• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (HOA SEN UNIVERSITY)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN (HOA SEN UNIVERSITY)

Tháng 6 11, 2024 Tháng 6 11, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở chính và các cơ sở của Trường:
  • Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên Phần mềm
  • Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quang Trung 2:Đường số 3, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành
  • phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 73091991
  • Website:  www.hoasen.edu.vn; https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.hoasen.edu.vn

Nguồn: Đại học Hoa Sen

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.

Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D03, D07
200 Học bạ 90
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
2 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D03, D07
200 Học bạ 90
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 KQ thi TN 120 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 180
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 90
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
5 7810201 Quản trị khách sạn 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 90
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
6 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 100 KQ thi TN 80 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 120
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
 

7340404

 

Quản trị Nhân lực

100 KQ thi TN 53 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 79
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
8 7340115 Marketing 100 KQ thi TN 48 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 72
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
9 7340301 Kế toán 100 KQ thi TN 48 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 72
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 92 D01, D09, D14, D15
200 Học bạ 137
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 KQ thi TN 56 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 84
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
12 7210404 Thiết kế Thời trang 100 KQ thi TN 24 A01, D01, D09, D14
200 Học bạ 36
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
13  

7210403

 

Thiết kế đồ họa

100 KQ thi TN 28 A01, D01, D09, D14
200 Học bạ 42
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
 

14

 

7340405

 

Hệ thống thông tin quản lý

100 KQ thi TN 63 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ  

95

402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
15 7340120 Kinh doanh Quốc tế 100 KQ thi TN 63 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 95
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 KQ thi TN 34 A00, A01, D01, D03, D07
200 Học bạ 51
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
17 7580108 Thiết kế nội thất 100 KQ thi TN 40 A01, D01, D09, D14
200 Học bạ 60
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
18 7340205 Công nghệ tài chính 100 KQ thi TN 20 A00, B00, B08, D07
200 Học bạ 30
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
19 7310401 Tâm lý học 100 KQ thi TN 36 A01, B08, D01, D09
200 Học bạ 54
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
20 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 100 KQ thi TN 43 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 65
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
21 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 100 KQ thi TN 56 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 84
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
22 7310613 Nhật Bản học 100 KQ thi TN 40 D01, D09, D14, D15
200 Học bạ 60
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
23 7340412 Quản trị sư kiện 100 KQ thi TN 56 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 84
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
24 7210408 Nghệ thuật số 100 KQ thi TN 20 A01, D01, D09, D14
200 Học bạ 30
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
25 7340114 Digital Marketing 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 90
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
26 7380107 Luật kinh tế 100 KQ thi TN 32 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 48
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
27 7380108 Luật quốc tế 100 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 60
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
28 7340116 Bất động sản 100 KQ thi TN 24 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 36
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
29 7340122 Thương mại điện tử 100 KQ thi TN 68 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 102
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
30 7480107 Trí tuệ nhân tạo 100 KQ thi TN 28 A00, A01, D01, D03, D07
200 Học bạ 42
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
31 7310113 Kinh tế thể thao 100 KQ thi TN 20 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 30
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
32 7320108 Quan hệ công chúng 100 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D03, D09
200 Học bạ 60
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác
33 7210304 Phim 100 KQ thi TN 28 A01, D01, D09, D14
200 Học bạ 42
402 KQ thi ĐGNL
500 Phương thức khác

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

402: Xét kết quá kỳ thi đánh giá năng lực

500: Phương thức khác

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 B00 Toán, Vật lý, Hóa học
4 B08 Toán, Sinh học, Tiếng anh
5 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
6 D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
7 D07 Toán, Tiếng anh, Hóa học
8 D09 Toán, Tiếng anh, Lịch sử
9 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh
10 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPT) năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định

+ Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.

– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định

– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.

– Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

– Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM

+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

3. Các thông tin cần thiết khác

– Mã trường: HSU

– Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07, D09, D14, D15, B00, B08

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định điểm trúng tuyển căn cứ trên tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển (gồm hệ số nhân, nếu có) và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống cho từng ngành và điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Trong đó, các môn chính nhận hệ số 2 đối với các tổ hợp có xác định môn chính về thang điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.1.2 Xét tuyển kết quả học bạ THPT

– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT, không tính HKII lớp 12

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12)/3

– Xét tuyển điểm học bạ 03 năm THPT

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

+ Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3)/3

3.1.3 Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của ngành

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

+ Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

+ Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

– Riêng ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

3.1.4 Xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM

+ Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên ( thang điểm 1200) cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Trường hợp 2 thí sinh xét tuyển cùng ngành, điểm xét tuyển bằng nhau nằm cuối danh sách. Xét điều kiện phụ là điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp, không điểm cộng ưu tiên và điểm thi môn trùng trong tổ hợp. Điểm xét của các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.

– Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường dự kiến các đợt tuyển bổ sung trong năm như sau:

+ Bổ sung đợt 1: từ ngày 18/10/2022 đến ngày 25/20/2022 và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

– Đối với các phương thức còn lại:

+ Đợt 1: từ ngày 01/3/2022 đến ngày 26/6/2022

+ Đợt 2: từ ngày 27/6/2022 đến ngày  24/7/2022

+ Đợt 3: từ ngày 25/7/2022 đến ngày 07/8/2022

+ Đợt 4: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 14/8/2022

+ Đợt 5: từ ngày 15/8/2022 đến ngày 21/8/2022

+ Đợt 6: từ ngày 22/8/2022 đến ngày 11/9/2022

+ Đợt 7: từ ngày 12/9/2022 đến ngày 30/9/2022

+ Đợt 8: từ ngày 01/10/2022 đến ngày 17/10/2022

Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

– Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký cùng với hồ sơ đăng ký thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các đợt tuyển bổ sung thí sinh theo dõi thông báo của trường và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện

– Phương thức xét điểm học bạ và phương thức xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh sử dụng mã hồ sơ này để nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp để đối chiếu hồ sơ, tổ chức phỏng vấn.  Thí sinh đăng nhập vào hệ thống của Trường bằng tài khoản đăng ký đế theo dõi/cập nhật tình hình hồ sơ.

– Phương thức xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký tài khoản, thông tin xét tuyển trực tuyến trên trang điện tử của Trường, thí sinh sẽ nhận được một mã hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên và sử dụng mã hồ sơ đăng ký để nộp hồ sơ cho Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.

– Các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

+ Đăng ký nộp trực tiếp: phòng 201 (lầu 2) Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 02873 007 272.

+ Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện ( trên bìa thư ghi rõ “ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo đia chỉ: Phòng đào tạo đại học Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

– Học phí được quy định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí  từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình của sinh viên

– Học phí trung bình năm từ 77 triệu đến 91 triệu tùy theo từng ngành/sinh viên

– Học phí dự kiến không bao gồm học phí các cấp độ Anh văn dự bị, Tin học dự bị khi sinh viên không đạt chuẩn đầu vào hoặc học lại, học cải thiện.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Khối ngành II
Thiết kế thời trang 12 16 16 16
Thiết kế đồ họa 12 16 16 16
Nghệ thuật số 21 16 12 16
Phim 20 16
Khối ngành III
Kế toán 37 16 48 16
Quản trị kinh doanh 96 17 60 16
Marketing 50 17 40 16
Quản trị nhân lực 36 16 20 16
Tài chính – Ngân hàng 27 16 57 16
Kinh doanh quốc tế 60 17 44 16
Quản trị công nghệ truyền thông 43 18 48 16
Hệ thống thông tin quản lý 36 16 79 16
Quản trị văn phòng 15 16
Thiết kế nội thất 15 16 23 16
Quản trị sự kiện 21 16 28 16
Luật kinh tế 28 16
Luạt thương mại 28 16
Thương mại điện tử 28 16
Digital marketing 28 16
Bất động sản 28
Bảo hiểm 21 16 24 18
Khối ngành V
Công nghệ thông tin 64 16 24 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 16 56 16
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 42 16 25 16
Kỹ thuật phần mềm 51 16 52 16
Trí tuệ nhận tạo 28 16
Công nghệ thực phẩm 15 16
Khối ngành VII
Ngôn ngữ Anh 57 16 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 108 16 16
Quản trị khách sạn 41 16 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 108 16 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 16 16
Tâm lý học 15 15 16
Nhật bản học 21 16 16
Kinh tế thể thao 28 16
Quan hệ công chúng 28 16
Hoa kỳ học 21 16 52 17

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   Review Trường cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội có tốt không?

Bài viết liên quan

Review Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An có tốt không?
Review Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái có tốt không?
Review Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) có tốt không?

Chuyên mục: Giải Ngố

Previous Post: « TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (THE UNIVERSITY OF DANANG – UNIVERSITY OF SCIENCE AND EDUCATION)
Next Post: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW) »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC
  • Trình độ chuyên môn là gì? Cách viết trong CV xin việc chuẩn
  • Traffic là gì? Yếu tố tác động và cách tăng traffic cho website hiệu quả
  • Trade Marketing là gì? Cơ hội nghề nghiệp của Trade Marketer
  • Top 9 yêu cầu đối với bảo vệ chuyên nghiệp cần nắm rõ

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8