A. TỔNG QUAN
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.3899.1373
- Website: https://ut.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
* Đại học chính quy
– Xét tuyển học bạ THPT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
* Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo nước ngoài
– Xét điểm Học bạ + Tiếng Anh (ưu tiên ghi danh sớm cho đến hết chỉ tiêu)
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 42 | A01, D01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 35 | A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
3 | 748020101 | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
100 | KQ thi TN |
70 30
|
A01, D01 |
200 | Học bạ | |||||
4 | 748020102 | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
100 |
KQ thi TN
|
35 | A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
5 | 748020103 | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
100 | KQ thi TN | 35 | A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
6 | 751060501 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
7 | 751060502 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
8 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – xây dựng, Cơ khí tự động) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
9 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy
(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
10 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
11 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
12 | 75202011 | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) |
100 | KQ thi TN | 105 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 45 | ||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
100 | KQ thi TN | 34 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01, B00 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
16 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm ) |
100 | KQ thi TN | 181 | A00, A01 |
200 | Học bạ | |||||
500 | Dự bị đại học | 1 | ||||
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông) |
100 | KQ thi TN | 216 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 93 | ||||
500 | Dự bị đại học | 1 | ||||
19 | 758030101 | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
20 | 758030102 | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
21 | 758030103 | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
22 | 7840101 | Khai thác vận tải
(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
23 | 784010401 | Kinh tế vận tải
(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
100 | KQ thi TN | 70 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
24 | 784010402 | Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
25 | 784010606 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
100 | KQ thi TN | 70 | A00, A01
|
200 | Học bạ | 30 | ||||
26 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01
|
200 | Học bạ | 15 | ||||
27 |
784010608 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01
|
200 | Học bạ | 9 | ||||
28 | 784010604 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
100 | KQ thi TN | 70 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
29 | 784010609 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
100 | KQ thi TN | 70 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
30 | 784010610 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
31 | 784010611 | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Cơ điện tử) |
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01
|
200 | Học bạ | 15 | ||||
Chương trình chất lượng cao | ||||||
32 | 748020101H | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
100 | KQ thi TN | 154 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 66 | ||||
33 | 748020102H | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
34 | 748020103H | Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
35 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
100 | KQ thi TN | 175 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 75 | ||||
36 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
100 | KQ thi TN | 175 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 75 | ||||
37 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 100 | KQ thi TN | 28 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
38 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
39 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
40 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
100 | KQ thi TN | 63 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
41 | 758030101H | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
100 | KQ thi TN | 84 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 36 | ||||
42 | 758030102H | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
100 | KQ thi TN | 63 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
43 | 758030102H | Kinh tế xây dựng
(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
44 | 784010101H | Khai thác vận tải
(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
100 | KQ thi TN | 154 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 66 | ||||
45 | 784010102H | Khai thác vận tải
(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải |
100 | KQ thi TN | 63 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
46 | 784010103H | Khai thác vận tải
(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
100 | KQ thi TN | 154 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 66 | ||||
47 | 784010401H | Kinh tế vận tải
(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
100 | KQ thi TN | 147 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 63 | ||||
48 | 784010402H | Kinh tế vận tải
(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
49 | 784010606H | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
50 | 784010607H | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
51 | 784010604H | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
52 | 784010609H | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
100 | KQ thi TN | 252 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 108 | ||||
53 | 784010610H | Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 09 | ||||
54 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
500: Dự bị đại học
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đại học chính quy
– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm trở lên (thang điểm 30)
-Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)
* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài
– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.
3. Các thông tin cần thiết khác
* Đại học chính quy
– Mã trường: GTS
– Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là như nhau (không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển)
* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài
TT | Ngành học | Đơn vị cấp bằng | Chỉ tiêu/ngành | Hình thức đào tạo |
1 | Quản lý Cảng và Logistics | Đại học
Tongmyong Hàn Quốc |
80 | 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm sau học tại Hàn Quốc |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng |
Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc | 80 | 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm sau học tại Hàn Quốc |
3 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | Đại học
Tongmyong Hàn Quốc |
40 | 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm sau học tại Hàn Quốc |
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
* Đại học chính quy
3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT
– Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)
– Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK): HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.
3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
– Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022.
* Đại hoc chính quy chương trinh liên kết đào tạo với nước ngoài
– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên (tổ hợp 3 môn gồm : A00, A01, D01; 5 học kỳ bao gồm: kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.
– Điều kiện Tiếng Anh: Đạt IELTS 5.5/tương đương B2 theo khung tham chiếu châu Âu sẽ trúng tuyển chính thức vào chuyên ngành, chưa đạt Tiếng Anh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị, học tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào chuyên ngành.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.
– Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đại học chính quy
– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Đợt 1 (đợt chính thức): thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên hệ thống (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022)
+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website
https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn
– Phương thức xét điểm học bạ
+ Đợt 1 từ ngày 25/06/2022 đến ngày 11/07/2022.
Sau khi thí sinh đủ điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) sẽ tiếp tục dùng kết quả đã trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký để đăng ký lên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia) theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022).
+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website
https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn
b) Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài
+ Đợt 1: trước ngày 20/4/2022 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/
2. Hình thức nhận hồ sơ:
a) Đại học chính quy
– Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022
+ Đợt chính thức: thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo một trong các hình thức sau:
* Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
* Nhận hồ sơ gửi qua đường Bưu điện về trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.
– Phương thức xét điểm học bạ: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website
https://ts22.ut.edu.vn/ (xét tuyển sớm)
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
– Chương trình Đại học chính quy đại trà
+ Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022-2023: 1.740.000 đ/tháng tương đương 530.000 đ/tín chỉ; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dự kiến 10 đến 15%/năm.
– Chương trình Đào tạo nước ngoài
+ Theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo, chi tiết xem tại website: iec.ut.edu.vn
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 19
HB: 25.46 – 27.77 |
30 | 24.2
HB: 26.7 |
||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin) | 100 | 23.9
HB: 27.1 |
30 | 26
HB: 28.2 |
||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin) (chất lượng cao) | 80 | 17.4
HB: 23.96-27.47 |
30 | 24.6
HB: 26 |
||
Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật | ||||||
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | 120 | 25.4
HB: 28.83-28.96 |
34 | 26.9
HB: 29.1 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 30 | 27.1
HB: 29.4 |
||||
Lĩnh vực kỹ thuật | ||||||
Kỹ thuật Cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây
dựng; Cơ khí tự động) |
120 | 21.6
HB: 26.25 |
60 | 24.6
HB: 26.2 |
||
Kỹ thuật Cơ khí – Chất lượng cao (Chuyên ngành: Cơ khí ô tô) | 110 | 19.3
HB: 24.7-26.94 |
30 | 24.1
HB: 26 |
||
Kỹ thuật tàu thủy | 150 | 15
HB: 18 |
50 | 15
HB: 18 |
||
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 120 | 23.8
HB: 26.99- 27.64 |
60 | 25.3
HB: 27 |
||
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 40 | 25.4
HB: 27.1 |
||||
Kỹ thuật Điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông) | 110 | 21
HB: 25.62 |
60 | 24.2
HB: 25.5 |
||
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông
(Chuyên ngành: Điện tử viễn thông) |
60 | 17.8
HB: 25.49-27.11 |
30 | 23.6
HB: 25.6 |
||
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông – chất lượng cao
|
30 | 15
HB: 22.5- 24.49 |
30 | 19
HB: 23.4 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp) | 60 | 23
HB: 26.58-27.88 |
30 | 25.4
HB: 26.5 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao | 60 | 15
HB: 22.57-25.39 |
30
|
23.2
HB: 25 |
||
Kỹ thuật môi trường | 60 | 15
HB:22.57- 25.39 |
30 | 15
HB: 18 |
||
Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng | ||||||
Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu
công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
210 | 17.5
HB: 25.23 |
90 | 23.4
HB: 25.8 |
||
Kỹ thuật xây dựng – chất lượng cao | 90 | 15
HB: 21.8-23.85 |
30 | 20
HB: 23.4 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng, công tình giao thông thủy) | 50 | 15
HB: 18 -21.71 |
30 | 15
HB: 19 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Xây
dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông) |
250 | 15
HB: 21.51 |
90 | 23
HB: 25.2 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – chất lượng cao | 60 | 15
HB: 18-21.1-21.76 |
30 | 18
HB: 22 |
||
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) | 60 | 19.2
HB: 25.5-27.07 |
30 | 24.2
HB: 25.8 |
||
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án xây dựng) | 50 | 19.5
HB: 25.56-27.32 |
30 | 24.2
HB: 25.6 |
||
Kinh tế xây dựng – chất lượng cao | 80 | 15
HB: 18-23.5 |
30 | 22.2
HB: 24 |
||
Lĩnh vực ngôn ngữ | ||||||
Ngôn ngữ Anh | ||||||
Lĩnh vực Dịch vụ vận tải | ||||||
Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh vận tải) |
50 | 23.8
HB: 27.47-27.76 |
60 | 25.9
HB: 27.5 |
||
Khai thác vận tải – chất lượng cao
(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
90 | 23.5
HB: 27.25-28.65 |
90 | 25.7
HB: 28 |
||
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành: Kinh tế vận
tải biển) |
118 | 22.9
HB: 26.57-27.93 |
90 | 25.5
HB: 27.1 |
||
Kinh tế vận tải – Chất lượng cao
(Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển) |
90 | 17
HB: 23.79-27.59 |
60 | 24.8
HB: 26 |
||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển) | 100 | 15
HB: 18 |
60 | 15
HB: 21.6 |
||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành:Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 60 | 15
HB: 18-23.42 |
30 | 15
HB: 20 |
||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành: cơ điện tử) | 50 | 15
HB: 18-22.93 |
||||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Quản lý hàng hải) | 60 | 18.3
HB: 25.37-27.38 |
90 | 23.7
HB: 25.3 |
||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 50 | 15
HB: 18-20.45 |
30 | 15
HB: 18 |
||
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao
(Chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển) |
30 | 15
HB: 18 |
50 | 15
HB: 18 |
||
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao
(Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
30 | 15
HB: 18 |
30 | 15
HB: 18 |
||
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao
(chuyên ngành: Quản lý hàng hải) |
50 | 15
HB: 22.85 |
60 | 20
HB:23.5 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.