A. TỔNG QUAN

 

Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:  Thí sinh là người Việt Nam hoặc là người nước ngoài đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài có trình độ tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 

- Đối với cả 2 phương thức, Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh để ĐKXT vào 4 ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

 

7580101

Kiến trúc

100

KQ thi TN

70

A01, V00, V01, V02

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

164

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

100

KQ thi TN

9

A01, V00, V01, V02

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

21

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580108

Thiết kế nội thất

100

KQ thi TN

52

A01, V00, V01, V02

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

121

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7210403

Thiết kế đồ họa

100

KQ thi TN

56

H00, V00, V01, V02

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

130

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

KQ thi TN

91

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

213

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100

KQ thi TN

12

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

28

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

100

KQ thi TN

12

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

28

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7580302

Quản lý xây dựng

100

KQ thi TN

36

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

83

406

Học bạ kết hợp thi NK

 7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

KQ thi TN

56

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

131

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

57

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

133

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

45

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

105

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

KQ thi TN

32

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

74

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

93

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

217

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

33

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

76

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7810201

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

71

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

165

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

50

A00, A01, B00, D01

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

118

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

52

A01, D01, D14,D15

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

120

406

Học bạ kết hợp thi NK

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

KQ thi TN

52

A01, D01, D14,D15

405

KQ thi TN kết hợp Thi NK

200

Học bạ

122

406

Học bạ kết hợp thi NK

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với môn thi năng khiếu

406: Xét kết quả học bạ THPT với môn thi năng khiếu

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

5

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

6

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

7

V00

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

8

V01

Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật

9

V02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

10

H00

Ngữ văn , Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đối với Phương thức 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào

của Trường, được công bố trên Trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh ĐKXT.

- Đối với Phương thức 2: Mức điểm nhận hồ sơ đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển từ 18.0, bao gồm điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (nếu có).

-  Đối với cả 2 phương thức xét tuyển, để được xét tuyển vào 4 ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh phải dự Kỳ thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức, hoặc lấy kết quả dự thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên. Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh (tổ hợp A01) , Trung bình cả năm 12 và điểm môn năng khiếu (Tổ hợp 121) và Trung bình 5 HK và điểm môn năng khiếu (Tổ hợp 5K1) để ĐKXT vào 3 ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

 - Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

 - Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

 - Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

 - Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

 - Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

 Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ công bố điểm khi có kết quả thi tốt nghiệp được công bố trên Trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

3.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 

- Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)

+ Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0

- Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

+ Điều kiện xét tuyển:  Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 

- Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

+ Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18.0

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào 3 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị, nếu sử dụng Mã tổ hợp 5K2 và 122 (không yêu cầu điểm môn năng khiếu), thì mức điểm nhận hồ sơ phải đạt từ mức sau:

- Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm KV+ Điểm ĐT ≥ 21

- Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm KV+ Điểm ĐT ≥ 19

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022

- Đợt xét tuyển

+ Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022

+ Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022

+ Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022

+ Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Đợt 1: Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo quy định và kế hoạch chung trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT (bắt buộc).

 + Các đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn

 http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xettuyen.html và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).

- Xét kết quả học bạ THPT 

+ Đợt 1: Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT (bắt buộc), đồng thời đăng ký tại link sau: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html để Trường xét tuyển sớm.

+ Các đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn

 http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xettuyen.html và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường)

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Kỳ tuyển sinh lần 1

- Tuyển sinh đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT (10/07/2022 - 30/09/2022)

- Tuyển sinh đợt 2 (bổ sung đợt 1): 01/10/2022 - 31/10/2022 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

- Tuyển sinh đợt 3 (bổ sung đợt 2): 01/11/2022 - 30/11/2022 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

Kỳ tuyển sinh lần 2:

- Trường sẽ tổ chức kỳ tuyển sinh lần 2 trong tháng 12/2022 đối với các ngành còn chỉ tiêu và thấy cần thiết. Thông tin chi tiết sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, sau khi kết thúc kỳ tuyển sinh lần 1 (nếu có).

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí dự kiến năm 2022-2023:

STT

Ngành và chuyên ngành

Học phí năm học 2022-2023

 (nghìn đồng/tín chỉ)

1

Kiến trúc

770

2

Quy hoạch vùng và đô thị

715

3

Thiết kế nội thất

715

4

Thiết kế đồ họa

715

5

Kỹ thuật xây dựng

617

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

617

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

617

8

Quản lý xây dựng

617

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

617

10

Công nghệ thông tin

617

11

Kế toán

616

12

Tài chính – Ngân hàng

616

13

Quản trị kinh doanh

616

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

617

15

Quản trị khách sạn

617

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

617

17

Ngôn ngữ Anh

616

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

616

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Kiến trúc

300

 

15.55

323

 

16

Quy hoạch vùng và đô thị

30

 

15.55

30

 

16

Thiết kế nội thất

100

 

15.55

180

 

16

Thiết kế đồ họa  

15.55

180

 

16

Kỹ thuật xây dựng

300

 

14.55

180

 

14.25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100

 

14.15

40

 

14.25

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

50

 

14.55

40

 

14.25

Quản lý xây dựng

50

 

14.55

50

 

14.25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

 

14.45

70

 

14

Công nghệ thông tin

150

 

14.55

250

 

14.5

Kế toán

180

 

14.55

250

 

14.2

Tài chính – Ngân hàng

90

 

14.55

106

 

14.2

Quản trị kinh doanh

200

 

14.55

250

 

14.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

 

14.25

109

 

14.2

Quản trị khách sạn   

50

 

14.2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   

130

 

14.2

Ngôn ngữ Anh

150

 

15.50

120

 

14.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

106

 

18

120

 

15


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

 

ĐĂNG KÍ TƯ VẤN