A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính và các cơ sở của Trường:
  • Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên Phần mềm
  • Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quang Trung 2:Đường số 3, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành
  • phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 73091991
  • Website:  www.hoasen.edu.vn; https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.hoasen.edu.vn 

 

Nguồn: Đại học Hoa Sen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.

Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D03, D07

200

Học bạ

90

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

2

7480102

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D03, D07

200

Học bạ

90

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

120

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

180

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

90

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

5

7810201

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

90

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

6

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

100

KQ thi TN

80

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

120

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 
 




 

7340404




 

Quản trị Nhân lực

100

KQ thi TN

53

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

79

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

8

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

48

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

72

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

9

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

48

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

72

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

92

D01, D09, D14, D15

200

Học bạ

137

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

KQ thi TN

56

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

84

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

12

7210404

Thiết kế Thời trang

100

KQ thi TN

24

A01, D01, D09, D14

200

Học bạ

36

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

13


 

7210403


 

Thiết kế đồ họa

100

KQ thi TN

28

A01, D01, D09, D14

200

Học bạ

42

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 




 

14




 

7340405



 

Hệ thống thông tin quản lý

100

KQ thi TN

63

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ



 

95

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

15

7340120

Kinh doanh Quốc tế

100

KQ thi TN

63

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

95

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

16

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

KQ thi TN

34

A00, A01, D01, D03, D07

200

Học bạ

51

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

17

7580108

Thiết kế nội thất

100

KQ thi TN

40

A01, D01, D09, D14

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

18

7340205

Công nghệ tài chính

100

KQ thi TN

20

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

19

7310401

Tâm lý học

100

KQ thi TN

36

A01, B08, D01, D09

200

Học bạ

54

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

20

7510605

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

43

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

65

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

21

7340410

Quản trị công nghệ truyền thông

100

KQ thi TN

56

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

84

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

22

7310613

Nhật Bản học

100

KQ thi TN

40

D01, D09, D14, D15

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

23

7340412

Quản trị sư kiện

100

KQ thi TN

56

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

84

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

24

7210408

Nghệ thuật số

100

KQ thi TN

20

A01, D01, D09, D14

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

25

7340114

Digital Marketing

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

90

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

26

7380107

Luật kinh tế

100

KQ thi TN

32

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

48

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

27

7380108

Luật quốc tế

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

28

7340116

Bất động sản

100

KQ thi TN

24

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

36

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

29

7340122

Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

68

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

102

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

30

7480107

Trí tuệ nhân tạo

100

KQ thi TN

28

A00, A01, D01, D03, D07

200

Học bạ

42

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

31

7310113

Kinh tế thể thao

100

KQ thi TN

20

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

32

7320108

Quan hệ công chúng

100

KQ thi TN

40

A00, A01, D01, D03, D09

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

33

7210304

Phim

100

KQ thi TN

28

A01, D01, D09, D14

200

Học bạ

42

402

KQ thi ĐGNL

 

500

Phương thức khác

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

402: Xét kết quá kỳ thi đánh giá năng lực

500: Phương thức khác

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

B08

Toán, Sinh học, Tiếng anh

5

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

6

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

7

D07

Toán, Tiếng anh, Hóa học

8

D09

Toán, Tiếng anh, Lịch sử

9

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

10

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPT) năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định

+ Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.

- Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định

- Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.

- Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

- Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM

+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Mã trường: HSU

- Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07, D09, D14, D15, B00, B08

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định điểm trúng tuyển căn cứ trên tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển (gồm hệ số nhân, nếu có) và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống cho từng ngành và điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Trong đó, các môn chính nhận hệ số 2 đối với các tổ hợp có xác định môn chính về thang điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.1.2 Xét tuyển kết quả học bạ THPT

- Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12)/3

- Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3)/3

3.1.3 Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

- Riêng ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

3.1.4 Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM

+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên ( thang điểm 1200) cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Trường hợp 2 thí sinh xét tuyển cùng ngành, điểm xét tuyển bằng nhau nằm cuối danh sách. Xét điều kiện phụ là điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp, không điểm cộng ưu tiên và điểm thi môn trùng trong tổ hợp. Điểm xét của các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường dự kiến các đợt tuyển bổ sung trong năm như sau:

+ Bổ sung đợt 1: từ ngày 18/10/2022 đến ngày 25/20/2022 và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

- Đối với các phương thức còn lại:

+ Đợt 1: từ ngày 01/3/2022 đến ngày 26/6/2022

+ Đợt 2: từ ngày 27/6/2022 đến ngày  24/7/2022

+ Đợt 3: từ ngày 25/7/2022 đến ngày 07/8/2022

+ Đợt 4: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 14/8/2022

+ Đợt 5: từ ngày 15/8/2022 đến ngày 21/8/2022

+ Đợt 6: từ ngày 22/8/2022 đến ngày 11/9/2022

+ Đợt 7: từ ngày 12/9/2022 đến ngày 30/9/2022

+ Đợt 8: từ ngày 01/10/2022 đến ngày 17/10/2022

Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký cùng với hồ sơ đăng ký thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các đợt tuyển bổ sung thí sinh theo dõi thông báo của trường và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện

- Phương thức xét điểm học bạ và phương thức xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh sử dụng mã hồ sơ này để nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp để đối chiếu hồ sơ, tổ chức phỏng vấn.  Thí sinh đăng nhập vào hệ thống của Trường bằng tài khoản đăng ký đế theo dõi/cập nhật tình hình hồ sơ.

- Phương thức xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên và sử dụng mã hồ sơ đăng ký để nộp hồ sơ cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.

- Các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

+ Đăng ký nộp trực tiếp: phòng 201 (lầu 2) Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 02873 007 272.

+ Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện ( trên bìa thư ghi rõ “ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo đia chỉ: Phòng đào tạo đại học Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí  từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình của sinh viên

- Học phí trung bình năm từ 77 triệu đến 91 triệu tùy theo từng ngành/sinh viên

- Học phí dự kiến không bao gồm học phí các cấp độ Anh văn dự bị, Tin học dự bị khi sinh viên không đạt chuẩn đầu vào hoặc học lại, học cải thiện.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành II      
Thiết kế thời trang

12

 

16

16

 

16

Thiết kế đồ họa

12

 

16

16

 

16

Nghệ thuật số

21

 

16

12

 

16

Phim   

20

 

16

Khối ngành III      
Kế toán

37

 

16

48

 

16

Quản trị kinh doanh

96

 

17

60

 

16

Marketing

50

 

17

40

 

16

Quản trị nhân lực

36

 

16

20

 

16

Tài chính – Ngân hàng

27

 

16

57

 

16

Kinh doanh quốc tế

60

 

17

44

 

16

Quản trị công nghệ truyền thông

43

 

18

48

 

16

Hệ thống thông tin quản lý

36

 

16

79

 

16

Quản trị văn phòng

15

 

16

   
Thiết kế nội thất

15

 

16

23

 

16

Quản trị sự kiện

21

 

16

28

 

16

Luật kinh tế   

28

 

16

Luạt thương mại   

28

 

16

Thương mại điện tử   

28

 

16

Digital marketing   

28

 

16

Bất động sản   

28

  
Bảo hiểm

21

 

16

24

 

18

Khối ngành V      
Công nghệ thông tin

64

 

16

24

 

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

 

16

56

 

16

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

42

 

16

25

 

16

Kỹ thuật phần mềm

51

 

16

52

 

16

Trí tuệ nhận tạo   

28

 

16

Công nghệ thực phẩm 

15

 

16

   
Khối ngành VII      
Ngôn ngữ Anh

57

 

16

  

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

108

 

16

  

16

Quản trị khách sạn

41

 

16

  

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

108

 

16

  

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

 

16

  

16

Tâm lý học

15

 

15

  

16

Nhật bản học

21

 

16

  

16

Kinh tế thể thao   

28

 

16

Quan hệ công chúng   

28

 

16

Hoa kỳ học

21

 

16

52

 

17


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.