A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.3899.1373
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Fanpage:   www.facebook.com/tdhgtvttphcm/


 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

* Đại học chính quy

- Xét tuyển học bạ THPT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

* Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo nước ngoài

- Xét điểm Học bạ + Tiếng Anh (ưu tiên ghi danh sớm cho đến hết chỉ tiêu)

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển





 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

42

A01, D01

200

Học bạ

18

2

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

KQ thi TN

35

A01, D01

200

Học bạ

15

3

748020101

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

100

KQ thi TN


 

70

30



 


 

A01, D01

200

Học bạ

4

748020102

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

100


 

KQ thi TN


 

35

A01, D01

200

Học bạ

15

5

748020103

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

100

KQ thi TN

35

A01, D01

200

Học bạ

15

6

751060501

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

7

751060502

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

8

75201031

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

9

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

10

75201301

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

11

75201302

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

12

75202011

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

100

KQ thi TN

105

A00, A01

200

Học bạ

45

13

7520207

Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

14

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

100

KQ thi TN

34

A00, A01

200

Học bạ

15

15

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

28

A00, A01, B00

200

Học bạ

12

16

75802011

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

100

KQ thi TN

181

A00, A01

200

Học bạ

 

500

Dự bị đại học

1

17

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

15

18

75802051

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

100

KQ thi TN

216

A00, A01

200

Học bạ

93

500

Dự bị đại học

1

19

758030101

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

20

758030102

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

21

758030103

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

22

7840101

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

23

784010401

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

100

KQ thi TN

70

A00, A01, D01

200

Học bạ

30

24

784010402

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

25

784010606

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

100

KQ thi TN

70

A00, A01


 

200

Học bạ

30

26


 

784010607


 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật)

100

KQ thi TN

35

A00, A01


 

200

Học bạ

15


 

27

784010608

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

100

KQ thi TN

21

A00, A01


 

200

Học bạ

9

28

784010604

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

100

KQ thi TN

70

A00, A01, D01

200

Học bạ

30

29

784010609

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

100

KQ thi TN

70

A00, A01, D01

200

Học bạ

30

30

784010610

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

100

KQ thi TN

35

A00, A01, D01

200

Học bạ

15

31

784010611

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

100

KQ thi TN

35

A00, A01


 

200

Học bạ

15

Chương trình chất lượng cao

32

748020101H

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

100

KQ thi TN

154

A00, A01

200

Học bạ

66

33

748020102H

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

100

KQ thi TN

42

A00, A01

200

Học bạ

18

34

748020103H

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

100

KQ thi TN

42

A00, A01

200

Học bạ

18

35

752010301H

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

100

KQ thi TN

175

A00, A01

200

Học bạ

75

36

752010302H

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

100

KQ thi TN

175

A00, A01

200

Học bạ

75

37

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

100

KQ thi TN

28

A00, A01

200

Học bạ

12

38

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

KQ thi TN

42

A00, A01

200

Học bạ

18

39

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

100

KQ thi TN

42

A00, A01

200

Học bạ

18

40

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

100

KQ thi TN

63

A00, A01

200

Học bạ

27

41

758030101H

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

100

KQ thi TN

84

A00, A01, D01

200

Học bạ

36

42

758030102H

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

100

KQ thi TN

63

A00, A01, D01

200

Học bạ

27

43

758030102H

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

100

KQ thi TN

21

A00, A01, D01

200

Học bạ

9

44

784010101H

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

100

KQ thi TN

154

A00, A01, D01

200

Học bạ

66

45

784010102H

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

100

KQ thi TN

63

A00, A01, D01

200

Học bạ

27

46

784010103H

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

100

KQ thi TN

154

A00, A01, D01

200

Học bạ

66

47

784010401H

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

100

KQ thi TN

147

A00, A01, D01

200

Học bạ

63

48

784010402H

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

100

KQ thi TN

42

A00, A01, D01

200

Học bạ

18

49

784010606H

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

100

KQ thi TN

21

A00, A01

200

Học bạ

9

50

784010607H

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

100

KQ thi TN

21

A00, A01

200

Học bạ

9

51

784010604H

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

100

KQ thi TN

42

A00, A01, D01

200

Học bạ

18

52

784010609H

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

100

KQ thi TN

252

A00, A01, D01

200

Học bạ

108

53

784010610H

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

100

KQ thi TN

21

A00, A01, D01

200

Học bạ

09


 

54


 

784010611H


 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)


 

100

KQ thi TN

42

A00, A01

200

Học bạ

18

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

500: Dự bị đại học

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đại học chính quy

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm trở lên (thang điểm 30)  

-Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)

* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài

- Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

* Đại học chính quy

- Mã trường: GTS

- Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là như nhau (không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển)

* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài

TT

Ngành học

Đơn vị cấp bằng

Chỉ tiêu/ngành

Hình thức đào tạo

1

Quản lý Cảng và Logistics

Đại học

Tongmyong

Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc

2

Logistics và Quản lý chuỗi

cung ứng

Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc

3

Trí tuệ nhân tạo (AI)

Đại học

Tongmyong

Hàn Quốc

40

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc

 

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

* Đại học chính quy

3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT

- Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)

- Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK): HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022.

* Đại hoc chính quy chương trinh liên kết đào tạo với nước ngoài

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên (tổ hợp 3 môn gồm : A00, A01, D01; 5 học kỳ bao gồm: kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

- Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.

- Điều kiện Tiếng Anh: Đạt IELTS 5.5/tương đương B2 theo khung tham chiếu châu Âu sẽ trúng tuyển chính thức vào chuyên ngành, chưa đạt Tiếng Anh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị, học tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào chuyên ngành.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

- Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đại học chính quy

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Đợt 1 (đợt chính thức): thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên hệ thống (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022)

+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website

https://ut.edu.vnhttps://tuyensinh.ut.edu.vn

- Phương thức xét điểm học bạ

+ Đợt 1 từ ngày 25/06/2022 đến ngày 11/07/2022.

Sau khi thí sinh đủ điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) sẽ tiếp tục dùng kết quả đã trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký để đăng ký lên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia) theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022).

+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website

https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn

b) Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

+ Đợt 1: trước ngày 20/4/2022 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

a) Đại học chính quy

- Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022

+ Đợt chính thức: thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đợt bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo một trong các hình thức sau:

* Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

* Nhận hồ sơ gửi qua đường Bưu điện về trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.

- Phương thức xét điểm học bạ: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website

https://ts22.ut.edu.vn/ (xét tuyển sớm)

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Chương trình Đại học chính quy đại trà

+ Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022-2023: 1.740.000 đ/tháng tương đương 530.000 đ/tín chỉ; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dự kiến 10 đến 15%/năm.
- Chương trình Đào tạo nước ngoài

+ Theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế - trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo, chi tiết xem tại website: iec.ut.edu.vn

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin      
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

 

19

HB: 25.46 – 27.77

30

 

24.2

HB: 26.7

Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin)

100

 

23.9

HB: 27.1

30

 

26

HB: 28.2

Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin) (chất lượng cao)

80

 

17.4

HB: 23.96-27.47

30

 

24.6

HB: 26

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật      
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức

120

 

25.4

HB: 28.83-28.96

34

 

26.9

HB: 29.1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   

30

 

27.1

HB: 29.4

Lĩnh vực kỹ thuật      

Kỹ thuật Cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây

dựng; Cơ khí tự động)

120

 

21.6

HB: 26.25

60

 

24.6

HB: 26.2

Kỹ thuật Cơ khí - Chất lượng cao (Chuyên ngành: Cơ khí ô tô) 

110

 

19.3

HB: 24.7-26.94

30

 

24.1

HB: 26

Kỹ thuật tàu thủy

150

 

15

HB: 18

50

 

15

HB: 18

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

120

 

23.8

HB: 26.99-

27.64

60

 

25.3

HB: 27

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   

40

 

25.4

HB: 27.1

Kỹ thuật Điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông)

110

 

21

HB: 25.62

60

 

24.2

HB: 25.5

Kỹ thuật Điện tử, viễn thông

(Chuyên ngành: Điện tử viễn thông)

60

 

17.8

HB: 25.49-27.11

30

 

23.6

HB: 25.6

Kỹ thuật Điện tử, viễn thông – chất lượng cao


 

30

 

15

HB: 22.5- 24.49

30

 

19

HB: 23.4

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp)

60

 

23

HB: 26.58-27.88

30

 

25.4

HB: 26.5

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao

60

 

15

HB: 22.57-25.39


 

30



 

 

23.2

HB: 25

Kỹ thuật môi trường

60

 

15

HB:22.57- 25.39

30

 

15

HB: 18

Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng      

Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu

công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

210

 

17.5

HB: 25.23

90

 

23.4

HB: 25.8

Kỹ thuật xây dựng – chất lượng cao

90

 

15

HB: 21.8-23.85

30

 

20

HB: 23.4

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng, công tình giao thông thủy)

50

 

15

HB: 18 -21.71

30

 

15

HB: 19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Xây

dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

250

 

15

HB: 21.51

90

 

23

HB: 25.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – chất lượng cao

60

 

15

HB: 18-21.1-21.76

30

 

18

HB: 22

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)

60

 

19.2

HB: 25.5-27.07

30

 

24.2

HB: 25.8

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án xây dựng)

50

 

19.5

HB: 25.56-27.32

30

 

24.2

HB: 25.6

Kinh tế xây dựng – chất lượng cao

80

 

15

HB: 18-23.5

30

 

22.2

HB: 24

Lĩnh vực ngôn ngữ      
Ngôn ngữ Anh      
Lĩnh vực Dịch vụ vận tải      

Khai thác vận tải

(Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh vận tải)

50

 

23.8

HB: 27.47-27.76

60

 

25.9

HB: 27.5

Khai thác vận tải – chất lượng cao

(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

90

 

23.5

HB: 27.25-28.65

90

 

25.7

HB: 28

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành: Kinh tế vận

tải biển)

118

 

22.9

HB: 26.57-27.93

90

 

25.5

HB: 27.1

Kinh tế vận tải - Chất lượng cao

(Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển)

90

 

17

HB: 23.79-27.59

60

 

24.8

HB: 26

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển)

100

 

15

HB: 18

60

 

15

HB: 21.6

Khoa học hàng hải (chuyên ngành:Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

60

 

15

HB: 18-23.42

30

 

15

HB: 20

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: cơ điện tử)

50

 

15

HB: 18-22.93

   
Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Quản lý hàng hải)

60

 

18.3

HB: 25.37-27.38

90

 

23.7

HB: 25.3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

50

 

15

HB: 18-20.45

30

 

15

HB: 18

Khoa học hàng hải  - Chất lượng cao

(Chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển)

30

 

15

HB: 18

50

 

15

HB: 18

Khoa học hàng hải  - Chất lượng cao

(Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

30

 

15

HB: 18

30

 

15

HB: 18

Khoa học hàng hải  - Chất lượng cao

(chuyên ngành: Quản lý hàng hải)

50

 

15

HB: 22.85

60

 

20

HB:23.5


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.