A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ : 
  • - Cơ sở 1: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  • - Cơ sở 2: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  • Điện thoại: 02583 525 840
  • Website:   www.ukh.edu.vn
  • Fanpage:  facebook.com/khanhhoaedu
Nguồn ảnh: Trường Đại Học Khánh Hoà 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh đại học, cao đẳng theo quy định tại các Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ CG&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

29

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

2

7140211A

Sư phạm Vật lý (KHTN)

100

KQ thi TN

20

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

3

7140202

Giáo dục tiểu học

100

KQ thi TN

111

A00, A01, C00, D14

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

4

7440112

Hóa học 

(Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

100

KQ thi TN

40

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

5

7420203A

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

100

KQ thi TN

40

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

31

C00, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

7

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

160

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh

(Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

100

KQ thi TN

80

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 



 

9



 

7810201



 

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN



 

100



 

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

10

7340101A

Quản trị kinh doanh

(Quản lí Bán lẻ)

100

KQ thi TN

40

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

11

7340101B

Quản trị kinh doanh

(Marketing)

100

KQ thi TN

80

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

60

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

13

7220201A

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

100

KQ thi TN

40

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

14

7310630

Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

100

KQ thi TN

40

C00, C19, C20, D01

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

15

7310630A

Việt Nam học

(Văn hóa Du lịch)

100

KQ thi TN

40

C00, C19, C20, D01

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 




 

16




 

7229030




 




 

Văn học

(Văn học – Báo trí truyền thông)

100

KQ thi TN




 

30




 

C00, C19, C20, D01

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

17

7229040

Văn hóa học

(Văn hóa – Truyền thông)

100

KQ thi TN

50

C00, C19, C20, D01

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

18

7229020

Ngôn ngữ học

(Tiếng Trung Quốc)

100

KQ thi TN

50

D01, D04, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

19

7140231

Sư phạm Tiếng anh

100

KQ thi TN

111

A01, D01, D14, D15

200

Học bạ

301

Tuyển thẳng

 

401

KQ thi ĐGNL

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét kết quả học bạ

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

402: Xết kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý , Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6

C20

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

8

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

9

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

10

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

11

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

* Đối với 3 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh ( Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: điểm bài thi tiếng anh đạt 4.5 trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Nhà trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển thẳng: các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

3.1.2 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT  năm 2022 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

- Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với chứng chỉ Tiếng Anh)

3.1.3 Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ

- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộ tổ hợp môn xét tuyển

3.1.4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh; 

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Trong trường hợp các thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì sử dụng điều kiện phụ:

+ Xét điểm môn Tiếng Anh đối với các ngành : Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn.

+ Các ngành khác: xét điểm môn Toán (Đối với các tổ hợp xét: A00, B00, A01, D07), xét điểm môn Văn (Đối với các tổ hợp xét: C00, D01, D04, D14, D15, C19, C20)

III. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/7/2022.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Xét tuyển thẳng: thu qua hệ thống các trường THPt theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh điều chỉnh xét tuyển trên hệ thống quốc gia.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Khánh Hòa: Số 1 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. 

+ Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn tại trang: 

http://bit.ly/xet_tuyen_truc_tuyen_UKH

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT quy định và theo thông báo của trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Đơn vị: đồng/sinh viên/tháng

Khối ngành

Năm học 

2022 - 2023

Năm học 

2023 – 2024

Năm học 

2024 - 2025

Năm học 

2025 - 2026

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250.000

1.410.000

1.590.000

1.790.000

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250.000

1.410.000

1.590.000

1.790.000

Khối ngành IV: khoa học sự sống, kho học tư nhiên

1.350.000

1.520.000

1.710.000

1.930.000

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200.000

1.500.000

1.690.000

1.910.000

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo

80

  

130

  
Sư phạm Toán học

29

 

18.5

29

 

19

Sư phạm Vật lý

20

 

18.5

20

 

19

Sư phạm Ngữ văn

31

 

18.5

31

 

19

Giáo dục tiểu học   

50

 

19

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý, pháp luật

200

  

200

  
Quản trị kinh doanh

200

 

17

200

 

15

Lĩnh vực khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

40

  

60

  
Hóa học

20

 

15

40

 

15

Sinh học ứng dụng 

20

 

15

20

 

15

Lĩnh vực Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường, an ninh quốc phòng   

520

  
Việt Nam học

80

 

15

80

 

15

Văn học

30

 

15

30

 

15

Văn hóa học

50

 

15

50

 

15

Ngôn ngữ anh

100

 

17.5

100

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

160

 

16.5

160

 

15

Quản trị khách sạn   

100

 

15


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.