A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Điện thoại: 02343 691 333
  • Website: www.hce.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue 

 

Nguồn ảnh: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa theo phương thức riêng, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

 Chương trình đại trà

1

7310101

Kinh tế (có 3 chuyên ngành)

- Kế hoạch - Đầu tư

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

- Kinh tế và Quản lý du lịch

100

KQ thi TN

110

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

50

301

Tuyển thẳng

20

303

Theo đề án CSDT

2

7620115

Kinh tế nông nghiệp

100

KQ thi TN

15

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

3


 

7310106

 

Kinh tế quốc tế

100

KQ thi TN

60

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

4

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

105

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

15

303

Theo đề án CSDT

5

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

340

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

40

303

Theo đề án CSDT

6

7340302

Kiểm toán

100

KQ thi TN

90

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

7

7340405

Hệ thống thông tin quản lý (có 02 chuyên ngành)

Tin học kinh tế;

Phân tích dữ liệu kinh doanh.

100

KQ thi TN

45

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

25

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

8

7310107

Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh)

100

KQ thi TN

25

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

9

7340121

Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

110

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

19

7340122

Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

50

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

11

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

315

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

35

303

Theo đề án CSDT

12

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

135

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

15

303

Theo đề án CSDT

13

7340404

 

Quản trị nhân lực

100

KQ thi TN

45

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng, (có 3 chuyên ngành)

Công nghệ tài chính; Tài chính;

Ngân hàng.

100

KQ thi TN

90

A00;D96;D01;D03

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

10

303

Theo đề án CSDT

15

7310102

Kinh tế chính trị

100

KQ thi TN

35

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

0

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

 Chương trình liên kết

16

7349001

Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp

100

KQ thi TN

15

A00;D96;D01;D03

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

17

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc.

100

KQ thi TN

25

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

18

7349002

Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland.

100

KQ thi TN

25

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

 Chương trình chất lượng cao

19

7310101CL

 

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)

100

KQ thi TN

15

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

20

7340302CL

Kiểm toán

100

KQ thi TN

15

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

10

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

21

7340101CL

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

30

A00;A01;D01;C15

200

Học bạ

15

301

Tuyển thẳng

5

303

Theo đề án CSDT

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT

301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

303: Xét tuyển theo phương thức riêng của cơ sở đào tạo.

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

3

C15

Toán, Ngữ văn, KHXH

4

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

5

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

6

D96

Toán, KHXH, Tiếng Anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;

Chương trình chất lượng cao:

- Chương trình chất lượng cao được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép triển khai tại công văn số 1872/BGDĐT-GDĐH ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Chương trình đào tạo được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài.

+ Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, ĐH Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài.

+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức/doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy.

+ Ngôn ngữ giảng dạy tiếng Việt và tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh.

+ Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa Nhà trường và các đối tác nước ngoài.

Chương trình liên kết:

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp:

+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Pháp (Sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp kể từ năm thứ ba);

+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định;

+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế và ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp;

+ Ưu đãi: Sinh viên được học tiếng Pháp tăng cường trong hai năm đầu để có thể học chuyên ngành bằng tiếng Pháp từ năm thứ ba và sang Pháp học vào năm thứ tư; Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, …);

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland:

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và Tiếng Việt. Thời gian đào tạo từ 4 – 5 năm tùy theo mô hình Chương trình liên kết tương ứng:

+ Mô hình: 4+0: Bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh do Trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế cấp;

+ Mô hình: 3+1: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, ĐH Huế và 1 năm tại Đại học Công nghệ Dublin – Ireland và được cấp 2 bằng cử nhân ngành QTKD: 1 do Trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế cấp và 1 do Đại học Công nghệ Dublin – Ireland cấp (Bachelor Degree of Business).

+ Mô hình: 3+2: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, ĐH Huế và 2 năm tại Đại học Công nghệ Dublin – Ireland và được cấp 2 bằng cử nhân ngành QTKD: 1 do Trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế cấp và 1 do Đại học Công nghệ Dublin – Ireland cấp (Honnor Bachelor Degree of Business).

- Song ngành Kinh tế - Tài chính: Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Đại học Kinh tế, Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; trường, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

Điều kiện xét tuyển:

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.3.1.2 Xét tuyển kết hợp (dự kiến 10% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 6,5 trở lên.

3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Đối với các ngành khác, Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng

3.1.3 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành

- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 với tiêu chí cụ thể như sau: Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

3.1.4 Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo 

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh năm 2022

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Thời gian xét tuyển: Từ 01/04/2022 đến 31/05/2022

- Thông báo kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 06/06/2022 

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 07/6/2022 – 14/6/2022

* Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành:

- Theo hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT 

- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định

+ Xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế hoặc xác nhận nhập học trực tuyến tại địa

chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành: Theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT và theo Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HĐTS Đại học Huế.

- Xét tuyển theo phương thức riêng của đơn vị đào tạo

+ Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc tại các đơn vị đào tạo.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của bộ GD&ĐT và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022

- Chương trình đại trà: Mức thu học phí được thực hiện theo nghị định 81/2021/NĐ-CP, mức thu tổi thiểu 12.500.000đồng/năm. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí

- Chương trình chất lượng cao: Mức thu tối thiểu 17 triệu đồng/năm.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: Học phí 30 triệu đồng/ năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 30 triệu đồng/01 sinh viên/01 năm.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính

Khóa

Năm thứ 1

(2022 – 2023)

Năm thứ 2

(2023 – 2024(

Năm thứ 3

(2024 – 2025)

Năm thứ 4

(2025 - 2026

Khóa 11

(2022 – 2016)

20 trđ/học kỳ

21 trđ/học kỳ

21 trđ/học kỳ

23 trđ/học kỳ

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành III: Kinh doanh và quản lý      
Quản trị nhân lực

50

 

22

50

 

17

Kiểm toán

100

 

18

100

 

17

Kiểm toán (chất lượng cao)

30

 

18

30

 

17

Kinh doanh thương mại

90

 

18

120

 

17

Marketing

100

 

20

130

 

23

Quản trị kinh doanh

240

 

20

230

 

22

Quản trị kinh doanh liên kết

50

 

16

30

 

16

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

50

 

18

50

 

18

Tài chính - Ngân hàng

100

 

17

100

 

17

Tài chính - Ngân hàng liên kết

30

 

15

20

 

16

Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao)

30

 

17

   
Kế toán

230

 

18

280

 

20

Hệ thống thông tin quản lý

60

 

15

60

 

16

Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)

30

 

15

   
Thương mại điện tử

60

 

18

60

 

20

Nhóm ngành V: Nông lâm và thuỷ sản      
Kinh tế nông nghiệp

30

 

15

20

 

16

Kinh doanh nông nghiệp

30

 

15

   
Song ngành Kinh tế - Tài chính

40

 

15

30

 

16

Nhóm ngành VII: Khoa học xã hội và

hành vi

      
Kinh tế

220

 

15

130

 

18

Kinh tế (chất lượng cao)

30

 

15

30

 

18

Thống kê kinh tế

50

 

15

60

 

16

Kinh tế chính trị

40

 

15

40

 

16

Kinh tế quốc tế

50

 

15

70

 

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

60

 

15

90

 

20


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.