• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW)

Tháng 6 11, 2024 Tháng 6 11, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: QSK
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 02837 244 555 – 02837 244 550
  • Website: https://www.uel.edu.vn/ ; https://tuyensinh.uel.edu.vn/
  • Fanpage: www.facebook.com/uel.edu.vn/

Trường Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP HCM

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển: Tổng chỉ tiêu 2380

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
 

1

 

7310101_401

 

Kinh tế (Kinh tế học)

301 Tuyển thẳng  

A00, A01, D01, D07

303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
9 7310108_413C Toán kinh tế

(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)

301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
10 7310108_413CA oán kinh tế

(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
 

14

 

7340101_415

 

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
15 7340115_410 Marketing 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
16 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
17 7340115_410CA Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
19 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
21 7340122_411 Thương mại điện tử 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
22 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
23 7340122_411CA Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
24 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
25 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
26 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
 

27

 

7340201_414C

 

Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)

301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
 

28

 

7340301_405

 

Kế toán

301 Tuyển thẳng  

A00, A01, D01, D07

303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
29 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
 

30

 

7340301_405CA

 

Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW

301 Tuyển thẳng  

A00, A01, D01, D07

303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
31 7340302_409 Kiểm toán 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
32 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
33 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
34 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
36 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
37 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
38 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
39 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
40 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
41 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
 

42

 

7380107_501

 

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
43  

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
44 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp
45 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) 301 Tuyển thẳng A00, A01, D01, D07
303 Tuyển thẳng thí sinh giỏi
302 Ưu tiên theo ĐHQG HCM
100 KQ thi TN
401 KQ thi ĐGNL
410 Kết hợp

Chỉ tiêu dự kiến của từng ngành ở từng phương thức xét tuyển: Tổng chỉ tiêu 2380

– Phương thức 301-303 tối đa 5% tổng chỉ tiêu

– Phương thức 302 tối đa 20% tổng chỉ tiêu

– Phương thức 100 khoảng 30-60% tổng chỉ tiêu

– Phương thức 401 khoảng 40-60% tổng chỉ tiêu

– Phương thức 410 tối đa 10% chỉ tiêu

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

302: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP HCM

301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

303: Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022

401: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM

410: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
4 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ GD&ĐT và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 đế xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị liệt.

– Tổng điểm các môn ( không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt đươc tròng kỳ thi THPT năm 2022 (dự kiến) tối thiểu: 18.00 điểm đối với tất cả các chương trình đào tạo chính quy của Trường tuyển sinh và tổ chức đào tại tại TP.HCM

– Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhận hệ số 2, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương đương với chương trình đào tạo.

– Việc tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

– Mức điểm này không áp dụng đối với thí sinh được đặt cách xét công nhận tốt nghiệp  THPT năm 2022.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

– Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT 2022: kết quả học THPT (trung bình học bạ) đạt từ 8,0 trở lên.

– Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM):

+ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT

+ Và điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

3.1.2 Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

+Tốt nghiệp THPT năm 2022.

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển.

3.1.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

– Dự kiến tổ hợp các môn xét tuyển phải đạt tổng từ 18 điểm.

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022: Hội đồng tuyển sinh xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh đăng ký vào các ngành/chương trình

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT, ACT, …) kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng Tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước). Xét tuyển vào các chương trình Chất lượng cao, Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:

+Thí sinh có điểm trung bình học tập trung học phổ thông từ 7,0 (thang điểm 10); hoặc 2,5 (thang điểm 4); hoặc từ 8 (thang điểm 12); và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên; hoặc có chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

– Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển thẳng theo quy chế: Thực hiện theo kế hoạch quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh năm 2022.

+ Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng nhất trường THPT:

Thời gian ĐKXT: từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022

Công bố kết quả: dự kiến trước ngày 30/6/2022

– Phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT.

Thời gian ĐKXT: từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022

Công bố kết quả: dự kiến trước ngày 30/6/2022

– Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển dựa trên kỳ thì đánh giá năng lực ĐHQG-HCM: Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày 30/6/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

– Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

+ Thí sinh gửi hồ sơ trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế – Luật

– Phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn

– Phương thức Xét tuyển dựa trên kỳ thì đánh giá năng lực ĐHQG-HCM: Thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin thinangluc.vnuhcm.edu.vn

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT: thí sinh đăng ký online hoặc nộp hồ sơ trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế – Luật

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí Khóa từ K21 trở về trước, học phí được áp dụng theo Nghị định 86/2015NĐ-CP ngày 02/10/2015 tăng theo lộ trình hằng năm.

Từ ngày 01/01/2021 Trường Đại học Kinh tế – Luật đã chuyển sang cơ chế tự chủ về chi thường xuyên. Học phí được xây dựng trên định mức kinh tế kỹ thuật và giá trị đào tạo, tuân thủ theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn, giảm học phí với mức thu hàng năm dự kiến như sau:

– Chương trình đại trà: năm thứ nhất 21.550 triệu đồng/năm học/ sinh viên, lộ trình tăng học phí hằng năm thực hiên theo quy định của Chính phủ , Bộ GD&ĐT, DDHQG TP.HCM và đề án kinh tế – kỹ thuật của Trường.

– Chương trình chất lượng cao: đơn vị tính triệu đồng

Mức thu học phí thăm năm/ sinh viên Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
33,800 37,180 40,900 44,900

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mức thu học phí thăm năm/ sinh viên Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
50,930 56,032 61,625 67,777

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh Tuyển thẳng 70 70
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 80.43 84.11
KQ thi TN 26.90 27.10
KQ thi ĐGNL 900 901
Kết hợp
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) Tuyển thẳng 35 35
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25.3
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 75.00 83.10
KQ thi TN 26.50 26.55
KQ thi ĐGNL 865 900
Kết hợp 21.0 6.5 24 6
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.5
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 73.90 79.60
KQ thi TN 25.20 26.10
KQ thi ĐGNL 815 870
Kết hợp 21 6.5 24 6
Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 27.1
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 73.50 72
KQ thi TN 25.55 24.80
KQ thi ĐGNL 820 780
Kết hợp
Marketing Tuyển thẳng 70 70
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 82.80 84.74
KQ thi TN 27.25 27.55
KQ thi ĐGNL 920 900
Kết hợp
Marketing (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 28.4
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 80.54 83.90
KQ thi TN 26.90 27.30
KQ thi ĐGNL 905 900
Kết hợp 21 5 26.4 6
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 79.91
KQ thi TN 26.70
KQ thi ĐGNL 918
Kết hợp 24 6
Kinh doanh quốc tế Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 28.1
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 86 85.70
KQ thi TN 27.40 27.65
KQ thi ĐGNL 930 931
Kết hợp
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25.7
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 83.16 84.84
KQ thi TN 27.30 27.05
KQ thi ĐGNL 915 930
Kết hợp 21 5.5 27 6
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 77.60 83.06
KQ thi TN 26.70 26.70
KQ thi ĐGNL 895 930
Kết hợp 21 5 26 6
Thương mại điện tử Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.8
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 80.75 84.32
KQ thi TN 27.05 27.50
KQ thi ĐGNL 880 900
Kết hợp
Thương mại điện tử (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 73.90 83.37
KQ thi TN 26.60 27.20
KQ thi ĐGNL 840 900
Kết hợp 21 5.5 25.5 6
Thương mại điện tử (chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 28.1
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 74.90
KQ thi TN 26.15
KQ thi ĐGNL 850
Kết hợp 21 5
Tài chính – Ngân hàng Tuyển thẳng 140 110
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.6
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.10 80.85
KQ thi TN 26.15 26.55
KQ thi ĐGNL 840 870
Kết hợp
Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 35
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.10 80.70
KQ thi TN 25.70 26.30
KQ thi ĐGNL 830 871
Kết hợp 21 5 22.5 5.5
Tài chính – ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 78.23 73.40
KQ thi TN 24.60 25.60
KQ thi ĐGNL 740 850
Kết hợp 21 5 21 5
Tài chính – Ngân hàng  (Công nghệ tài chính) (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 78.70
KQ thi TN 24.70
KQ thi ĐGNL 740
Kết hợp 21 7
Công nghệ tài chính Tuyển thẳng 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM
KQ thi TN 25.60
KQ thi ĐGNL
Kết hợp
 

Công nghệ tài chinh (chất lượng cao)

Tuyển thẳng  

35

Tuyển thẳng thí sinh giỏi 27.1
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.80
KQ thi TN 26.40
KQ thi ĐGNL 780
Kết hợp 21 5
Kế toán Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 28.2
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 75.39 79.20
KQ thi TN 26.30 26.45
KQ thi ĐGNL 850 832
Kết hợp
Kế toán (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 78.75 74.10
KQ thi TN 25.35 25.85
KQ thi ĐGNL 800 830
Kết hợp 21 5 21 5
Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 74.80 75.29
KQ thi TN 23.50 24.80
KQ thi ĐGNL 730 781
Kết hợp 21 5.5 21 5
 

Kiểm toán

Tuyển thẳng  

60

 

60

Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 76.76 81.59
KQ thi TN 26.70 26.85
KQ thi ĐGNL 860 872
Kết hợp
Kiểm toán (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 73.80 79.40
KQ thi TN 26.10 26.10
KQ thi ĐGNL 810 873
Kết hợp 21 5 22.5 5.5
Hệ thống thông tin quản lý Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 27.9
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 75.50 75.60
KQ thi TN 26.45 26.95
KQ thi ĐGNL 825 851
Kết hợp
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 74.50 74.10
KQ thi TN 25.50 26.60
KQ thi ĐGNL 770 847
Kết hợp 21 5.5 21 5
 

Hệ thống thông tin quản lý ( Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 79.50 75.10
KQ thi TN 25.25 26.05
KQ thi ĐGNL 780 780
Kết hợp 21 6 21 5
Lĩnh vực Pháp luật
Luật (luật dân sự) Tuyển thẳng 65 65
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 27
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.60 72.30
KQ thi TN 25.00 25.95
KQ thi ĐGNL 790 800
Kết hợp
Luật (luật dân sự) (chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 75.40 72.90
KQ thi TN 23.80 25.45
KQ thi ĐGNL 760 770
Kết hợp 21 5.5 22.5 5.5
Luật (luật dân sự chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.50
KQ thi TN 24.10
KQ thi ĐGNL 702
Kết hợp 21 5
 

Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)

Tuyển thẳng 30 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 78.02 73.80
KQ thi TN 25.25 25.85
KQ thi ĐGNL 760 771
Kết hợp
 

Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 30  

30

 

Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72 73.80
KQ thi TN 24.35 25.55
KQ thi ĐGNL 740 782
Kết hợp 21 5 21 5
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) Tuyển thẳng 20 20
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72 74.30
KQ thi TN 22.20 24.55
KQ thi ĐGNL 740 719
Kết hợp 21 5
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Tuyển thẳng 70 70
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25.5
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 78.54 81.50
KQ thi TN 26.30 26.85
KQ thi ĐGNL 880 852
Kết hợp
 

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (chất lượng cao)

Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.10 80.10
KQ thi TN 25.80 26.50
KQ thi ĐGNL 800 861
Kết hợp 21 5 25 6
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Tuyển thẳng 70 70
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25.4
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 79.70 81.84
KQ thi TN 26.65 26.75
KQ thi ĐGNL 870 850
Kết hợp
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.7
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 75.92 82.11
KQ thi TN 26.45 26.65
KQ thi ĐGNL 850 880
Kết hợp 21 5.5 26 6
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
Kinh tế (Kinh tế học) Tuyển thẳng 80 80
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.1
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 74 78.70
KQ thi TN 26.25 26.45
KQ thi ĐGNL 850 860
Kết hợp
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 50 50
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72 73
KQ thi TN 26.25 26.10
KQ thi ĐGNL 800 825
Kết hợp 21 5 22.5 5
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) Tuyển thẳng 80 80
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72 72.30
KQ thi TN 25.35 25.40
KQ thi ĐGNL 780 780
Kết hợp
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72.10 72.60
KQ thi TN 24.55 25.25
KQ thi ĐGNL 760 757
Kết hợp 21 5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Tuyển thẳng 80 80
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.6
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 84.95 85.79
KQ thi TN 27.45 27.45
KQ thi ĐGNL 930 930
Kết hợp
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 100 80
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 25.9
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 79.28 82.85
KQ thi TN 27.20 27
KQ thi ĐGNL 880 920
Kết hợp 21 5.5 26 6
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi 26.8
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 82.10
KQ thi TN 26.60
KQ thi ĐGNL 920
Kết hợp 25 6
Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Tuyển thẳng 60 60
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 77.80 72.40
KQ thi TN 24.85 25.75
KQ thi ĐGNL 750 750
Kết hợp
Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) Tuyển thẳng 40 40
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 72 78.30
KQ thi TN 23 25.35
KQ thi ĐGNL 755 701
Kết hợp 21 5
Toán kinh tế ( Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) Tuyển thẳng 30
Tuyển thẳng thí sinh giỏi
Ưu tiên theo ĐHQG HCM 76.10
KQ thi TN 23.40
KQ thi ĐGNL 766
Kết hợp 21 5

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Đại học Công nghệ Đồng Nai – DNTU

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (HOA SEN UNIVERSITY)
Next Post: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC
  • Trình độ chuyên môn là gì? Cách viết trong CV xin việc chuẩn
  • Traffic là gì? Yếu tố tác động và cách tăng traffic cho website hiệu quả
  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer
  • Top 9 yêu cầu đối với bảo vệ chuyên nghiệp cần nắm rõ

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8