A. TỔNG QUAN
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
- Khu I: Số 411, đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Khu II: đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Khu III: Số 1, Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Khu Hòa An: Số 554, Quốc lộ 61, X. Hòa An, H. Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
- Điện thoại: 0292.3832.663; 0292. 3872. 728
- Website: https://www.ctu.edu.vn ;
- Fanpage: www.facebook.com/CTUDHCT/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh của Bộ);
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT;
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (theo Quy chế tuyển sinh
của Bộ).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo duc Tiêu học | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, C01, D01, D03 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 100 | KQ thi TN | 35 | C00, C19, D14, D15 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 100 | KQ thi TN | 35 | T00, T01, T06 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 35 | A00,A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, A02, D29 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | KQ thi TN | 35 | A00,B00, D07, D24 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 35 | B00, B08 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 47 |
C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 35 | C00, D14, D64 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 | KQ thi TN | 35 | C00, C04, D15, D44 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | KQ thi TN | 47 | D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 100 | KQ thi TN | 35 | D01, D03, D14, D64 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 59 | D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | KQ thi TN | 23 | D01, D03, D14, D64 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
16 | 7229001 | Triết học | 100 | KQ thi TN | 23 | C00, C19, D14, D15 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
17 | 7229030 | Văn học | 100 | KQ thi TN | 47 | C00, D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
18 | 7310101 | Kinh tế | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
19 | 7310201 | Chính trị học | 100 | KQ thi TN | 23 | C00, C19, D14, D15 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
20 | 7310301 | Xã hội học | 100 | KQ thi TN | 47 | A01, C00, C19, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 100 | KQ thi TN | 47 | C00, D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
22 | 7320104 | Truyên thông đa phương tiện | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
23 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, D01, D03, D29 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
25 | 7340115 | Marketing | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
28 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
29 | 7340301 | Kế toán | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
30 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
31 | 7380101 | Luật | 100 | KQ thi TN | 119 | A00, C00, D01, D03 |
200 | Học bạ | 80 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
32 | 7420101 | Sinh học | 100 | KQ thi TN | 23 | A02, B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | KQ thi TN | 71 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
34 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 100 | KQ thi TN | 23 | A00, A01, B00, B08 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
35 | 7440112 | Hóa học | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, B00, C02, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
36 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
37 | 7460112 | Toán ứng dụng | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, A02, B00 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
38
|
7460201 |
Thống kê | 100 | KQ thi TN | 59 | |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
40 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
42 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
43 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
45 | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | KQ thi TN | 23 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
46 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
47 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
48 | 7510605 | Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
49 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 100 | KQ thi TN | 71 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 100 | KQ thi TN | 41 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 28 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | KQ thi TN | 41 | A00, A01, D07 |
200 | Học bạ | 28 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | KQ thi TN | 41 | A00, A01, |
200 | Học bạ | 28 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | KQ thi TN | 41 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 28 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
54 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 100 | KQ thi TN | 23 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
55 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
56 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 100 | KQ thi TN | 23 | A00, A01, A01, C01 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | KQ thi TN | 101 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 68 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
58 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch | 100 | KQ thi TN | 23 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
59 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 100 | KQ thi TN | 83 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 56 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | KQ thi TN | 83 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 56 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
61 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
63 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
64 | 7620103 | Khoa học đất | 100 | KQ thi TN | 35 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 24 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
65 | 7620105 | Chăn nuôi | 100 | KQ thi TN | 83 | A00, A02, B00, B08 |
200 | Học bạ | 56 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
66 | 7620109 | Nông học | 100 | KQ thi TN | 59 | B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
67 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 | KQ thi TN | 83 | A02, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 56 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
68 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật | 100 | KQ thi TN | 95 | B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 64 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
69 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 100 | KQ thi TN | 83 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 56 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
71 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 100 | KQ thi TN | 131 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 88 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
72 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
73 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
74 | 7640101 | Thú y | 100 | KQ thi TN | 71 | A02, B00, B08, D07 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
75 | 7720203 | Hóa dược | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, B00, C02, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
76 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 47 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
77 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | KQ thi TN | 71 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
78 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 100 | KQ thi TN | 49 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
79 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 | KQ thi TN | 71 | A00, A01, B00, D07 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
80 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 47 | D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
81 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 24 | D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
82 | 7310630H | Việt Nam học (học tại khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 24 | C00, D01, D14, D15 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
83 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 47 | A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
84 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
85 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 47 | A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
86 | 7340201C | Tài chính – ngân hàng ( chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 47 | A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
87 |
7380101H |
Luật (học tại khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, C00, D01, D03 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
88 | 7420201T | Công nghệ sinh học (chương trình tiên tiến) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
89 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, D01,D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
90 | 7480201C | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, D01,D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
91 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 24 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
92 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
93 | 7520201C | Kỹ thuật điện (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, D01,D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
94 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
95 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, D01,D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
96 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 72 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
97 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | 100 | KQ thi TN | 42 | A00, A01, C02, D01 |
200 | Học bạ | 28 | ||||
98 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (chương trình tiên tiến) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, B08, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 | ||||
99 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 23 | A01, D01, D07 |
200 | Học bạ | 16 | ||||
301 | Tuyển thẳng | 1 |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
5 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
7 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
8 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
9 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
10 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh |
11 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh |
12 | D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
13 | D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
14 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16 | C01 | Toán, Ngữ Văn, Vật lý |
17 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
18 | C19 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
+ Thí sinh có tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tốt nghiệp THPT trong năm 2022;
+ Có kết quả các môn thi ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 do Trường ĐHCT xác định.
* Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 (do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022), trong đó không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Xét tuyển bằng điểm của học bạ THPT
+ Điều kiện ĐKXT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên). Công thức như sau:
Tổng điểm 3 môn = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) ≥ 19,50 (Không xét học lực, hạnh kiểm)
* Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên;
- Nếu học lực xếp loại trung bình thì phải đạt 1 trong 2 yêu cầu sau:
+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực (HL) cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi
* Đối với phương thức tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Ứng viên là sinh viên trúng tuyển đại học hệ chính quy và nhập học vào Trường ĐHCT năm 2022 bất kỳ ngành nào theo các phương thức xét tuyển: 1, 2, 3 và 4.
- Phương án xét: căn cứ vào điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc điểm học bạ THPT (5 học kỳ, không tính học kỳ 2 lớp 12).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mỗi ngành bằng điểm chuẩn trúng tuyển của ngành tương ứng với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ tùy vào điểm của thí sinh dùng để xét tuyển theo Phương thức.
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
- Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: điểm xét tuyển giữa các tổ hợp bằng nhau. Không nhân hệ số môn.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển thẳng
- Có kết quả các môn thi ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 do Trường ĐHCT xác định.
3.1.2 Xét tuyển bằng điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển (3 môn thi) ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Riêng ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 2 môn thi văn hóa trong tổ hợp, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức).
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi
3.1.3 Xét tuyển bằng điểm của học bạ THPT
- Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và ĐXT được tính theo công thức:
ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên
3.1.4 Xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT
- Điểm xét tuyển (ĐXT): là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định tại Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:
ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên
3.1.5 Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương án xét: căn cứ vào điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc điểm học bạ THPT (5 học kỳ, không tính học kỳ 2 lớp 12).
- Điểm xét tuyển theo tổ hợp của ứng viên (tổng điểm 3 môn cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực tuyển sinh) phải lớn hơn hoặc bằng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
3.1.6 Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
- Xét tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy theo Quy chế tuyển sinh.
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển thẳng
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho Trường ĐHCT trước ngày 15/7/2022. Đồng thời, thí sinh phải đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ cùng với những nguyện vọng khác theo quy định của Bộ từ ngày 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8/2022
- Đối với xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Đối với xét tuyển bằng điềm học bạ và xét tuyển vào sư phạm bằng điểm của học bạ THPT
+ Thời gian đăng ký: từ ngày 05/5/2022 đến hết ngày 15/6/2022.
+ Công bố kết quả: dự kiến ngày 20/6/2022
- Đối với phương thức tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
+ Thời gian đăng ký: từ ngày 17/9/2022 đến ngày 30/9/2022
+ Dự kiến công bố vào ngày 01/10/2022
* Phương thức xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
+ Thời gian đăng ký: trước ngày 15/7/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website của Trường, địa chỉ: http://xettuyen.ctu.edu.vn
- Nộp hồ sơ bằng cách trực tiếp hoặc gửi bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Cần Thơ
Khu II, đường 3 Tháng 2, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3872297 Hotline: 0886 889 922
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
* Xét tuyển đại học chính quy Đợt 1:
- Đối với các phương thức 1 và 6: Nộp hồ sơ theo thông hướng dẫn của Trường ĐHCT.
- Đối với phương thức 3 và 4: thực hiện đăng ký trực tuyến từ ngày 05/5 đến hết ngày
15/6/2022 trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Cần Thơ, gửi lệ phí và hồ sơ về Trường ĐHCT trong thời hạn trên.
- Đối với các phương thức 2: đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển của Bộ GD&ĐT. Thời gian sẽ được Bộ hướng dẫn sau
- Các phương thức 1, 3, và 4 được công bố kết quả xét tuyển sớm. Thí sinh được công bố tối đa 1 ngành Đủ điều kiện trúng tuyển ứng với mỗi phương thức đăng ký. Thí sinh cần phải đăng ký vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ cùng với nguyện vọng xét tuyển khác để xử lý kết quả trúng tuyển chính thức: Mỗi thí sinh được xét trúng tuyển chính thức 1 nguyện vọng có thứ thự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng sau khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
- Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng Đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức 1, 3 và 4 vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh thì xem như thí sinh tự hủy bỏ nguyện vọng.
* Xét tuyển đợt bổ sung: Sau khi thí sinh trúng tuyển Đợt 1 xác nhận nhập học, TrườngĐHCT sẽ thông báo ngay chi tiết về xét tuyển bổ sung (nếu có).
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của từng năm học tương ứng.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
- Học phí bình quân của năm 2022 – 2023 như sau
STT | Khối ngành | Năm học 2022 - 2023 |
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 13, 2 triệu đồng |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 13,2 triệu đồng |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 14,2 - 15,2 triệu đồng |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 15,2 triệu đồng |
5 | Khối ngành VI: Hóa dược | 19,5 triệu đồng |
6 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 12,6 triệu đồng |
- Dự kiến lộ trình học phí bình quân theo từng năm học như sau:
STT | Khối ngành | Năm học 2023-2024 (Dự Kiến) | Năm học 2024-2025 (Dự Kiến) | Năm học 2025-2026 (Dự Kiến) |
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 17 triệu đồng | 21 triệu đồng | 27 triệu đồng |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 17 triệu đồng | 21 triệu đồng | 27 triệu đồng |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 18 triệu đồng | 23 triệu đồng | 29 triệu đồng |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 19 triệu đồng | 24 triệu đồng | 31 triệu đồng |
5 | Khối ngành VI: Hóa dược | 24 triệu đồng | 31 triệu đồng | 40 triệu đồng |
6 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 18 triệu đồng | 22 triệu đồng | 29 triệu đồng |
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Giáo duc Tiêu học | 130 | 22.5 HB: 25 | 95 | 22 HB: 27.25 | ||
Giáo dục Công dân | 100 | 21 HB: 22.75 | 74 | 25 HB: 25.25 | ||
Giáo dục Thể chất | 60 | 17.50 HB: 19.50 | 42 | 24.25 HB: 25.75 | ||
Sư phạm Toán học | 100 | 24 HB: 26.50 | 63 | 25.40 HB:29.25 | ||
Sư phạm Tin học | 80 | 18.50 HB: 20.50 | 74 | 23 HB: 24 | ||
Sư phạm Vật lý | 90 | 18.50 HB: 21 | 79 | 24.50 HB: 27.25 | ||
Sư phạm Hóa học | 90 | 22.25 HB: 22.75 | 29 | 25.75 HB: 29 | ||
Sư phạm Sinh học | 80 | 18.50 HB: 24 | 74 | 23.75 HB: 25 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 100 | 22.50 HB: 23.75 | 62 | 26 HB:27.75 | ||
Sư phạm Lịch sử | 80 | 19 HB: 24.25 | 74 | 25 HB: 26 | ||
Sư phạm Địa lý | 80 | 22.25 HB: 21 | 79 | 24.75 HB: 26 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 100 | 23.75 HB: 26 | 100 | 26.50 HB: 28 | ||
Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | 18.50 HB: 23 | 21 | 21.75 HB: 24.25 | ||
Ngôn ngữ Anh | 180 | 24.50 HB: 26.75 | 105 | 26.50 HB: 27.75 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 80 | 17 HB: 19.50 | 42 | 23.50 HB: 24 | ||
Triết học | 80 | 22 HB: 19.50 | 42 | 24.25 HB: 24 | ||
Văn học | 140 | 22 HB: 23.75 | 84 | 24.75 HB: 25.75 | ||
Kinh tế | 120 | 24.50 HB: 26.75 | 63 | 25.50 HB: 28.25 | ||
Chính trị học | 80 | 24 HB: 24 | 42 | 25.50 HB: 26 | ||
Xã hội học | 100 | 24 HB: 25 | 63 | 25.75 HB: 26.25 | ||
Việt Nam học | 150 | 24.50 HB: 26.25 | 84 | 25.50 HB:27.25 | ||
Truyền thông đa phương tiện | ||||||
Thông tin – thư viện | 80 | 18.50 Hb: 19.50 | 42 | 22.75 HB: 21.50 | ||
Quản trị kinh doanh | 120 | 25.25 HB: 28 | 84 | 25.75 HB: 28.75 | ||
Marketing | 80 | 25 HB: 27.75 | 63 | 26.25 HB: 29 | ||
Kinh doanh quốc tế | 100 | 25.75 HB:28.75 | 63 | 26.50 HB: 29 | ||
Kinh doanh thương mại | 80 | 24.75 HB: 27 | 63 | 25.75 HB: 28.25 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 90 | 24.75 HB: 27.50 | 53 | 25.75 HB: 28.75 | ||
Kế toán | 90 | 25 HB: 27.50 | 63 | 25.50 HB: 28.50 | ||
Kiểm toán | 80 | 24 HB: 26 | 53 | 25.25 HB: 27.50 | ||
Luật | 300 | 24.50 HB: 26.25 | 210 | 25.50 HB: 27.25 | ||
Sinh học | 110 | 15 HB: 19.50 | 74 | 19 HB: 19.50 | ||
Công nghệ sinh học | 300 | 21 HB: 24 | 210 | 24,50 HB: 25.75 | ||
Sinh học ứng dụng | 90 | 15 HB: 19.50 | 74 | 19 HB: 19.50 | ||
Hóa học | 120 | 15 HB: 19.50 | 84 | 23.25 HB: 21.50 | ||
Khoa học môi trường | 140 | 15 HB: 19.50 | 84 | 21.50 HB: 19.25 | ||
Toán ứng dụng | 60 | 15 HB: 19.50 | 53 | 22.75 HB: 22 | ||
Thống kê | ||||||
Khoa học máy tính | 100 | 21 HB: 24 | 84 | 25 HB: 27 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | 16.50 HB: 20 | 74 | 24 HB: 25.25 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 140 | 22.50 HB: 25.50 | 126 | 25.25 HB: 27.50 | ||
Hệ thống thông tin | 80 | 19 HB: 21 | 74 | 24.25 HB:25.75 | ||
Kỹ thuật máy tính | 100 | 16.50 HB: 21 | 74 | 23.75 HB: 24.50 | ||
Công nghệ thông tin | 180 | 24.25 HB: 27.50 | 147 | 25.75 HB: 28,50 | ||
An toàn thông tin | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 170 | 19 HB: 22.25 | 126 | 24 HB: 26 | ||
Quản lý công nghiệp | 120 | 22.50 HB: 25 | 105 | 24.75 HB: 26.75 | ||
Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng | ||||||
Kỹ thuật cơ khí | 240 | 23.25 HB: 25.25 | 189 | 24.50 HB: 26.75 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 100 | 21.50 HB: 24 | 84 | 24.25 HB: 25.50 | ||
Kỹ thuật điện | 140 | 20 HB: 23.50 | 105 | 23,75 HB: 25.25 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | 26.50 HB: 20 | 84 | 23 HB: 23.50 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | 21.50 HB: 25 | 95 | 24.25 HB: 26 | ||
Kỹ thuật vật liệu | 60 | 15 HB: 19.50 | 42 | 21.75 HB: 20.75 | ||
Kỹ thuật môi trường | 100 | 15 HB: 19.50 | 63 | 19 HB: 19.50 | ||
Vật lý kỹ thuật | 60 | 15 HB: 19.50 | 53 | 18.25 HB: 19.50 | ||
Công nghệ thực phẩm | 220 | 23.50 HB: 26.50 | 179 | 25 HB: 28 | ||
Công nghệ sau thu hoạch | 60 | 15 HB: 19.50 | 42 | 22 HB: 19.50 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 140 | 17 HB: 22 | 136 | 23.50 HB: 24.25 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 180 | 21 HB: 24.50 | 210 | 23.50 HB: 25.25 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | 15 HB: 19.50 | 42 | 18 HB: 19.50 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | 15 HB: 19.50 | 42 | 22.25 HB: 21.15 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | ||||||
Khoa học đất | ||||||
Chăn nuôi | 140 | 15 HB: 19.50 | 105 | 21 HB: 20 | ||
Nông học | 80 | 15 HB: 19.50 | 63 | 19.50 HB: 21.75 | ||
Khoa học cây trồng | 180 | 15 HB: 19.50 | 126 | 19.25 HB: 19.50 | ||
Bảo vệ thực vật | 180 | 16 HB: 20 | 147 | 21.75 HB: 23 | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 | 15 HB: 19.50 | 42 | 15 HB: 19.50 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 100 | 22.50 HB: 23 | 63 | 24.50 HB: 26 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 280 | 16 HB: 19.50 | 209 | 22.25 HB: 22.50 | ||
Bệnh học thủy sản | 80 | 15 HB: 19.50 | 63 | 20.25 HB: 19.50 | ||
Quản lý thủy sản | 80 | 15 HB: 19.50 | 63 | 21.50 HB: 19.50 | ||
Thú y | 170 | 22.25 HB: 26 | 126 | 24.50 HB: 27.75 | ||
Hóa dược | 80 | 24.75 HB: 27.75 | 84 | 25.25 HB: 28 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | 24.25 HB: 27.25 | 84 | 25 HB: 28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | 18 HB: 19.50 | 72 | 23 HB: 24 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 100 | 21.50 HB: 19.50 | 63 | 24 HB: 24.50 | ||
Quản lý đất đai | 140 | 18 HB: 20.50 | 95 | 23 HB: 25.25 | ||
Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) | 80 | 20.50 HB; 23 | 84 | 25 HB: 26.25 | ||
Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An) | 80 | 22.25 HB: 21.75 | 42 | 25.25 HB: 26 | ||
Việt Nam học (học tại khu Hòa An) | 80 | 22.50 HB: 21.50 | 42 | 24.25 HB: 24.75 | ||
Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | ||||||
Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) | 60 | 22.75 HB: 20 | 42 | 24.50 HB: 26.25 | ||
Kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao) | 80 | 23 HB; 24 | 84 | 25 HB: 27 | ||
Tài chính – ngân hàng ( chương trình chất lượng cao) | 40 | 21 HB: 21 | 42 | 24.50 HB: 26.25 | ||
Luật (học tại khu Hòa An) | 80 | 22.50 HB: 21.50 | 42 | 24.50 HB: 25.75 | ||
Công nghệ sinh học (chương trình tiên tiến) | 40 | 16 HB: 19.50 | 42 | 19.50 HB: 21 | ||
Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao) | ||||||
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 80 | 20 HB: 22.25 | 82 | 24 HB: 25.75 | ||
Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | 60 | 18 HB:19.50 | 42 | 23.50 HB: 24.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao) | 40 | 16 HB: 19.50 | 42 | 16.75 HB: 19.50 | ||
Kỹ thuật điện (chương trình chất lượng cao) | ||||||
Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao) | 40 | 15.25 HB:19.75 | 42 | 20.75 HB: 24.25 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao) | 40 | 15 HB: 19.75 | 42 | 20.75 HB: 22 | ||
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | ||||||
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | 60 | 15.75 HB: 19.50 | 42 | 22,25 HB: 22 | ||
Nuôi trồng thủy sản (chương trình tiên tiến) | 40 | 15 HB: 19.50 | 42 | 15 HB: 19.50 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình chất lượng cao) |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.