• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT)

Tháng 6 7, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.3899.1373
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Fanpage:   www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

* Đại học chính quy

– Xét tuyển học bạ THPT.

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

* Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo nước ngoài

– Xét điểm Học bạ + Tiếng Anh (ưu tiên ghi danh sớm cho đến hết chỉ tiêu)

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
 

1

7220201 Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 42 A01, D01
200 Học bạ 18
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100 KQ thi TN 35 A01, D01
200 Học bạ 15
3 748020101 Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

100 KQ thi TN  

70

30

 

 

A01, D01

200 Học bạ
4 748020102 Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

100  

KQ thi TN

 

35 A01, D01
200 Học bạ 15
5 748020103 Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

100 KQ thi TN 35 A01, D01
200 Học bạ 15
6 751060501 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
7 751060502 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
8 75201031 Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – xây dựng, Cơ khí tự động)

100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
10 75201301 Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
11 75201302 Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
12 75202011 Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

100 KQ thi TN 105 A00, A01
200 Học bạ 45
13 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

100 KQ thi TN 34 A00, A01
200 Học bạ 15
15 7520320 Kỹ thuật môi trường 100 KQ thi TN 28 A00, A01, B00
200 Học bạ 12
16 75802011 Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

100 KQ thi TN 181 A00, A01
200 Học bạ
500 Dự bị đại học 1
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

100 KQ thi TN 35 A00, A01
200 Học bạ 15
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

100 KQ thi TN 216 A00, A01
200 Học bạ 93
500 Dự bị đại học 1
19 758030101 Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
20 758030102 Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
21 758030103 Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
22 7840101 Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
23 784010401 Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

100 KQ thi TN 70 A00, A01, D01
200 Học bạ 30
24 784010402 Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
25 784010606 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

100 KQ thi TN 70 A00, A01

 

200 Học bạ 30
26  

784010607

 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật)

100 KQ thi TN 35 A00, A01

 

200 Học bạ 15
 

27

784010608 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

100 KQ thi TN 21 A00, A01

 

200 Học bạ 9
28 784010604 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

100 KQ thi TN 70 A00, A01, D01
200 Học bạ 30
29 784010609 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

100 KQ thi TN 70 A00, A01, D01
200 Học bạ 30
30 784010610 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01
200 Học bạ 15
31 784010611 Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

100 KQ thi TN 35 A00, A01

 

200 Học bạ 15
Chương trình chất lượng cao
32 748020101H Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

100 KQ thi TN 154 A00, A01
200 Học bạ 66
33 748020102H Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

100 KQ thi TN 42 A00, A01
200 Học bạ 18
34 748020103H Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

100 KQ thi TN 42 A00, A01
200 Học bạ 18
35 752010301H Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

100 KQ thi TN 175 A00, A01
200 Học bạ 75
36 752010302H Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

100 KQ thi TN 175 A00, A01
200 Học bạ 75
37 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông 100 KQ thi TN 28 A00, A01
200 Học bạ 12
38 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100 KQ thi TN 42 A00, A01
200 Học bạ 18
39 7580201H Kỹ thuật xây dựng 100 KQ thi TN 42 A00, A01
200 Học bạ 18
40 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

100 KQ thi TN 63 A00, A01
200 Học bạ 27
41 758030101H Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

100 KQ thi TN 84 A00, A01, D01
200 Học bạ 36
42 758030102H Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

100 KQ thi TN 63 A00, A01, D01
200 Học bạ 27
43 758030102H Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

100 KQ thi TN 21 A00, A01, D01
200 Học bạ 9
44 784010101H Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

100 KQ thi TN 154 A00, A01, D01
200 Học bạ 66
45 784010102H Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

100 KQ thi TN 63 A00, A01, D01
200 Học bạ 27
46 784010103H Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

100 KQ thi TN 154 A00, A01, D01
200 Học bạ 66
47 784010401H Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

100 KQ thi TN 147 A00, A01, D01
200 Học bạ 63
48 784010402H Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

100 KQ thi TN 42 A00, A01, D01
200 Học bạ 18
49 784010606H Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

100 KQ thi TN 21 A00, A01
200 Học bạ 9
50 784010607H Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

100 KQ thi TN 21 A00, A01
200 Học bạ 9
51 784010604H Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

100 KQ thi TN 42 A00, A01, D01
200 Học bạ 18
52 784010609H Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

100 KQ thi TN 252 A00, A01, D01
200 Học bạ 108
53 784010610H Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

100 KQ thi TN 21 A00, A01, D01
200 Học bạ 09
 

54

 

784010611H

 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

 

100 KQ thi TN 42 A00, A01
200 Học bạ 18

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

500: Dự bị đại học

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh
3 B00 Toán, Vật lý, Hóa học
4 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đại học chính quy

– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm trở lên (thang điểm 30)

-Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)

* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài

– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.

3. Các thông tin cần thiết khác

* Đại học chính quy

– Mã trường: GTS

– Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là như nhau (không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển)

* Đại học chính quy chương trình đào tạo liên kết nước ngoài

TT Ngành học Đơn vị cấp bằng Chỉ tiêu/ngành Hình thức đào tạo
1 Quản lý Cảng và Logistics Đại học

Tongmyong

Hàn Quốc

80 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc
2 Logistics và Quản lý chuỗi

cung ứng

Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc 80 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc
3 Trí tuệ nhân tạo (AI) Đại học

Tongmyong

Hàn Quốc

40 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2  năm sau học tại Hàn Quốc

 

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

* Đại học chính quy

3.1.1 Xét tuyển học bạ THPT

– Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên ( thang điểm 30)

– Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK): HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

3.1.2 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

– Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022.

* Đại hoc chính quy chương trinh liên kết đào tạo với nước ngoài

– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên (tổ hợp 3 môn gồm : A00, A01, D01; 5 học kỳ bao gồm: kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

– Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn trung bình 5 học kỳ đạt 19.5 trở lên.

– Điều kiện Tiếng Anh: Đạt IELTS 5.5/tương đương B2 theo khung tham chiếu châu Âu sẽ trúng tuyển chính thức vào chuyên ngành, chưa đạt Tiếng Anh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị, học tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào chuyên ngành.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

– Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

– Trường hợp nhiều thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đại học chính quy

– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Đợt 1 (đợt chính thức): thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên hệ thống (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022)

+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website

https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn

– Phương thức xét điểm học bạ

+ Đợt 1 từ ngày 25/06/2022 đến ngày 11/07/2022.

Sau khi thí sinh đủ điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) sẽ tiếp tục dùng kết quả đã trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký để đăng ký lên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia) theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022).

+ Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) Trường sẽ thông báo chi tiết tại website

https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn

b) Đại học chính quy chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

+ Đợt 1: trước ngày 20/4/2022 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

a) Đại học chính quy

– Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022

+ Đợt chính thức: thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đợt bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ nhận hồ sơ theo một trong các hình thức sau:

* Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

* Nhận hồ sơ gửi qua đường Bưu điện về trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.

– Phương thức xét điểm học bạ: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website

https://ts22.ut.edu.vn/ (xét tuyển sớm)

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

– Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

– Chương trình Đại học chính quy đại trà

+ Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022-2023: 1.740.000 đ/tháng tương đương 530.000 đ/tín chỉ; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dự kiến 10 đến 15%/năm.
– Chương trình Đào tạo nước ngoài

+ Theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo, chi tiết xem tại website: iec.ut.edu.vn

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 19

HB: 25.46 – 27.77

30 24.2

HB: 26.7

Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin) 100 23.9

HB: 27.1

30 26

HB: 28.2

Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ thông tin) (chất lượng cao) 80 17.4

HB: 23.96-27.47

30 24.6

HB: 26

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 120 25.4

HB: 28.83-28.96

34 26.9

HB: 29.1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 30 27.1

HB: 29.4

Lĩnh vực kỹ thuật
Kỹ thuật Cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây

dựng; Cơ khí tự động)

120 21.6

HB: 26.25

60 24.6

HB: 26.2

Kỹ thuật Cơ khí – Chất lượng cao (Chuyên ngành: Cơ khí ô tô) 110 19.3

HB: 24.7-26.94

30 24.1

HB: 26

Kỹ thuật tàu thủy 150 15

HB: 18

50 15

HB: 18

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 120 23.8

HB: 26.99-

27.64

60 25.3

HB: 27

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 40 25.4

HB: 27.1

Kỹ thuật Điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông) 110 21

HB: 25.62

60 24.2

HB: 25.5

Kỹ thuật Điện tử, viễn thông

(Chuyên ngành: Điện tử viễn thông)

60 17.8

HB: 25.49-27.11

30 23.6

HB: 25.6

Kỹ thuật Điện tử, viễn thông – chất lượng cao

 

30 15

HB: 22.5- 24.49

30 19

HB: 23.4

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp) 60 23

HB: 26.58-27.88

30 25.4

HB: 26.5

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao 60 15

HB: 22.57-25.39

 

30

 

23.2

HB: 25

Kỹ thuật môi trường 60 15

HB:22.57- 25.39

30 15

HB: 18

Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu

công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

210 17.5

HB: 25.23

90 23.4

HB: 25.8

Kỹ thuật xây dựng – chất lượng cao 90 15

HB: 21.8-23.85

30 20

HB: 23.4

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng, công tình giao thông thủy) 50 15

HB: 18 -21.71

30 15

HB: 19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Xây

dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

250 15

HB: 21.51

90 23

HB: 25.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – chất lượng cao 60 15

HB: 18-21.1-21.76

30 18

HB: 22

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) 60 19.2

HB: 25.5-27.07

30 24.2

HB: 25.8

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án xây dựng) 50 19.5

HB: 25.56-27.32

30 24.2

HB: 25.6

Kinh tế xây dựng – chất lượng cao 80 15

HB: 18-23.5

30 22.2

HB: 24

Lĩnh vực ngôn ngữ
Ngôn ngữ Anh
Lĩnh vực Dịch vụ vận tải
Khai thác vận tải

(Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh vận tải)

50 23.8

HB: 27.47-27.76

60 25.9

HB: 27.5

Khai thác vận tải – chất lượng cao

(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

90 23.5

HB: 27.25-28.65

90 25.7

HB: 28

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành: Kinh tế vận

tải biển)

118 22.9

HB: 26.57-27.93

90 25.5

HB: 27.1

Kinh tế vận tải – Chất lượng cao

(Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển)

90 17

HB: 23.79-27.59

60 24.8

HB: 26

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển) 100 15

HB: 18

60 15

HB: 21.6

Khoa học hàng hải (chuyên ngành:Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 60 15

HB: 18-23.42

30 15

HB: 20

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: cơ điện tử) 50 15

HB: 18-22.93

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Quản lý hàng hải) 60 18.3

HB: 25.37-27.38

90 23.7

HB: 25.3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 50 15

HB: 18-20.45

30 15

HB: 18

Khoa học hàng hải  – Chất lượng cao

(Chuyên ngành: Điều khiển và quản lý tàu biển)

30 15

HB: 18

50 15

HB: 18

Khoa học hàng hải  – Chất lượng cao

(Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

30 15

HB: 18

30 15

HB: 18

Khoa học hàng hải  – Chất lượng cao

(chuyên ngành: Quản lý hàng hải)

50 15

HB: 22.85

60 20

HB:23.5

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.

Xem Thêm:   NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Bài viết liên quan

Ismael Bennacer – Hành Trình Vang Dội của Ngôi Sao Bóng Đá Algeria
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
NGÀNH THẨM ĐỊNH GIÁ

Chuyên mục: Tổng Hợp

Previous Post: « NGÀNH QUẢN TRỊ HÀNG KHÔNG
Next Post: ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP THEO IKIGAI »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Top 15 chứng chỉ Tester nên có trong CV xin việc hiện nay
  • Juan Foyth Hậu vệ tài năng của Tottenham Hotspur và Đội tuyển quốc gia Argentina
  • Top 10+ mẫu CV xin việc part time cho sinh viên đẹp, đúng chuẩn
  • Top 10 mẫu CV xin việc nhân viên kho chuẩn, thu hút nhà tuyển dụng
  • Top 10+ mẫu CV video editor chuẩn, thu hút nhà tuyển dụng

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8