A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
  • Khu I: Số 411, đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Khu II: đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Khu III: Số 1, Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
  • Khu Hòa An: Số 554, Quốc lộ 61, X. Hòa An, H. Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
  • Điện thoại: 0292.3832.663; 0292. 3872. 728
  • Website: https://www.ctu.edu.vn
  • Fanpage:  www.facebook.com/CTUDHCT/


 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh của Bộ);

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT;

- Phương thức 4: Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT;

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (theo Quy chế tuyển sinh

của Bộ). 

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển




 

1

7140202

Giáo duc Tiêu học

100

KQ thi TN

48

A00, C01, D01, D03

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

2

7140204

Giáo dục Công dân

100

KQ thi TN

35

C00, C19, D14, D15

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

3

7140206

Giáo dục Thể chất

100

KQ thi TN

35

T00, T01, T06

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

4

7140209

Sư phạm Toán học

100

KQ thi TN

47

A00, A01, B08, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

5

7140210

Sư phạm Tin học

100

KQ thi TN

35

A00,A01, D01, D07

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 





 

6

7140211

Sư phạm Vật lý

100

KQ thi TN

35

A00, A01, A02, D29

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

7

7140212

Sư phạm Hóa học

100

KQ thi TN

35

A00,B00, D07, D24

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

8

7140213

Sư phạm Sinh học

100

KQ thi TN

35

B00, B08

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 



 

9



 

7140217



 

Sư phạm Ngữ văn

100

KQ thi TN

47



 

C00, D14, D15

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

KQ thi TN

35

C00, D14, D64

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

11

7140219

Sư phạm Địa lý

100

KQ thi TN

35

C00, C04, D15, D44

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

KQ thi TN

47

D01, D14, D15

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

100

KQ thi TN

35

D01, D03, D14, D64

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

59

D01, D14, D15

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

KQ thi TN

23

D01, D03, D14, D64

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

16

7229001

Triết học

100

KQ thi TN

23

C00, C19, D14, D15

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

17

7229030

Văn học

100

KQ thi TN

47

C00, D01, D14, D15

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

18

7310101

Kinh tế

100

KQ thi TN

47

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

19

7310201

Chính trị học

100

KQ thi TN

23

C00, C19, D14, D15

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

20

7310301

Xã hội học

100

KQ thi TN

47

A01, C00, C19, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

21

7310630

Việt Nam học

100

KQ thi TN

47

C00, D01, D14, D15

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

22

7320104

Truyên thông đa phương tiện

100

KQ thi TN

59

A00, A01, D01

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

23

7320201

Thông tin – thư viện

100

KQ thi TN

35

A00, D01, D03, D29

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

24

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

47

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

25

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

35

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

KQ thi TN

47

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

27

7340121

Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

47

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 



 

28



 

7340201



 

Tài chính – Ngân hàng

100

KQ thi TN

35

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

29

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

35

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

30

7340302

Kiểm toán

100

KQ thi TN

35

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

31

7380101

Luật

100

KQ thi TN

119

A00, C00, D01, D03

200

Học bạ

80

301

Tuyển thẳng

1

 

32

7420101

Sinh học

100

KQ thi TN

23

A02, B00, B03, B08

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

33

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

71

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

1

 

34

7420203

Sinh học ứng dụng

100

KQ thi TN

23

A00, A01, B00, B08

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

35

7440112

Hóa học

100

KQ thi TN

47

A00, B00, C02, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

36

7440301

Khoa học môi trường

100

KQ thi TN

47

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

37

7460112

Toán ứng dụng

100

KQ thi TN

47

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 



 

38


 



 

7460201



 

Thống kê

100

KQ thi TN

59

 

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

39

7480101

Khoa học máy tính

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

40

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

41

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

42

7480104

Hệ thống thông tin

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

43

7480106

Kỹ thuật máy tính

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

44

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

45

7480202

An toàn thông tin

100

KQ thi TN

23

A00, A01

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

KQ thi TN

59

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

47

7510601

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

47

A00, A01, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

48

7510605

Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

47

A00, A01, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

49

7520103

Kỹ thuật cơ khí

100

KQ thi TN

71

A00, A01

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

1

 

50

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

100

KQ thi TN

41

A00, A01

200

Học bạ

28

301

Tuyển thẳng

1

 

51

7520201

Kỹ thuật điện

100

KQ thi TN

41

A00, A01, D07

200

Học bạ

28

301

Tuyển thẳng

1

 

52

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

KQ thi TN

41

A00, A01, 

200

Học bạ

28

301

Tuyển thẳng

1

 

53

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

KQ thi TN

41

A00, A01

200

Học bạ

28

301

Tuyển thẳng

1

 

54

7520309

Kỹ thuật vật liệu

100

KQ thi TN

23

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

55

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

35

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

56

7520401

Vật lý kỹ thuật

100

KQ thi TN

23

A00, A01, A01, C01

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

57

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

101

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

68

301

Tuyển thẳng

1

 


 

58


 

7540104



 

Công nghệ sau thu hoạch

100

KQ thi TN

23

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

59

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

100

KQ thi TN

83

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

56

301

Tuyển thẳng

1

 

60

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

KQ thi TN

83

A00, A01

200

Học bạ

56

301

Tuyển thẳng

1

 

61

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

62

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100

KQ thi TN

35

A00, A01

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

63

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

100

KQ thi TN

35

A00, A01, B08, D07

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

64

7620103

Khoa học đất

100

KQ thi TN

35

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

24

301

Tuyển thẳng

1

 

65

7620105

Chăn nuôi

100

KQ thi TN

83

A00, A02, B00, B08

200

Học bạ

56

301

Tuyển thẳng

1

 

66

7620109

Nông học

100

KQ thi TN

59

B00, B08, D07

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

67

7620110

Khoa học cây trồng

100

KQ thi TN

83

A02, B00, B08, D07

200

Học bạ

56

301

Tuyển thẳng

1

 



 

68



 

7620112



 

Bảo vệ thực vật

100

KQ thi TN

95

B00, B08, D07

200

Học bạ

64

301

Tuyển thẳng

1

 

69

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

100

KQ thi TN

47

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

70

7620115

Kinh tế nông nghiệp

100

KQ thi TN

83

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

56

301

Tuyển thẳng

1

 

71

7620301

Nuôi trồng thủy sản

100

KQ thi TN

131

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

88

301

Tuyển thẳng

1

 

72

7620302

Bệnh học thủy sản

100

KQ thi TN

59

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

73

7620305

Quản lý thủy sản

100

KQ thi TN

59

A00, B00, B08, D07

200

Học bạ

40

301

Tuyển thẳng

1

 

74

7640101

Thú y

100

KQ thi TN

71

A02, B00, B08, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

1

 

75

7720203

Hóa dược

100

KQ thi TN

47

A00, B00, C02, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

76

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

47

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

77

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

KQ thi TN

71

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

1

 

78

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

100

KQ thi TN

49

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

79

7850103

Quản lý đất đai

100

KQ thi TN

71

A00, A01, B00, D07

200

Học bạ

48

301

Tuyển thẳng

1

 

80

7220201C

Ngôn ngữ Anh  (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

47

D01, D14, D15

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An)

100

KQ thi TN

24

D01, D14, D15

200

Học bạ

16

82

7310630H

Việt Nam học (học tại khu Hòa An)

100

KQ thi TN

24

C00, D01, D14, D15

200

Học bạ

16

83

7340101C

Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

47

A01, D01, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

84

7340101H

Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An)

100

KQ thi TN

24

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

16

85

7340120C

Kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

47

A01, D01, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 

86

7340201C

Tài chính – ngân hàng ( chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

47

A01, D01, D07

200

Học bạ

32

301

Tuyển thẳng

1

 


 

87


 

7380101H



 

Luật (học tại khu Hòa An)

100

KQ thi TN

24

A00, C00, D01, D03

200

Học bạ

16

88

7420201T

Công nghệ sinh học (chương trình tiên tiến)

100

KQ thi TN

23

A01, B08, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

89

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, D01,D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

90

7480201C

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, D01,D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

91

7480201H

Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)

100

KQ thi TN

24

A00, A01

200

Học bạ

16

92

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, B08, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

93

7520201C

Kỹ thuật điện (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, D01,D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

94

7540101C

Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, B08, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

95

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, D01,D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

96

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

100

KQ thi TN

72

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

48

97

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

100

KQ thi TN

42

A00, A01, C02, D01

200

Học bạ

28



 

98



 

7620301T


 

Nuôi trồng thủy sản (chương trình tiên tiến)

100

KQ thi TN

23

A01, B08, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

99

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình chất lượng cao)

100

KQ thi TN

23

A01, D01, D07

200

Học bạ

16

301

Tuyển thẳng

1

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

4

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

5

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng anh

7

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

8

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

9

D07

Toán, Hóa học, Tiếng anh

10

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

11

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh

12

D29

Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

13

D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

14

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

15

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

16

C01

Toán, Ngữ Văn, Vật lý

17

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

18

C19

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

* Đối với phương thức xét tuyển thẳng:

+ Thí sinh có tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tốt nghiệp THPT trong năm 2022;

+ Có kết quả các môn thi ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 do Trường ĐHCT xác định.

* Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 (do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022), trong đó không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

- Xét tuyển bằng điểm của học bạ THPT

+ Điều kiện ĐKXT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên). Công thức như sau:

Tổng điểm 3 môn = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) ≥ 19,50 (Không xét học lực, hạnh kiểm)

* Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên;

- Nếu học lực xếp loại trung bình thì phải đạt 1 trong 2 yêu cầu sau:

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực (HL) cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi

* Đối với phương thức tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Ứng viên là sinh viên trúng tuyển đại học hệ chính quy và nhập học vào Trường ĐHCT năm 2022 bất kỳ ngành nào theo các phương thức xét tuyển: 1, 2, 3 và 4.

- Phương án xét: căn cứ vào điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc điểm học bạ THPT (5 học kỳ, không tính học kỳ 2 lớp 12).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mỗi ngành bằng điểm chuẩn trúng tuyển của ngành tương ứng với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ tùy vào điểm của thí sinh dùng để xét tuyển theo Phương thức.

* Đối với phương thức xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

- Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức.

3. Các thông tin cần thiết khác

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: điểm xét tuyển giữa các tổ hợp bằng nhau. Không nhân hệ số môn.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển thẳng

- Có kết quả các môn thi ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 do Trường ĐHCT xác định.

3.1.2 Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển (3 môn thi) ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Riêng ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 2 môn thi văn hóa trong tổ hợp, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức).

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi

3.1.3 Xét tuyển bằng điểm của học bạ THPT

- Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và ĐXT được tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

3.1.4 Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT

- Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định tại Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

3.1.5 Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương án xét: căn cứ vào điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc điểm học bạ THPT (5 học kỳ, không tính học kỳ 2 lớp 12).

- Điểm xét tuyển theo tổ hợp của ứng viên (tổng điểm 3 môn cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực tuyển sinh) phải lớn hơn hoặc bằng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

3.1.6 Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

- Xét tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy theo Quy chế tuyển sinh.

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với xét tuyển thẳng

+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho Trường ĐHCT trước ngày 15/7/2022. Đồng thời, thí sinh phải đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ cùng với những nguyện vọng khác theo quy định của Bộ từ ngày 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8/2022

- Đối với xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Đối với xét tuyển bằng điềm học bạ và xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT

+ Thời gian đăng ký: từ ngày 05/5/2022 đến hết ngày 15/6/2022.

+  Công bố kết quả: dự kiến ngày 20/6/2022

- Đối với phương thức tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

+ Thời gian đăng ký: từ ngày 17/9/2022 đến ngày 30/9/2022

+ Dự kiến công bố vào ngày 01/10/2022

* Phương thức xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

+ Thời gian đăng ký: trước ngày 15/7/2022.

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website của Trường, địa chỉ: http://xettuyen.ctu.edu.vn

- Nộp hồ sơ bằng cách trực tiếp hoặc gửi bưu điện theo địa chỉ:

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Cần Thơ

Khu II, đường 3 Tháng 2, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại: (0292) 3872297 Hotline: 0886 889 922

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

* Xét tuyển đại học chính quy Đợt 1:

- Đối với các phương thức 1 và 6: Nộp hồ sơ theo thông hướng dẫn của Trường ĐHCT.

- Đối với phương thức 3 và 4: thực hiện đăng ký trực tuyến từ ngày 05/5 đến hết ngày

15/6/2022 trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Cần Thơ, gửi lệ phí và hồ sơ về Trường ĐHCT trong thời hạn trên.

- Đối với các phương thức 2: đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển của Bộ GD&ĐT. Thời gian sẽ được Bộ hướng dẫn sau

- Các phương thức 1, 3, và 4 được công bố kết quả xét tuyển sớm. Thí sinh được công bố tối đa 1 ngành Đủ điều kiện trúng tuyển ứng với mỗi phương thức đăng ký. Thí sinh cần phải đăng ký vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ cùng với nguyện vọng xét tuyển khác để xử lý kết quả trúng tuyển chính thức: Mỗi thí sinh được xét trúng tuyển chính thức 1 nguyện vọng có thứ thự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng sau khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

- Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng Đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức 1, 3 và 4 vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh thì xem như thí sinh tự hủy bỏ nguyện vọng.

* Xét tuyển đợt bổ sung: Sau khi thí sinh trúng tuyển Đợt 1 xác nhận nhập học, TrườngĐHCT sẽ thông báo ngay chi tiết về xét tuyển bổ sung (nếu có).

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của từng năm học tương ứng.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).

- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

- Học phí bình quân của năm 2022 – 2023 như sau

STT

Khối ngành

Năm học

2022 - 2023

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

13, 2 triệu đồng

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

13,2 triệu đồng

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

14,2 - 15,2 triệu đồng

4

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công

nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất

và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và

thủy sản, thú y

15,2 triệu đồng

5

Khối ngành VI: Hóa dược

19,5 triệu đồng

6

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành

vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách

sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và

bảo vệ môi trường

12,6 triệu đồng

-  Dự kiến lộ trình học phí bình quân theo từng năm học như sau:

STT

Khối ngành

Năm học

2023-2024

(Dự Kiến)

Năm học

2024-2025

(Dự Kiến)

Năm học

2025-2026

(Dự Kiến)

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

17 triệu đồng

21 triệu đồng

27 triệu đồng

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

17 triệu đồng

21 triệu đồng

27 triệu đồng

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

18 triệu đồng 

23 triệu đồng

29 triệu đồng

4

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công

nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất

và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và

thủy sản, thú y

19 triệu đồng

24 triệu đồng

31 triệu đồng

5

Khối ngành VI: Hóa dược

24 triệu đồng

31 triệu đồng

40 triệu đồng

6

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành

vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách

sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và

bảo vệ môi trường

18 triệu đồng

22 triệu đồng

29 triệu đồng

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo duc Tiêu học

130

 

22.5

HB: 25

95

 

22

HB: 27.25

Giáo dục Công dân

100

 

21

HB: 22.75

74

 

25

HB: 25.25

Giáo dục Thể chất

60

 

17.50

HB: 19.50

42

 

24.25

HB: 25.75

Sư phạm Toán học

100

 

24

HB: 26.50

63

 

25.40

HB:29.25

Sư phạm Tin học

80

 

18.50

HB: 20.50

74

 

23

HB: 24

Sư phạm Vật lý

90

 

18.50

HB: 21

79

 

24.50

HB: 27.25

Sư phạm Hóa học

90

 

22.25

HB: 22.75

29

 

25.75

HB: 29

Sư phạm Sinh học

80

 

18.50

HB: 24

74

 

23.75

HB: 25


 

Sư phạm Ngữ văn

100

 

22.50

HB: 23.75

62

 

26

HB:27.75

Sư phạm Lịch sử

80

 

19

HB: 24.25

74

 

25

HB: 26

Sư phạm Địa lý

80

 

22.25

HB: 21

79

 

24.75

HB: 26

Sư phạm Tiếng Anh

100

 

23.75

HB: 26

100

 

26.50

HB: 28

Sư phạm Tiếng Pháp

60

 

18.50

HB: 23

21

 

21.75

HB: 24.25

Ngôn ngữ Anh

180

 

24.50

HB: 26.75

105

 

26.50

HB: 27.75

Ngôn ngữ Pháp

80

 

17

HB: 19.50

42

 

23.50

HB: 24

Triết học

80

 

22

HB: 19.50

42

 

24.25

HB: 24

Văn học

140

 

22

HB: 23.75

84

 

24.75

HB: 25.75

Kinh tế

120

 

24.50

HB: 26.75

63

 

25.50

HB: 28.25

Chính trị học

80

 

24

HB: 24

42

 

25.50

HB: 26

Xã hội học

100

 

24

HB: 25

63

 

25.75

HB: 26.25

Việt Nam học

150

 

24.50

HB: 26.25

84

 

25.50

HB:27.25

Truyền thông đa phương tiện      
Thông tin – thư viện

80

 

18.50

Hb: 19.50

42

 

22.75

HB: 21.50

Quản trị kinh doanh

120

 

25.25

HB: 28

84

 

25.75

HB: 28.75

Marketing

80

 

25

HB: 27.75

63

 

26.25

HB: 29

Kinh doanh quốc tế

100

 

25.75

HB:28.75

63

 

26.50

HB: 29

Kinh doanh thương mại

80

 

24.75

HB: 27

63

 

25.75

HB: 28.25

Tài chính – Ngân hàng

90

 

24.75

HB: 27.50

53

 

25.75

HB: 28.75

Kế toán

90

 

25

HB: 27.50

63

 

25.50

HB: 28.50

Kiểm toán

80

 

24

HB: 26

53

 

25.25

HB: 27.50

Luật

300

 

24.50

HB: 26.25

210

 

25.50

HB: 27.25

Sinh học

110

 

15

HB: 19.50

74

 

19

HB: 19.50

Công nghệ sinh học

300

 

21

HB: 24

210

 

24,50

HB: 25.75

Sinh học ứng dụng

90

 

15

HB: 19.50

74

 

19

HB: 19.50

Hóa học

120

 

15

HB: 19.50

84

 

23.25

HB: 21.50

Khoa học môi trường

140

 

15

HB: 19.50

84

 

21.50

HB: 19.25

Toán ứng dụng

60

 

15

HB: 19.50

53

 

22.75

HB: 22

Thống kê      
Khoa học máy tính

100

 

21

HB: 24

84

 

25

HB: 27

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

 

16.50

HB: 20

74

 

24

HB: 25.25

Kỹ thuật phần mềm

140

 

22.50

HB: 25.50

126

 

25.25

HB: 27.50

Hệ thống thông tin

80

 

19

HB: 21

74

 

24.25

HB:25.75

Kỹ thuật máy tính

100

 

16.50

HB: 21

74

 

23.75

HB: 24.50

Công nghệ thông tin

180

 

24.25

HB: 27.50

147

 

25.75

HB: 28,50

An toàn thông tin      
Công nghệ kỹ thuật hóa học

170

 

19

HB: 22.25

126

 

24

HB: 26

Quản lý công nghiệp

120

 

22.50

HB: 25

105

 

24.75

HB: 26.75

Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng      
Kỹ thuật cơ khí

240

 

23.25

HB: 25.25

189

 

24.50

HB: 26.75

Kỹ thuật cơ điện tử

100

 

21.50

HB: 24

84

 

24.25

HB: 25.50

Kỹ thuật điện

140

 

20

HB: 23.50

105

 

23,75

HB: 25.25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

 

26.50

HB: 20

84

 

23

HB: 23.50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

 

21.50

HB: 25

95

 

24.25

HB: 26

Kỹ thuật vật liệu

60

 

15

HB: 19.50

42

 

21.75

HB: 20.75

Kỹ thuật môi trường

100

 

15

HB: 19.50

63

 

19

HB: 19.50

Vật lý kỹ thuật

60

 

15

HB: 19.50

53

 

18.25

HB: 19.50

Công nghệ thực phẩm

220

 

23.50

HB: 26.50

179

 

25

HB: 28

Công nghệ sau thu hoạch

60

 

15

HB: 19.50

42

 

22

HB: 19.50

Công nghệ chế biến thủy sản

140

 

17

HB: 22

136

 

23.50

HB: 24.25

Kỹ thuật xây dựng

180

 

21

HB: 24.50

210

 

23.50

HB: 25.25

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

 

15

HB: 19.50

42

 

18

HB: 19.50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

 

15

HB: 19.50

42

 

22.25

HB: 21.15

Kỹ thuật cấp thoát nước      
Khoa học đất      
Chăn nuôi

140

 

15

HB: 19.50

105

 

21

HB: 20

Nông học

80

 

15

HB: 19.50

63

 

19.50

HB: 21.75

Khoa học cây trồng

180

 

15

HB: 19.50

126

 

19.25

HB: 19.50

Bảo vệ thực vật

180

 

16

HB: 20

147

 

21.75

HB: 23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

60

 

15

HB: 19.50

42

 

15

HB: 19.50

Kinh tế nông nghiệp

100

 

22.50

HB: 23

63

 

24.50

HB: 26

Nuôi trồng thủy sản

280

 

16

HB: 19.50

209

 

22.25

HB: 22.50

Bệnh học thủy sản

80

 

15

HB: 19.50

63

 

20.25

HB: 19.50

Quản lý thủy sản

80

 

15

HB: 19.50

63

 

21.50

HB: 19.50

Thú y

170

 

22.25

HB: 26

126

 

24.50

HB: 27.75

Hóa dược

80

 

24.75

HB: 27.75

84

 

25.25

HB: 28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

 

24.25

HB: 27.25

84

 

25

HB: 28

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

 

18

HB: 19.50

72

 

23

HB: 24

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

100

 

21.50

HB: 19.50

63

 

24

HB: 24.50

Quản lý đất đai

140

 

18

HB: 20.50

95

 

23

HB: 25.25

Ngôn ngữ Anh  (chương trình chất lượng cao)

80

 

20.50

HB; 23

84

 

25

HB: 26.25

Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An)

80

 

22.25

HB: 21.75

42

 

25.25

HB: 26

Việt Nam học (học tại khu Hòa An)

80

 

22.50

HB: 21.50

42

 

24.25

HB: 24.75

Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)      
Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An)

60

 

22.75

HB: 20

42

 

24.50

HB: 26.25

Kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao)

80

 

23

HB; 24

84

 

25

HB: 27

Tài chính – ngân hàng ( chương trình chất lượng cao)

40

 

21

HB: 21

42

 

24.50

HB: 26.25


 

Luật (học tại khu Hòa An)

80

 

22.50

HB: 21.50

42

 

24.50

HB: 25.75

Công nghệ sinh học (chương trình tiên tiến)

40

 

16

HB: 19.50

42

 

19.50

HB: 21

Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)      
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

80

 

20

HB: 22.25

82

 

24

HB: 25.75

Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)

60

 

18

HB:19.50

42

 

23.50

HB: 24.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao)

40

 

16

HB: 19.50

42

 

16.75

HB: 19.50

Kỹ thuật điện (chương trình chất lượng cao)      
Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao)

40

 

15.25

HB:19.75

42

 

20.75

HB: 24.25

Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao)

40

 

15

HB: 19.75

42

 

20.75

HB: 22

Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)      
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

60

 

15.75

HB: 19.50

42

 

22,25

HB: 22


 

Nuôi trồng thủy sản (chương trình tiên tiến)

40

 

15

HB: 19.50

42

 

15

HB: 19.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình chất lượng cao)      


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.