• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ (KHANH HOA UNIVERSITY)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ (KHANH HOA UNIVERSITY)

Tháng 6 7, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ : 
  • – Cơ sở 1: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  • – Cơ sở 2: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  • Điện thoại: 02583 525 840
  • Website:   www.ukh.edu.vn
  • Fanpage:  facebook.com/khanhhoaedu

Nguồn ảnh: Trường Đại Học Khánh Hoà 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh đại học, cao đẳng theo quy định tại các Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ CG&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140209 Sư phạm Toán học 100 KQ thi TN 29 A00, A01, B00, D07
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) 100 KQ thi TN 20 A00, A01, B00, D07
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
3 7140202 Giáo dục tiểu học 100 KQ thi TN 111 A00, A01, C00, D14
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
4 7440112 Hóa học

(Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

100 KQ thi TN 40 A00, A01, B00, D07
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 100 KQ thi TN 40 A00, A01, B00, D07
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 KQ thi TN 31 C00, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 KQ thi TN 160 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
8 7340101 Quản trị kinh doanh

(Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

100 KQ thi TN 80 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
 

9

 

7810201

 

Quản trị khách sạn

100 KQ thi TN  

100

 

A01, D01, D14, D15

200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
10 7340101A Quản trị kinh doanh

(Quản lí Bán lẻ)

100 KQ thi TN 40 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
11 7340101B Quản trị kinh doanh

(Marketing)

100 KQ thi TN 80 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 60 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
13 7220201A Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

100 KQ thi TN 40 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
14 7310630 Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

100 KQ thi TN 40 C00, C19, C20, D01
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
15 7310630A Việt Nam học

(Văn hóa Du lịch)

100 KQ thi TN 40 C00, C19, C20, D01
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
 

16

 

7229030

 

 

Văn học

(Văn học – Báo trí truyền thông)

100 KQ thi TN  

30

 

C00, C19, C20, D01

200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
17 7229040 Văn hóa học

(Văn hóa – Truyền thông)

100 KQ thi TN 50 C00, C19, C20, D01
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
18 7229020 Ngôn ngữ học

(Tiếng Trung Quốc)

100 KQ thi TN 50 D01, D04, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL
19 7140231 Sư phạm Tiếng anh 100 KQ thi TN 111 A01, D01, D14, D15
200 Học bạ
301 Tuyển thẳng
401 KQ thi ĐGNL

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét kết quả học bạ

301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

402: Xết kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý , Tiếng anh
3 B00 Toán, Vật lý, Hóa học
4 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
6 C20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD
7 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
8 D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
9 D07 Toán, Hóa học, Tiếng anh
10 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh
11 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

* Đối với 3 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh ( Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: điểm bài thi tiếng anh đạt 4.5 trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

– Nhà trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển thẳng: các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

3.1.2 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT  năm 2022 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

– Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với chứng chỉ Tiếng Anh)

3.1.3 Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ

– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộ tổ hợp môn xét tuyển

3.1.4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh;

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Trong trường hợp các thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì sử dụng điều kiện phụ:

+ Xét điểm môn Tiếng Anh đối với các ngành : Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn.

+ Các ngành khác: xét điểm môn Toán (Đối với các tổ hợp xét: A00, B00, A01, D07), xét điểm môn Văn (Đối với các tổ hợp xét: C00, D01, D04, D14, D15, C19, C20)

III. Thời gian tuyển sinh

– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/7/2022.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

– Xét tuyển thẳng: thu qua hệ thống các trường THPt theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh điều chỉnh xét tuyển trên hệ thống quốc gia.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Khánh Hòa: Số 1 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

+ Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn tại trang:

http://bit.ly/xet_tuyen_truc_tuyen_UKH

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT quy định và theo thông báo của trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Đơn vị: đồng/sinh viên/tháng

Khối ngành Năm học 

2022 – 2023

Năm học 

2023 – 2024

Năm học 

2024 – 2025

Năm học 

2025 – 2026

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250.000 1.410.000 1.590.000 1.790.000
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.250.000 1.410.000 1.590.000 1.790.000
Khối ngành IV: khoa học sự sống, kho học tư nhiên 1.350.000 1.520.000 1.710.000 1.930.000
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.200.000 1.500.000 1.690.000 1.910.000

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo 80 130
Sư phạm Toán học 29 18.5 29 19
Sư phạm Vật lý 20 18.5 20 19
Sư phạm Ngữ văn 31 18.5 31 19
Giáo dục tiểu học 50 19
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý, pháp luật 200 200
Quản trị kinh doanh 200 17 200 15
Lĩnh vực khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 40 60
Hóa học 20 15 40 15
Sinh học ứng dụng 20 15 20 15
Lĩnh vực Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường, an ninh quốc phòng 520
Việt Nam học 80 15 80 15
Văn học 30 15 30 15
Văn hóa học 50 15 50 15
Ngôn ngữ anh 100 17.5 100 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 160 16.5 160 15
Quản trị khách sạn 100 15

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (DUT)

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « NGÀNH THẨM ĐỊNH GIÁ
Next Post: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ (HUE UNIVERSITY OF EDUCATION) »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer
  • Top 9 yêu cầu đối với bảo vệ chuyên nghiệp cần nắm rõ
  • Top 9 lý do gây ra tình trạng thất nghiệp của sinh viên mới ra trường
  • Top 7 kỹ năng giao tiếp giúp bạn ứng xử khéo léo, thông minh
  • Top 70+ thuật ngữ marketing thông dụng mà marketer cần biết

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8