A. TỔNG QUAN
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 – Liêu Bình Hưng nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
- Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028)7301.3456
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
Nguồn: Trường Đại học Gia Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT).
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 19 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | KQ thi TN | 21 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 35 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 88 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 100 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 154 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 175 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 4 | ||||
6 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 88 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 100 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
7 | 7340115 | Marketing
|
100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 100 | KQ thi TN | 27 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 31 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
9 | 7380101 | Luật | 100 | KQ thi TN | 26 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 31 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 0 | ||||
10 |
7310608 |
Đông phương học
|
100 | KQ thi TN | 35 |
A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
12 | 7340201 | Kinh doanh quốc tế | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C00, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
402: Kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Thực hiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Gia Định.
– Phương thức xét tuyển kỳ thi đánh gía năng lực năm 2022
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp, HCM.
– Phương thức xét tuyển điểm học bạ THPT
+ Dự kiến, điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 16.5 điểm trở lên với chương trình đại trà, và từ 18 điểm trở lên với chương trình tài năng.
3. Các thông tin cần thiết khác
– Mã trường: GDU
– Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp dùng để xét tuyển ( đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ)
– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn xét tuyển: không phân biệt
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trường sẽ công bố khi có kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3.1.2 Xét tuyển điểm học bạ
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và 12) ( chương trình đại trà)
+ Phương thức 1
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK 1 lớp 12 >= 16.5 điểm
+ Phương thức 2
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK 1 lớp 12 >= 16.5 điểm và phỏng vấn đầu vào
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và 12) ( chương trình tài năng)
+ Phương thức 1
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK 1 lớp 12 >= 18 điểm
+ Phương thức 2
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK 1 lớp 12 >= 18 điểm và phỏng vấn đầu vào
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Trong trường hợp thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì sử dụng điều kiện phụ: điểm trung bình lớp 12 cao hơn được chọn.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
– Đối với xét tuyển điểm học bạ THPT: Dự kiến các đợt xét tuyển năm 2022
+ Đợt 1: từ ngày 01/03/2022 – 31/3/2022. Công bố kết quả: 31/3/2022
+ Đợt 2: từ ngày 01/04/2022 – 30/4/2022. Công bố kết quả: 01/5/2022
+ Đợt 3: từ 01/5/2022 – 30/6/2022. Công bố kết quả: 01/7/2022
+ Đợt 4: từ ngày 01/8/2022 – 31/8/2022. Công bố kết quả: 16/9/2022
+ Đợt 5: từ ngày 01/9/2022 – 30/9/2022. Công bố kết quả: 5/10/2022
+ Đợt 6: 01/10/2022 – 31/10/2022. Công bố kết quả: 5/11/2022
+ Đợt 7: Tùy theo chỉ tiêu (nếu còn)
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM
– Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: từ ngày 08/4/2022 đến 15/7/2022
Đợt 2 (dự kiến): từ 15/7/2022 đến 30/8/2022
+ Thời gian công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: 08/4/2022
Đợt 2(dự kiến): 27/7/2022
+ Công bố danh sách trúng tuyển
Đợt 1: 01/8/2022
Đợt 2 (dự kiến): 01/9/2022
– Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường
– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+ Cơ sở: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
+ Điện thoại: (028)7301.3456. Hotline: 0961 121 018 – 0962 121 018
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo thời gian quy định của từng phương thức xét tuyển trên đây và theo lịch của Bộ GD&ĐT.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên:
– Trường Đại học Gia Định không sử dụng kết quả miễn thi bài môn ngoại ngữ, điểm thi được bao lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh
– Chính sách ưu tiên: không có
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
– Học phí: 12.5 triệu đồng/học kì (chương trình đại trà)
– Học phí: 25 triệu đồng/học kì (chương trình tài năng)
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Khối ngành I | ||||||
Khối ngành II | ||||||
Khối ngành III | ||||||
Quản trị kinh doanh | 350 | 15 | 350 | 16.5 | ||
Kế toán | 200 | 15 | 200 | 15 | ||
Tài chính – ngân hàng | 200 | 15 | 200 | 15 | ||
Luật | 60 | 15 | 60 | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | 80 | 15 | ||||
Marketing | 80 | 15 | ||||
Khối ngành IV | ||||||
Khối ngành V | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 44 | 15 | 44 | 15 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 48 | 15 | 48 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 70 | 15 | 70 | 16 | ||
Logictisc và chuỗi cung ứng | 80 | 15 | ||||
Khối ngành VI | ||||||
Khối ngành VII | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 61 | 15 | 61 | 15.5 | ||
Đông phương học | 80 | 15.5 | ||||
Truyền thông đa phương tiện | 80 | 15 | ||||
Quản trị khách sạn | 80 | 15 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.