A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 
  • Trụ sở chính: 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở tại Thành phố Cần Thơ: Khu Đô thị và Đại học Đồng bằng sông Cửu Long, Phường Thường Thạnh, Thành phố Cần Thơ.
  • Điện thoại: 02838 222 748;  0292 251.303
  • Website:  http://www.uah.edu.vn/
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).

- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh



 

1



 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

301

Tuyển thẳng

4

A00, A01

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

32

200

Học bạ

54

402

KQ thi ĐGNL

90

100

KQ thi TN

180

2

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng

1

A00, A01

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

200

Học bạ

5

402

KQ thi ĐGNL

8

100

KQ thi TN

17

3

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

301

Tuyển thẳng

1

A00, A01

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

9

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

25

100

KQ thi TN

50

4

7580302

Quản lý xây dựng

301

Tuyển thẳng

1

A00, A01

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

7

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

11

100

KQ thi TN

17

5

7580101

Kiến trúc

301

Tuyển thẳng

2

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

19

406

Học bạ và thi NK

32

402

KQ thi ĐGNL

51

402

KQ thi TN và thi NK

105

6

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

406

Học bạ và thi NK

6

402

KQ thi ĐGNL

10

402

KQ thi TN và thi NK

20

7

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

6

406

Học bạ và thi NK

11

402

KQ thi ĐGNL

17

402

KQ thi TN và thi NK

35

8

7580105CLC

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

406

Học bạ và thi NK

4

402

KQ thi ĐGNL

7

402

KQ thi TN và thi NK

15

9

7580102

Kiến trúc cảnh quan

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

7

406

Học bạ và thi NK

11

402

KQ thi ĐGNL

19

402

KQ thi TN và thi NK

37

10

7580108

Thiết kế nội thất

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

7

406

Học bạ và thi NK

11

402

KQ thi ĐGNL

19

402

KQ thi TN và thi NK

37

11

7210110

Mỹ thuật đô thị

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

406

Học bạ và thi NK

7

402

KQ thi ĐGNL

12

402

KQ thi TN và thi NK

25

12

7210402

Thiết kế công nghiệp

301

Tuyển thẳng

1

H01, H02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

406

Học bạ và thi NK

7

402

KQ thi ĐGNL

12

402

KQ thi TN và thi NK

25

13

7210403

Thiết kế đồ họa

301

Tuyển thẳng

1

H01, H06

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

9

406

Học bạ và thi NK

15

402

KQ thi ĐGNL

25

402

KQ thi TN và thi NK

50

14

7210404

Thiết kế thời trang

301

Tuyển thẳng

1

H01, H06

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

406

Học bạ và thi NK

6

402

KQ thi ĐGNL

10

402

KQ thi TN và thi NK

20

15

7580199

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên

tiến)

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

2

406

Học bạ và thi NK

4

402

KQ thi ĐGNL

6

402

KQ thi TN và thi NK

12

Cơ sở Cần Thơ

16

7580201CT

Kỹ thuật xây dựng

301

Tuyển thẳng

1

A00, A01

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

200

Học bạ

7

402

KQ thi ĐGNL

12

100

KQ thi TN

25




 

17




 

7580101CT




 

Kiến trúc

301

Tuyển thẳng

1




 

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

5

406

Học bạ và thi NK

7

402

KQ thi ĐGNL

12

405

KQ thi TN và thi NK

25

18

7580108CT

Thiết kế nội thất

301

Tuyển thẳng

1

V00, V01, V02

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

3

406

Học bạ và thi NK

6

402

KQ thi ĐGNL

10

405

KQ thi TN và thi NK

20

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

303: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT

402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

4

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

5

V02

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

6

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ

7

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

8

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt từ 5,0 trở lên.

.- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp.

+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

+ Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt từ 5,0 trở lên

- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

+ Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt từ 5,0 trở lên

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022  - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu

+ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt từ 5,0 trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.1.2 Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp.

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế; thí sinh trong đội tuyển Quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật Quốc tế.

+ Thí sinh đạt giải nhất, giải nhì, giải ba, giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia.

+ Thí sinh đạt giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấpQuốc gia.

+ Thí sinh đạt giải nhất, giải nhì, giải ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

+ Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

3.1.3 Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

+ Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

- Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)): Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên;

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) + Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực Trường THPT (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) + 0,5 (nếu có chứng chỉ Quốc tế);

- Xét tuyển vào ngành năng khiếu khối V, H (406 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ môn 1 + Điểmtrung bình học bạ 5 học kỳ môn 2 + Điểm môn năng khiếu x 1,5) x 6/7 + Điểm ưu tiêntheo đối tượng và khu vực Trường THPT (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) + 0,5 (nếu có chứng chỉ Quốc tế).

3.1.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

- Điểm xét tuyển theo kết quả Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là tổng điểm các bài thi/môn thi tính theo thang điểm 30 của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên. Cụ thể:

- Các ngành Khối A (Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng):

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực x 1/40 + Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực Trường THPT (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) + 0,5 (nếu có chứng chỉ Quốc tế);

- Các ngành Khối V, H: Điểm xét tuyển = (Điểm thi đánh giá năng lực x 1/60 + Điểm môn năng khiếu x 1,5) x 6/7 + Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực Trường THPT (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) + 0,5 (nếu có chứng chỉ Quốc tế).

3.1.5 Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022  - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu

- Điểm xét tuyển tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên. Cụ thể:

+ Xét tuyển vào các ngành khối A (Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng) (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo); 

+ Xét tuyển vào các ngành năng khiếu khối V, H (405 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm môn năng khiếu x 1,5) x 6/7 + Điểm ưu tiên (Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Điều kiện phụ đối với xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp

+ Cấp đạt giải học sinh giỏi các cấp;

+ Thứ tự đạt giải học sinh giỏi các cấp;

+ Điểm thi môn năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu);

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1 năm lớp 12;

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 11;

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10;

+ Điểm trung bình học bạ môn Toán trong học kỳ 1 lớp 12.

- Đối với xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước

+ Điểm thi môn năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu);

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1 năm lớp 12;

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 11;

+ Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10;

+  Điểm trung bình học bạ môn Toán trong học kỳ 1 lớp 12.

Nếu sau khi xét các điều kiện phụ đã nêu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành khối A (Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng) có điểm xét tuyển ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm theo thứ tự ưu tiên điểm trung bình môn Toán cao hơn (lấy điểm trung bình 5 học kỳ, trừ học kỳ 2 lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022; lấy điểm trung bình 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 và 2021);

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu có điểm xét tuyển ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm môn năng khiếu cao hơn;

+ Nếu sau khi xét các điều kiện phụ đã nêu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Đối với xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành khối A (Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng) có tổng điểm 3 môn ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm theo thứ tự ưu tiên môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2022 cao hơn;

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu có tổng điểm 3 môn ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm môn năng khiếu cao hơn;

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu Năm 2022, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

- Đăng ký trực tuyến: Từ ngày 14/02/2022 đến hết ngày 31/3/2022.

- Ngày thi: Ngày 23 - 24/4/2022.

- Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến các phương thức xét tuyển sớm (Phương thức 1, 2, 3, 4): Từ ngày 26/4/2022 đến hết ngày 29/5/2022.

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy các phương thức xét tuyển sớm (Phương thức 1, 2, 3, 4): Từ ngày 30/5/2022 đến 16h30 ngày 10/6/2022.

- Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

- Thời gian thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1: Trước 17h00 ngày 17/9/2022.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trước 17h00 ngày 30/9/2022.

- Thời gian đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) theo Phương thức tuyển sinh riêng (sẽ có Thông báo tuyển sinh riêng):

+ Thời gian nộp Phiếu đăng ký xét tuyển: Từ ngày thông báo đến hết ngày 30/9/2022.

+ Thời gian kiểm tra tiếng Anh đầu vào: 14h00 - 15h30 thứ Sáu hằng tuần từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/9/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Thí sinh đăng ký trực trực tuyến thông qua website: : http://www.uah.edu.vn/

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp theo địa chỉ: Trụ sở chính: 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 02838 222 748

- Cơ sở tại Thành phố Cần Thơ: Khu Đô thị và Đại học Đồng bằng sông Cửu Long, Phường Thường Thạnh, Thành phố Cần Thơ. Điện thoại:  0292 251.303

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Xét tuyển sớm

- Đăng ký xét tuyển: 26/4/2022 - 10/6/2022.

- Công bố kết quả và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét

tuyển sớm: Trước 21/7/2022.

Xét tuyển đợt 1

- Đăng ký xét tuyển đợt 1: 22/7/2022 - 20/8/2022.

- Công bố kết quả xét tuyển đợt 1: Trước 17h00 ngày 17/9/2022.

Xét tuyển bổ sung

- Dự kiến từ 01/10/2022 đến tháng 12/2022.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. 

Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2022, học kỳ 1 năm học 2022 - 2023 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:

STT

Ngành học

Đơn giá (VNĐ/tín chỉ)

Học phí dự kiến (VNĐ)

Chương trình đại trà

1

Ngành Kiến trúc

460.000

8.280.000

2

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

470.000

7.520.000

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan 

460.000

8.280.000

4

Ngành Mỹ thuật đô thị

390.000

7.020.000

5

Ngành Kỹ thuật xây dựng

460.000

7.360.000

6

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

460.000

7.360.000

7

Ngành Quản lý xây dựng

470.000

7.520.000

8

Ngành Thiết kế nội thất

470.000

7.520.000

9

Ngành Thiết kế đồ họa

380.000

6.460.000

10

Ngành Thiết kế công nghiệp

380.000

6.080.000

11

Ngành Thiết kế thời trang

380.000

6.460.000

12

Ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

 

37.350.000

Chương trình Chất lượng cao

13

Ngành Kiến trúc (Chương trình chất lượng cao)

1.990.000

35.820.000

14

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chương trình chất lượng cao)

1.830.000

32.940.000

15

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)

1.600.000

25.600.000


 

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực nghệ thuật
Thiết kế công nghiệp

50

 

TT: 23.50

HB: 23.95

Thi TN: 24.60

50

 

TT: 20.77

HB: 24.42

Thi TN: 24.08

Thiết kế đồ họa

100

 

TT: 24.76

HB: 24.59

Thi TN: 25.40

100

 

TT: 21.24

HB: 24.87

Thi TN: 25.35

Thiết kế thời trang

40

 

TT: 22.84

HB: 23.75

Thi TN: 24.48

40

 

TT: 19.69

HB: 24.38

Thi TN: 24.26

Mỹ thuật đô thị

50

 

HB: 21.54

Thi TN: 22.05

50

 

TT: 20.75

HB: 24.14

Thi TN: 22.87

Lĩnh vực Kiến trúc và Xây dựng
Thiết kế nội thất

75

 

TT: 23.66

HB: 24.90

Thi TN: 24.15

75

 

HB: 24.72

Thi TN: 24.46

Thiết kế nội thất (Cơ sở Cần Thơ)

40

 

Thi TN: 17

40

 

TT: 21.36

HB: 21.48

Thi TN: 20.75

Kiến trúc

210

 

TT: 22.79

HB: 25

Thi TN: 24.28

210

 

HB: 24.88

Thi TN: 24.40

Kiến trúc ( Chất lượng cao)

40

 

TT: 23

HB: 24.25

Thi TN: 23.60

  

HB: 24.22

Thi TN: 24.16

Kiến trúc (Cơ sở Cần Thơ)

50

 

HB: 21.50

Thi TN: 20.80

50

 

TT: 22.18

HB: 22.64

Thi TN: 21.26

Quy hoạch vùng và đô thị

70

 

HB: 20.48

Thi TN: 21.76

70

 

TT: 21.34

HB: 22.80

Thi TN: 22.65

Quy hoạch vùng và đô thị (CT chất lượng cao)

30

 

Thi TN:16.50

30

 

HB: 19.59

Thi TN: 20.83

Kiến trúc cảnh quan

75

 

HB: 23.75

Thi TN: 22.89

75

 

TT: 22.66

HB: 23.71

Thi TN: 23.51

Kỹ thuật xây dựng

360

 

HB: 24

Thi TN: 21.90

360

 

TT: 24.92

HB: 24.72

Thi TN: 22.60

Kỹ thuật xây dựng ( CT chất lượng cao)

35

 

HB: 24.20

Thi TN: 15.50

35

 

TT: 26.31

HB: 25.32

Thi TN: 20.65

Kỹ thuật xây dựng (Cơ sở Cần Thơ)

50

 

HB: 22.50

Thi TN: 15.50

50

 

HB: 21.83

Thi TN: 17.15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

100

 

HB: 23.90

Thi TN: 15.50

100

 

TT: 25.58

HB: 21.55

Thi TN: 16.20

Quản lý xây dựng

75

 

HB: 23.68

Thi TN: 21.70

75

 

TT: 25.42

HB: 24.51

Thi TN: 22

Thiết kế đô thi ( CT tiên tiến)

25

 

Thi TN: 15

25

 

TT: 22.58

HB: 21.11

Thi TN: 16.93


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.