A. TỔNG QUAN
- Mã trường: HSU
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ trụ sở chính và các cơ sở của Trường:
- Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên Phần mềm
- Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Quang Trung 2:Đường số 3, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành
- phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 73091991
- Website: www.hoasen.edu.vn; https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.hoasen.edu.vn
Nguồn: Đại học Hoa Sen
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D03, D07 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
2 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D03, D07 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 120 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 180 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
6 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 100 | KQ thi TN | 80 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 120 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
100 | KQ thi TN | 53 | A00, A01, D01, D03, D09 | |
200 | Học bạ | 79 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
8 | 7340115 | Marketing | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
9 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 92 | D01, D09, D14, D15 |
200 | Học bạ | 137 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 56 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 84 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
12 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 100 | KQ thi TN | 24 | A01, D01, D09, D14 |
200 | Học bạ | 36 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
13 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 | KQ thi TN | 28 | A01, D01, D09, D14 |
200 | Học bạ | 42 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
100 | KQ thi TN | 63 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ |
95 |
||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
15 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 100 | KQ thi TN | 63 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 95 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | KQ thi TN | 34 | A00, A01, D01, D03, D07 |
200 | Học bạ | 51 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
17 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | KQ thi TN | 40 | A01, D01, D09, D14 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
19 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | KQ thi TN | 36 | A01, B08, D01, D09 |
200 | Học bạ | 54 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
20 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | KQ thi TN | 43 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 65 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
21 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 100 | KQ thi TN | 56 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 84 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
22 | 7310613 | Nhật Bản học | 100 | KQ thi TN | 40 | D01, D09, D14, D15 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
23 | 7340412 | Quản trị sư kiện | 100 | KQ thi TN | 56 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 84 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
24 | 7210408 | Nghệ thuật số | 100 | KQ thi TN | 20 | A01, D01, D09, D14 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
25 | 7340114 | Digital Marketing | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 90 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
27 | 7380108 | Luật quốc tế | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
28 | 7340116 | Bất động sản | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 36 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 100 | KQ thi TN | 68 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 102 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01, D01, D03, D07 |
200 | Học bạ | 42 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
31 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D03, D09 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác | |||||
33 | 7210304 | Phim | 100 | KQ thi TN | 28 | A01, D01, D09, D14 |
200 | Học bạ | 42 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Phương thức khác |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
402: Xét kết quá kỳ thi đánh giá năng lực
500: Phương thức khác
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
5 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
6 | D03 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
7 | D07 | Toán, Tiếng anh, Hóa học |
8 | D09 | Toán, Tiếng anh, Lịch sử |
9 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
10 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPT) năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định
+ Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định
– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.
– Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
– Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM
+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
3. Các thông tin cần thiết khác
– Mã trường: HSU
– Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07, D09, D14, D15, B00, B08
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định điểm trúng tuyển căn cứ trên tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển (gồm hệ số nhân, nếu có) và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống cho từng ngành và điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Trong đó, các môn chính nhận hệ số 2 đối với các tổ hợp có xác định môn chính về thang điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.1.2 Xét tuyển kết quả học bạ THPT
– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12)/3
– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.
Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3)/3
3.1.3 Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
– Riêng ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn
c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
3.1.4 Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM
+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên ( thang điểm 1200) cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Trường hợp 2 thí sinh xét tuyển cùng ngành, điểm xét tuyển bằng nhau nằm cuối danh sách. Xét điều kiện phụ là điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp, không điểm cộng ưu tiên và điểm thi môn trùng trong tổ hợp. Điểm xét của các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.
– Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường dự kiến các đợt tuyển bổ sung trong năm như sau:
+ Bổ sung đợt 1: từ ngày 18/10/2022 đến ngày 25/20/2022 và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.
– Đối với các phương thức còn lại:
+ Đợt 1: từ ngày 01/3/2022 đến ngày 26/6/2022
+ Đợt 2: từ ngày 27/6/2022 đến ngày 24/7/2022
+ Đợt 3: từ ngày 25/7/2022 đến ngày 07/8/2022
+ Đợt 4: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 14/8/2022
+ Đợt 5: từ ngày 15/8/2022 đến ngày 21/8/2022
+ Đợt 6: từ ngày 22/8/2022 đến ngày 11/9/2022
+ Đợt 7: từ ngày 12/9/2022 đến ngày 30/9/2022
+ Đợt 8: từ ngày 01/10/2022 đến ngày 17/10/2022
Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký cùng với hồ sơ đăng ký thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các đợt tuyển bổ sung thí sinh theo dõi thông báo của trường và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện
– Phương thức xét điểm học bạ và phương thức xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh sử dụng mã hồ sơ này để nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp để đối chiếu hồ sơ, tổ chức phỏng vấn. Thí sinh đăng nhập vào hệ thống của Trường bằng tài khoản đăng ký đế theo dõi/cập nhật tình hình hồ sơ.
– Phương thức xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên và sử dụng mã hồ sơ đăng ký để nộp hồ sơ cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
– Các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
+ Đăng ký nộp trực tiếp: phòng 201 (lầu 2) Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 02873 007 272.
+ Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện ( trên bìa thư ghi rõ “ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo đia chỉ: Phòng đào tạo đại học Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
– Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình của sinh viên
– Học phí trung bình năm từ 77 triệu đến 91 triệu tùy theo từng ngành/sinh viên
– Học phí dự kiến không bao gồm học phí các cấp độ Anh văn dự bị, Tin học dự bị khi sinh viên không đạt chuẩn đầu vào hoặc học lại, học cải thiện.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Khối ngành II | ||||||
Thiết kế thời trang | 12 | 16 | 16 | 16 | ||
Thiết kế đồ họa | 12 | 16 | 16 | 16 | ||
Nghệ thuật số | 21 | 16 | 12 | 16 | ||
Phim | 20 | 16 | ||||
Khối ngành III | ||||||
Kế toán | 37 | 16 | 48 | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 96 | 17 | 60 | 16 | ||
Marketing | 50 | 17 | 40 | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 36 | 16 | 20 | 16 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 27 | 16 | 57 | 16 | ||
Kinh doanh quốc tế | 60 | 17 | 44 | 16 | ||
Quản trị công nghệ truyền thông | 43 | 18 | 48 | 16 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 36 | 16 | 79 | 16 | ||
Quản trị văn phòng | 15 | 16 | ||||
Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 23 | 16 | ||
Quản trị sự kiện | 21 | 16 | 28 | 16 | ||
Luật kinh tế | 28 | 16 | ||||
Luạt thương mại | 28 | 16 | ||||
Thương mại điện tử | 28 | 16 | ||||
Digital marketing | 28 | 16 | ||||
Bất động sản | 28 | |||||
Bảo hiểm | 21 | 16 | 24 | 18 | ||
Khối ngành V | ||||||
Công nghệ thông tin | 64 | 16 | 24 | 16 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 16 | 56 | 16 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 42 | 16 | 25 | 16 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 51 | 16 | 52 | 16 | ||
Trí tuệ nhận tạo | 28 | 16 | ||||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | ||||
Khối ngành VII | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 57 | 16 | 16 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 108 | 16 | 16 | |||
Quản trị khách sạn | 41 | 16 | 16 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 108 | 16 | 16 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 | |||
Tâm lý học | 15 | 15 | 16 | |||
Nhật bản học | 21 | 16 | 16 | |||
Kinh tế thể thao | 28 | 16 | ||||
Quan hệ công chúng | 28 | 16 | ||||
Hoa kỳ học | 21 | 16 | 52 | 17 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.