A. TỔNG QUAN
- Mã trường: TDL
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương , Phường 8, Tp. Đà Lạt;
- Điện thoại: 02633 825 091
- Website: www.dlu.edu.vn; http://tuyensinh.dlu.edu.vn
- Fanpage:
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hoá cấp THPT theo quy định của pháp luật;
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm
2022 và kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái
Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có);
- Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao
đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 90 | A16, C14, C15, D01 |
200 | Học bạ | 45 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 15 | ||||
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, A12, D90 |
200 | Học bạ | 3 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, B00. D07, D90 |
200 | Học bạ | 2 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 7 | A00, B00, B08, D90 |
200 | Học bạ | 4 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 11 | C00. C20, D14, D15 |
200 | Học bạ | 5 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 8 | C00, C19, C20, D14 |
200 | Học bạ | 4 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 1 | ||||
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng anh | 100 | KQ thi TN | 24 | D01, D72, D96 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 4 | ||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 120 | A00, A01, D01, D96 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 51 | A00, A01, D01, D96 |
200 | Học bạ | 26 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 8 | ||||
12 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D96 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
13 | 7380101 | Luật | 100 | KQ thi TN | 90 | A00, C00, C20, D01 |
200 | Học bạ | 45 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 15 | ||||
14 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, C00, C20, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 8 | ||||
15 | 7420101 | Sinh học | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, B00, B08, D90 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | KQ thi TN | 125 | A00, B00, B08, D90 |
200 | Học bạ | 62 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 21 | ||||
17 | 7440102 | Vật lý học | 100 | KQ thi TN | 43 | A00, A01, A12, D90 |
200 | Học bạ | 21 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 7 | ||||
18 | 7440112 | Hóa học | 100 | KQ thi TN | 43 | A00, B00, D07, D90 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 7 | ||||
19 | 7460101 | Toán học | 100 | KQ thi TN | 18 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 6 | ||||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 72 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 36 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 12 | ||||
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | KQ thi TN | 18 | A00, A01, A12, D90 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01, A12, D90 |
200 | Học bạ | 12 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 4 | ||||
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, D07, D90 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 100 | KQ thi TN | 18 | A00, A01, D01, D90 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A02, B00, D07 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 100 | KQ thi TN | 12 | A00, B00, B08, D90 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
28 |
7620109 |
Nông học | 100 | KQ thi TN | 30 | B00, B08, D07, D90 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
29 | 7720203 | Hóa dược | 100 | KQ thi TN | 18 | A00, B00, D07, D90 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 155 | D01, D72, D96 |
200 | Học bạ | 78 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 26 | ||||
31 | 7229010 | Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 12 | C00, C19, C20, D14 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
32 | 7229030 | Văn học | 100 | KQ thi TN | 18 | C00, C20, D14, D15 |
200 | Học bạ | 9 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
33 | 7310301 | Xã hội học | 100 | KQ thi TN | 12 | C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
34 | 7310601 | Quốc tế học | 100 | KQ thi TN | 12 | C00, C20, D01, D78 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
35 | 7310608 | Đông phương học | 100 | KQ thi TN | 120 | C00, D01, D78, D96 |
200 | Học bạ | 60 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 20 | ||||
36 | 7310612 | Trung Quốc học | 100 | KQ thi TN | 38 | C00, C20, D14, D15 |
200 | Học bạ | 20 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 6 | ||||
37 | 7310630 | Việt nam học | 100 | KQ thi TN | 12 | C00, C20, D14, D15 |
200 | Học bạ | 6 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
38 |
7760101 |
Công tác xã hội | 100 | KQ thi TN | 42 |
C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 21 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 7 | ||||
39 | 7760104 | Dân số và phát triển | 100 | KQ thi TN | 30 |
C00, C19, C20, D66 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 144 | C00, C20, D14,D78 |
200 | Học bạ | 72 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 24 | ||||
41 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | 100 | KQ thi TN | 30 | C00, C20, D14, D15 |
200 | Học bạ | 15 | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét kết quả học bạ
402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do đơn vị khác tổ chức xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | A12 | Toán, KHTN, KHXH |
4 | A16 | Toán, Ngữ văn, KHTN |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
8 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
9 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
10 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
11 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
12 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
13 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
14 | D66 | Ngữ văn, Tiếng anh, GDCD |
15 | D72 | Ngữ văn, Tiếng anh, KHTN |
16 | D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
17 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
18 | D96 | Toán, KHXH,Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2022:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các ngành khác: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2022;
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Ngoài việc đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thì điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn ĐKXT không thấp hơn 5 điểm.
* Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT:
- Các ngành đào tạo giáo viên:
+ Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
+ Trường hợp thí sinh trúng tuyển và tốt nghiệp trung cấp trở lên các ngành sư phạm sau ngày 07/5/2020 thì phải đạt một trong các điều kiện sau đây: Có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 8.0 trở lên; Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn được đào tạo; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên; Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
+ Trường hợp thí sinh trúng tuyển hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên các ngành sư phạm trước ngày 07/5/2020 thì được tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt không phụ thuộc các quy định trên.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
* Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022:
- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên;
- Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
* Đối với phương thức sử dụng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có): Được quy đổi thành thang điểm 30, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn quy định dành cho Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường ĐKXT: TDL;
- Mã ngành, mã phương thức ĐKXT: ở mục chỉ tiêu tuyển sinh đã nêu rõ
- Mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển: không
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở các ngành đào tạo giáo viên
- Các ngành khác: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2022;
3.1.2 Xét kết quả học bạ:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0
3.1.3 Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên;
- Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: 2 ngành (Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh) điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn ĐKXT không thấp hơn 5 điểm. Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy chế
+ Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/7/2022 đến ngày 20/7/2022
+ Công bố kết quả: vào ngày 21/7/2022
+ Thời gian xác nhận nhập học: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
+ Thời gian nộp hồ sơ xét trực tiếp: từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022.
+ Công bố kết quả: vào ngày 21/7/2022
+ Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2022: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) thì thực hiện như sau:
+ Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022 và các đợt tuyển sinh bổ sung: Thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
+ Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển trong khoảng thời gian từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022: Thí sinh tiến hành đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường Đại học Đà Lạt trên hệ thống Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời gửi 01 bản hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường Đại học Đà Lạt bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện sau khi có kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học trực tuyến theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
+ Đợt xét tuyển sớm: Từ ngày 01/7/2022 đến ngày 16/7/2022;
+ Đợt xét tuyển chung: Từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022;
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường thông báo sau ngày 01/10/2022.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Học phí được quy định theo tín chỉ. Khoảng 6.000.000đ/1 học kỳ. Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 21/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||||
Giáo dục tiểu học | 60 | 19.5-24 | 150 | 24 | ||
Sư phạm Toán học | 25 | 18.50-24 | 37 | 24-25.50 | ||
Sư phạm Tin học | 10 | 24 | 20 | 23-25 | ||
Sư phạm Vật lý | 10 | 21-24 | 20 | 19-24 | ||
Sư phạm Hóa học | 15 | 18.50-24 | 20 | 19-25 | ||
Sư phạm Sinh học | 10 | 22-24 | 20 | 19-27 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 15 | 18.50-24 | 20 | 24.50-25 | ||
Sư phạm Lịch sử | 10 | 18.50-24 | 20 | 19-24 | ||
Sư phạm Tiếng anh | 25 | 18.50-24 | 20 | 24.50-26.50 | ||
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||||
Quản trị kinh doanh | 270 | 17-20 | 220 | 17.50-22.50 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 65 | 16-21 | ||||
Kế toán | 140 | 16-20 | 100 | 16-22 | ||
Lĩnh vực pháp luật | ||||||
Luật | 270 | 17-20 | 150 | 17.50-22 | ||
Luật hình sự và tố tụng hình sự | ||||||
Lĩnh vực khoa học sự sống | ||||||
Sinh học | 25 | 15-18 | 50 | 16-18 | ||
Công nghệ sinh học | 180 | 15-18 | 200 | 16-18 | ||
Lĩnh vực khoa học tự nhiên | ||||||
Vật lý học | 15-18 | 50 | 16-18 | |||
Hóa học | 25 | 15-18 | 50 | 16-18 | ||
Khoa học môi trường | 25 | 15-18 | 85 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||||
Toán học | 35 | 15-20 | 23 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
Khoa học dữ liệu | 40 | 16-18 | ||||
Công nghệ thông tin | 160 | 15-18 | 120 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 60 | 15-18 | 30 | 16-18 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | 16-18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | 16-18 | ||||
Kỹ thuật hạt nhân | 40 | 15-20 | 30 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Sản xuất và chế biến | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 50 | 16-18 | ||||
Công nghệ sau thu hoạch | 70 | 15-18 | 20 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||||
Nông học | 70 | 15-18 | 50 | 16-18 | ||
Lĩnh vực sức khỏe | ||||||
Hóa dược | ||||||
Lĩnh vực Nhân dân | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 225 | 16-21 | 220 | 16.50-21 | ||
Lịch sử | 15 | 15-18 | 20 | 16-18 | ||
Văn học | 35 | 15-18 | 30 | 16-18 | ||
Văn hóa học | 15 | 15-18 | 10 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||||
Xã hội học | 15 | 15-18 | 20 | 16-18 | ||
Quốc tế học | 15 | 15-18 | 20 | 16-18 | ||
Đông Phương học | 270 | 16-21 | 200 | 16-21 | ||
Trung Quốc học | 50 | 16-21 | ||||
Việt Nam học | 15 | 15-18 | 20 | 16-18 | ||
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||||
Công tác xã hội | 45 | 15-20 | 40 | 16-18 | ||
Dân số và phát triển | 50 | 16-18 | ||||
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ các nhân | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 225 | 17.50-21 | 220 | 17.50-22 | ||
Văn hóa du lịch | 50 | 16-18 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.