A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: TDL
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương , Phường 8, Tp. Đà Lạt;
  • Điện thoại: 02633 825 091
  • Website: www.dlu.edu.vn; http://tuyensinh.dlu.edu.vn
  • Fanpage:  
Trường Đại học Đà Lạt 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: 

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hoá cấp THPT theo quy định của pháp luật;

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm

2022 và kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái

Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có);

- Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao

đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày

06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

KQ thi TN

90

A16, C14, C15, D01

200

Học bạ

45

402

KQ thi ĐGNL

15

 

2

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

5

402

KQ thi ĐGNL

2

 

3

7140210

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

11

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 

4

7140211

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

5

A00, A01, A12, D90

200

Học bạ

3

402

KQ thi ĐGNL

1

 

5

7140212

Sư phạm Hóa học

100

KQ thi TN

5

A00, B00. D07, D90

200

Học bạ

2

402

KQ thi ĐGNL

1

 

6

7140213

Sư phạm Sinh học

100

KQ thi TN

7

A00, B00, B08, D90

200

Học bạ

4

402

KQ thi ĐGNL

1

 

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

11

C00. C20, D14, D15

200

Học bạ

5

402

KQ thi ĐGNL

2

 

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

KQ thi TN

8

C00, C19, C20, D14

200

Học bạ

4

402

KQ thi ĐGNL

1

 



 

9



 

7140231



 

Sư phạm Tiếng anh

100

KQ thi TN

24

D01, D72, D96

200

Học bạ

12

402

KQ thi ĐGNL

4

 

10

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

120

A00, A01, D01, D96

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

20

 

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

KQ thi TN

51

A00, A01, D01, D96

200

Học bạ

26

402

KQ thi ĐGNL

8

 

12

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

60

A00, A01, D01, D96

200

Học bạ

30

402

KQ thi ĐGNL

10

 

13

7380101

Luật

100

KQ thi TN

90

A00, C00, C20, D01

200

Học bạ

45

402

KQ thi ĐGNL

15

 

14

7380104

Luật hình sự và

tố tụng hình sự

100

KQ thi TN

48

A00, C00, C20, D01

200

Học bạ

24

402

KQ thi ĐGNL

8

 

15

7420101

Sinh học

100

KQ thi TN

30

A00, B00, B08, D90

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

16

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

125

A00, B00, B08, D90

200

Học bạ

62

402

KQ thi ĐGNL

21

 

17

7440102

Vật lý học

100

KQ thi TN

43

A00, A01, A12, D90

200

Học bạ

21

402

KQ thi ĐGNL

7

 

18

7440112

Hóa học

100

KQ thi TN

43

A00, B00, D07, D90

200

Học bạ

22

402

KQ thi ĐGNL

7

 

19

7460101

Toán học

100

KQ thi TN

18

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

3

 

20

7480109

Khoa học dữ liệu

100

KQ thi TN

32

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

16

402

KQ thi ĐGNL

6

 

21

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

72

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

36

402

KQ thi ĐGNL

12

 

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

KQ thi TN

18

A00, A01, A12, D90

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

3

 

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

100

KQ thi TN

24

A00, A01, A12, D90

200

Học bạ

12

402

KQ thi ĐGNL

4

 

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

30

A00, A01, D07, D90

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

25

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

100

KQ thi TN

18

A00, A01, D01, D90

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

3

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

30

A00, A02, B00, D07

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

27

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

100

KQ thi TN

12

A00, B00, B08, D90

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 



 

28



 

7620109



 

Nông học

100

KQ thi TN

30

B00, B08, D07, D90

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

29

7720203

Hóa dược

100

KQ thi TN

18

A00, B00, D07, D90

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

3

 

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

155

D01, D72, D96

200

Học bạ

78

402

KQ thi ĐGNL

26

 

31

7229010

Lịch sử

100

KQ thi TN

12

C00, C19, C20, D14

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 

32

7229030

Văn học

100

KQ thi TN

18

C00, C20, D14, D15

200

Học bạ

9

402

KQ thi ĐGNL

3

 

33

7310301

Xã hội học

100

KQ thi TN

12

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 

34

7310601

Quốc tế học

100

KQ thi TN

12

C00, C20, D01, D78

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 

35

7310608

Đông phương học

100

KQ thi TN

120

C00, D01, D78, D96

200

Học bạ

60

402

KQ thi ĐGNL

20

 

36

7310612

Trung Quốc học

100

KQ thi TN

38

C00, C20, D14, D15

200

Học bạ

20

402

KQ thi ĐGNL

6

 

37

7310630

Việt nam học

100

KQ thi TN

12

C00, C20, D14, D15

200

Học bạ

6

402

KQ thi ĐGNL

2

 



 

38



 

7760101



 

Công tác xã hội

100

KQ thi TN

42



 

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

21

402

KQ thi ĐGNL

7

 

39

7760104

Dân số và phát triển

100

KQ thi TN

30



 

C00, C19, C20, D66

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

144

C00, C20, D14,D78

200

Học bạ

72

402

KQ thi ĐGNL

24

 

41

7810106

Văn hóa Du lịch

100

KQ thi TN

30

C00, C20, D14, D15

200

Học bạ

15

402

KQ thi ĐGNL

5

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét kết quả học bạ

402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A12

Toán, KHTN, KHXH

4

A16

Toán, Ngữ văn, KHTN

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng anh

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

8

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

9

C20

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

10

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

11

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

12

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

13

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

14

D66

Ngữ văn, Tiếng anh, GDCD

15

D72

Ngữ văn, Tiếng anh, KHTN

16

D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17

D90

Toán, KHTN, Tiếng Anh

18

D96

Toán, KHXH,Tiếng anh

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2022:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các ngành khác: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2022;

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Ngoài việc đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thì điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn ĐKXT không thấp hơn 5 điểm.
* Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT:

- Các ngành đào tạo giáo viên:

+ Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;

+ Trường hợp thí sinh trúng tuyển và tốt nghiệp trung cấp trở lên các ngành sư phạm sau ngày 07/5/2020 thì phải đạt một trong các điều kiện sau đây: Có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 8.0 trở lên; Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn được đào tạo; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

+ Trường hợp thí sinh trúng tuyển hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên các ngành sư phạm trước ngày 07/5/2020 thì được tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt không phụ thuộc các quy định trên.

- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.

* Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022:

- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên;

- Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

* Đối với phương thức sử dụng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có): Được quy đổi thành thang điểm 30, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn quy định dành cho Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Mã trường ĐKXT: TDL;

- Mã ngành, mã phương thức ĐKXT: ở mục chỉ tiêu tuyển sinh đã nêu rõ

- Mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển: không

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở các ngành đào tạo giáo viên

- Các ngành khác: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2022;
3.1.2 Xét kết quả học bạ:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;

- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0

3.1.3 Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 

- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên;

- Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: 2 ngành (Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh) điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn ĐKXT không thấp hơn 5 điểm. Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển 

III. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng theo quy chế

+ Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/7/2022 đến ngày 20/7/2022

+ Công bố kết quả: vào ngày 21/7/2022

+ Thời gian xác nhận nhập học: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

- Xét tuyển theo kết quả học tập và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: 

+ Thời gian nộp hồ sơ xét trực tiếp: từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022.

+ Công bố kết quả: vào ngày 21/7/2022

+ Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2022: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) thì thực hiện như sau:

+ Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022 và các đợt tuyển sinh bổ sung: Thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.

+ Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển trong khoảng thời gian từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022: Thí sinh tiến hành đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường Đại học Đà Lạt trên hệ thống Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời gửi 01 bản hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường Đại học Đà Lạt bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện sau khi có kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học trực tuyến theo địa chỉ:

Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

+ Đợt xét tuyển sớm: Từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022;

+ Đợt xét tuyển chung: Từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022;

+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường thông báo sau ngày 01/10/2022.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí được quy định theo tín chỉ. Khoảng 6.000.000đ/1 học kỳ. Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 21/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục 

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên      
Giáo dục tiểu học

60

 

19.5-24

150

 

24

Sư phạm Toán học

25

 

18.50-24

37

 

24-25.50

Sư phạm Tin học

10

 

24

20

 

23-25

Sư phạm Vật lý

10

 

21-24

20

 

19-24

Sư phạm Hóa học

15

 

18.50-24

20

 

19-25

Sư phạm Sinh học

10

 

22-24

20

 

19-27

Sư phạm Ngữ văn

15

 

18.50-24

20

 

24.50-25

Sư phạm Lịch sử

10

 

18.50-24

20

 

19-24

Sư phạm Tiếng anh

25

 

18.50-24

20

 

24.50-26.50

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý      
Quản trị kinh doanh

270

 

17-20

220

 

17.50-22.50

Tài chính – Ngân hàng   

65

 

16-21

Kế toán

140

 

16-20

100

 

16-22

Lĩnh vực pháp luật      
Luật

270

 

17-20

150

 

17.50-22

Luật hình sự và tố tụng hình sự      
Lĩnh vực khoa học sự sống      
Sinh học

25

 

15-18

50

 

16-18

Công nghệ sinh học

180

 

15-18

200

 

16-18

Lĩnh vực khoa học tự nhiên      
Vật lý học  

15-18

50

 

16-18

Hóa học

25

 

15-18

50

 

16-18

Khoa học môi trường

25

 

15-18

85

 

16-18

Lĩnh vực Toán và thống kê      
Toán học

35

 

15-20

23

 

16-18

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin      
Khoa học dữ liệu   

40

 

16-18

Công nghệ thông tin

160

 

15-18

120

 

16-18

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật      
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

 

15-18

30

 

16-18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   

40

 

16-18

Công nghệ kỹ thuật môi trường   

50

 

16-18

Kỹ thuật hạt nhân

40

 

15-20

30

 

16-18

Lĩnh vực Sản xuất và chế biến      
Công nghệ thực phẩm   

50

 

16-18

Công nghệ sau thu hoạch

70

 

15-18

20

 

16-18

Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản      
Nông học

70

 

15-18

50

 

16-18

Lĩnh vực sức khỏe      
Hóa dược      
Lĩnh vực Nhân dân      
Ngôn ngữ Anh

225

 

16-21

220

 

16.50-21

Lịch sử

15

 

15-18

20

 

16-18

Văn học

35

 

15-18

30

 

16-18

Văn hóa học

15

 

15-18

10

 

16-18

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi      
Xã hội học

15

 

15-18

20

 

16-18

Quốc tế học

15

 

15-18

20

 

16-18

Đông Phương học

270

 

16-21

200

 

16-21

Trung Quốc học   

50

 

16-21

Việt Nam học

15

 

15-18

20

 

16-18

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội      
Công tác xã hội

45

 

15-20

40

 

16-18

Dân số và phát triển   

50

 

16-18

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ các nhân      
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

225

 

17.50-21

220

 

17.50-22

Văn hóa du lịch   

50

 

16-18


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.