

 

780

Kết hợp

    
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72.10

 

72.60

KQ thi TN

 

24.55

 

25.25

KQ thi ĐGNL

 

760

 

757

Kết hợp

   

21

5

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

Tuyển thẳng 

80

  

80

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.6

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

84.95

 

85.79

KQ thi TN

 

27.45

 

27.45

KQ thi ĐGNL

 

930

 

930

Kết hợp

    
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

100

   

80

 

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

25.9

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

79.28

 

82.85

KQ thi TN

 

27.20

 

27

KQ thi ĐGNL

 

880

 

920

Kết hợp

 

21

5.5

 

26

6

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

   

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

   

26.8

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

   

82.10

KQ thi TN

   

26.60

KQ thi ĐGNL

   

920

Kết hợp

   

25

6

Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

Tuyển thẳng 

60

  

60

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

77.80

 

72.40

KQ thi TN

 

24.85

 

25.75

KQ thi ĐGNL

 

750

 

750

Kết hợp

    
Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)

Tuyển thẳng 

40

  

40

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

 

72

 

78.30

KQ thi TN

 

23

 

25.35

KQ thi ĐGNL

 

755

 

701

Kết hợp

   

21

5

Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

Tuyển thẳng 

   

30

  

Tuyển thẳng thí sinh giỏi

    

Ưu tiên theo ĐHQG HCM

   

76.10

KQ thi TN

   

23.40

KQ thi ĐGNL

   

766

Kết hợp

   

21

5


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.