A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 02838 424 762; 0911 959 505
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Fanpage:  www.facebook.com/bku.edu.vn/


 

Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT 

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

- Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

- Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển




 

1




 




 

106




 

Khoa học máy tính

301

Tuyển thẳng theo quy chế




 

240




 

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

2

107

Kỹ thuật Máy tính

301

Tuyển thẳng theo quy chế

100

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

3

108

Kỹ thuật Điện; 

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

301

Tuyển thẳng theo quy chế

670

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

4

109

Kỹ thuật cơ khí

301

Tuyển thẳng theo quy chế

300

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

5

110

Kỹ thuật cơ điện tử

301

Tuyển thẳng theo quy chế

105

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp





 

6

112

Kỹ thuật Dệt

Công nghệ Dệt may

301

Tuyển thẳng theo quy chế

90

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; 

Công nghệ Sinh học

301

Tuyển thẳng theo quy chế

280

A00,B00, D0

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; 

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;

 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; 

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

301

Tuyển thẳng theo quy chế

675

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp



 

9



 

117



 

Kiến trúc

301

Tuyển thẳng theo quy chế

45

A01, C01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

10

 

Kỹ thuật Địa chất;

Kỹ thuật Dầu khí

301

Tuyển thẳng theo quy chế

130

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

301

Tuyển thẳng theo quy chế

120

A00, A01, D01, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

301

Tuyển thẳng theo quy chế

120

A00, A01, B00, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; 

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

301

Tuyển thẳng theo quy chế

90

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

14

129

Kỹ thuật vật liệu

301

Tuyển thẳng theo quy chế

180

A00, A01, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

15

137

Vật lý kỹ thuật

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

16

138

Cơ Kỹ Thuật

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

17

140

Kỹ thuật nhiệt

301

Tuyển thẳng theo quy chế

80

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

18

141

Bảo dưỡng công nghiệp

301

Tuyển thẳng theo quy chế

165

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

19

142

Kỹ thuật ô tô

301

Tuyển thẳng theo quy chế

90

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp



 

20



 

145



 

Kỹ thuật Tàu thủy

Kỹ thuật Hàng không

301

Tuyển thẳng theo quy chế




 

60




 

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

701

Kết hợp

Chương trình chất lượng cao, Chương trình tiên tiến, Tăng cường tiếng Nhật

21

206

Khoa Học Máy Tính

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

100

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

22

207

Kỹ Thuật Máy Tính

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

55

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

23

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử

(CT Tiên tiến)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

150

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

24

209

Kỹ Thuật Cơ Khí

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

25

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

26

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp




 

27




 

214



 

Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)


 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

200

A00,B00, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

28

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

80

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

29

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

45

A00, C01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

30

219

Công Nghệ Thực Phẩm

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, B00, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

31

220

Kỹ Thuật Dầu Khí

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

32

223

Quản Lý Công Nghiệp

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

90

A00, A01, D01, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

33

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; 

Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

60

A00, A01, B00, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

34

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

35

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

45

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

36

242

Kỹ Thuật Ô Tô

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

50

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

37

245

Kỹ Thuật Hàng Không

(CT Chất lượng cao)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

38

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

39

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

301

Tuyển thẳng theo quy chế

45

A00, A01

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

40

218

Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, B00, D07, B08

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

41

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)

301

Tuyển thẳng theo quy chế

40

A00, A01, D07

303

Ưu tiên xét tuyển

410

CCQT& thí sinh nước ngoài

701

Kết hợp

42

306

Khoa học máy tính (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

414

Phỏng vấn

150

A00, A01

43

307

Kỹ thuật máy tính (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

44

308

Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

45

309

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

46

310

Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

47

313

Kỹ thuật Hóa học, chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, B00, D07

48

314

Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, B00, D07

49

315

Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

50

319

Công nghệ thực phẩm (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, B00, D07

51

320

Kỹ thuật dầu khí (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

52

323

Quản lý công nghiệp (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01, D01, D07

53

325

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Kỹ thuật môi trường (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01, B00, D07

54

342

Kỹ thuật ô tô (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

55

345

Kỹ thuật Hàng không (Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế)

A00, A01

Mã phương thức xét tuyển: 

301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

303: Ưu tiên xét tuyển thẳng  và ưu tiê xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

410: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài

414: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phòng vấn thí sinh có dự tính du học nước ngoài

701: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

B08

Toán, Tiếng anh, Sinh học

5

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

6

D07

Toán, Hóa học,Tiếng anh

7

C01

Toán, Ngữ Văn, Vật lý

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thõa các điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành

- Thõa điều kiện ngưỡng đảm bảo tối thiếu chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM  và trường Đại học Bách Khoa (nếu có)

3. Các thông tin cần thiết khác

Đối với môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển, thí sinh sẽ được quy đổi điểm xét tuyển theo bảng sau nếu có chứng chỉ Tiếng Anh tương đương:

Loại chứng chỉ

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

Điểm môn Tiếng Anh trong học bạ hoặc thi THPT

Nghe & Đọc

Nói & Viết

 

6.0

79

730

280

10

 

75-78

700-725

270

9.8

71-74

670-695

260

9.6

67-70

640-665

250

9.4

63-66

610-635

240

9.2

5.5

60-62

590-605

230

9.0

 

57-59

565-585

8.8

54-56

540-560

8.6

51-53

515-535

8.4

48-50

490-510

8.2

5.0

46-47

460-485

200

8.0

- Để quy đổi , điểm của cả phần nghe và đọc, nói và viết phải đồng thời lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm của thang quy đổi cao nhất tương ứng.

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đề ra

3.1.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Xét tuyển theo tổng các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10,11, 12 theo bài luận của thí sinh. Điểm xét tuyển phải thõa mãn mức điểm tối thiếu  theo quy định của ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa.

+ Trường hợp ngành/ nhóm ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển: Điểm xét tuyển là giống nhau cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh đăng ky cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất

+ Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung cùng một nhóm ngành: Điểm xét tuyển là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.

3.1.3 Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

- Đối với thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam hoặc chương trình THPT nước ngoài hoặc chương trình tương đương và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế: Kết quả các kỳ thi chứng chỉ quốc tế đạt mức tối thiểu trong bảng sau:


 

Kỳ thi chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT – Scholastic Assessment Test

595 mỗi phần thi

1.600

ACT – American College Testing

24

36

IB – International Baccalaureate

26

42

A-Level – GCE Advanced Level (do University of Cambridge/ EdExcel cấp)

• Môn Toán và môn Khoa học ≥ B-A

• Các môn còn lại ≥ C-A

Thang A-E, cao nhất là A

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

80

Thang 99.95

- Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài: Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học ≥ 2.5 (thang 4) hoặc ≥ 65% (thang 100%)

3.1.4 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam cần đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

+ Điểm trung bình cả năm của lớp 10, 11, 12 ≥ 7,0; và

+  Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 7,0; và

+ Tổng điểm thi Tốt nghiệp THPT của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 20.

- Thí sinh vẫn được đăng ký dự tuyển khi chưa có kết quả thi Tốt nghiệp THPT. Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét bổ sung điều kiện này khi thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT và gởi minh chứng cho Trường.

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Điểm trung bình học tập (GPA) của 3 năm học ≥ 2.5 (thang 4) hoặc ≥ 65% (thang 100%); hoặc

+ Kết quả các kỳ thi chứng chỉ quốc tế đạt mức tối thiểu trong bảng sau:

Kỳ thi chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT – Scholastic Assessment Test

595 mỗi phần thi

1.600

ACT – American College Testing

24

36

IB – International Baccalaureate

26

42

A-Level – GCE Advanced Level (do University of Cambridge/ EdExcel cấp)

• Môn Toán và môn Khoa học ≥ B-A

• Các môn còn lại ≥ C-A

Thang A-E, cao nhất là A

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

80

Thang 99.95

3.1.5 Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).

- Thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm ba thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển. Trong đó thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%. Cụ thể như sau:

+ Tiêu chí học lực (90%), bao gồm 3 thành phần là điểm học tập ở bậc THPT (bao gồm 06 học kì ứng với tổ hợp đăng kí xét tuyển); điểm thi tốt nghiệp THPT (bao gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển); điểm thi ĐGNL năm 2022.

+ Tiêu chí thành tích cá nhân (5%): Học sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải KHKT, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác.

+ Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%): văn thể mỹ, các thành tích hoạt động xã hội khác.

+ Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập ba năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi ĐGNL. Thành tố học lực được tính được vào công thức như sau:

Trong đó:

Năng lựcKí hiệuTrọng số
Điểm thi ĐGNLĐGNLmĐGNL = 50 – 70%
Điểm thi THPTĐTTHPTmDTTHPT = 20 – 30%
Học lực THPTHLTHPTmHLTHPT  = 10 – 20%

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

- Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt qua chỉ tiêu, thì đối với ngành Quản lý công nghiệp và chương trinh CLC/TT, thí sinh có điểm môn Tiếng anh cao hơn sẽ được trúng tuyển. Đối với ngành còn lại thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được trúng tuyển.

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: 01/07/2022 – 14/07/2022

+ Công bố kết quả: Dự kiến 21/07/2022.

+ Thí sinh xác nhận nhập học sớm trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định (nếu quyết định nhập học và không tiếp tục xét tuyển vào các phương thức khác) trước 17g00, 20/8/2022.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

+ Thời gian nộp hồ sơ:  06/06/2022 – 15/06/2022

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

+ Hạn nộp hồ sơ: 17g00 ngày 22/6/2022

+ Công bố kết quả xét tuyển: Trước ngày 7/7/2022

- Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

Thời gian xét tuyển dự kiến chia thành các đợt như sau

Đợt

Nộp hồ sơ

Phỏng vấn

Kết quả phỏng vấn

1

Trước 31/5/2022

08-10/6/2022

Trước 07/7/2022

2

01-10/6/2022

15-17/6/2022

Trước 07/7/2022

3

11-19/6/2022

22-24/6/2022

Trước 07/7/202

- Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: 22/07/2022 đến trước 17g00, 20/08/2022

+ Công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến trước 17g00, ngày 17/09/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

* Đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Hình thức 1: Nộp hồ sơ trực tiếp

 Địa chỉ nộp hồ sơ: tại Phòng 101 tòa nhà A1, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM

- Hình thức 2: Gửi qua bưu điện

+ Gửi chuyển phát nhanh và sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM

* Đới với phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Hình thức 1: Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: tại Phòng 101, tòa nhà A1, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM

- Hình thức 2: Gửi qua bưu điện

Gửi chuyển phát nhanh và sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM

* Đối với phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại:

Văn phòng Đào tạo Quốc tế - Trường Đại học Bách khoa

Kiosk OISP (đối diện Phòng Đào tạo), Trường Đại học Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM. Điện thoại: (028) 7300.4183 - 03.9798.9798

* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

- Hình thức 1: Gửi hồ sơ qua E-Mail

+ Bước 1: Thí sinh chụp đầy đủ các mặt của hồ sơ, đặt tên file theo thứ tự

+ Bước 2: Soạn e-mail với tiêu đề HS phỏng vấn – [Họ và tên]

+ Bước 3: Gởi e-mail hồ sơ tới địa chỉ: tuvan@oisp.edu.vn. Nhà trường sẽ hồi đáp qua e-mail trong thời gian sớm nhất.

- Hình thức 2: Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Văn phòng Đào tạo Quốc tế – Trường Đại học Bách khoa, Kiosk OISP (đối diện Phòng Đào tạo), Trường Đại học Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

+ Điện thoại: (028) 7300.4183 – 03.9798.9798 

 E-mail: tuvan@oisp.edu.vn 

 Website: oisp.hcmut.edu.vn

* Đới với phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội).

- Thí sinh đăng ký trên công tuyển sinh của Bộ  GD&ĐT

+ Truy cập cổng đăng ký tuyển sinh của trường ĐHBK (mybk.hcmut.edu.vn. Đăng ký Xét tuyển ĐH-CĐ hoặc mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh)

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

        Đơn vị tính: 1.000đồng/năm học/ sinh viên

Nội dung

Năm học

2022 - 2023

Năm học

2023 - 2024

Năm học

2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

27.500

30.000

32.500

35.000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

72.000

80.000

80.000

80.000

Học phí trung bình dự kiến(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

55.00

60.000

60.000

60.000

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Đại học chính quy
Lĩnh vực khoa học sự sống      
Công nghệ sinh học

55

 

26.3

ĐGNL: 907

52

 

26.75

ĐGNL: 853

Lĩnh vực 2 Sản xuất và chế biến      
Công nghệ thực phẩm 

64

 

26.3

ĐGNL: 907

70

 

26.75

ĐGNL: 853

Công nghệ Dệt may

46

 

22

ĐGNL:706

46

 

23.5

ĐGNL: 702

Lĩnh vực 3: Máy tính và công nghệ thông tin      
Khoa học máy tính

240

 

28

ĐGNL: 974

240

 

28

ĐGNL: 927

Kỹ thuật máy tính

100

 

27.35

ĐGNL: 940

100

 

27.25

ĐGNL: 898

Lĩnh vực 4: Công nghệ kỹ thuật      
Quản ý công nghiệp

120

 

25.25

ĐGNL: 884

120

 

26.5

ĐGNL: 820

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

45

 

26.8

ĐGNL: 945

45

 

27.25

ĐGNL: 906

Bảo dưỡng công nghiệp

165

 

22

ĐGNL: 700

165

 

21.25

ĐGNL: 700

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

32

 

22.4

ĐGNL: 700

35

 

24

ĐGNL: 700

Lĩnh vực 5: Kỹ thuật      
Cơ kỹ thuật

50

 

24.3

ĐGNL; 752

70

 

25.5

ĐGNL: 703

Kỹ thuật cơ khí

300

 

25.5

ĐGNL: 805

300

 

26

ĐGNL: 700

Kỹ thuật cơ điện tử

105

 

26.75

ĐGNL: 919

105

 

27

ĐGNL: 849

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

45

 

26.8

ĐGNL:948

45

 

27.25

ĐGNL: 906

Kỹ thuật nhiệt

80

 

23

ĐGNL: 748

80

 

25.25
ĐGNL: 715

Kỹ thuật ô tô

90

 

26.5

ĐGNL:893

90

 

27.5

ĐGNL: 837

Kỹ thuật tàu thủy

30

 

25

ĐGNL: 868

30

 

26.5

ĐGNL:802

Kỹ thuật hàng không

30

 

25

ĐGNL: 868

30

 

26.5

ĐGNL: 802

Kỹ thuật điện

188

 

25.6

ĐGNL: 837

188

 

26.75

ĐGNL:736

Kỹ thuật điện tử-viễn thông

294

 

25.6

ĐGNL: 837

295

 

26.75

ĐGNL: 736

Kỹ thuật hóa học

212

 

26.3

ĐGNL: 907

248

 

26.75

ĐGNL: 83

Kỹ thuật vật liệu

220

 

22.6

ĐGNL:707

220

 

23

ĐGNL:700

Kỹ thuật Dệt

44

 

22

ĐGNL: 706

44

 

23.5

ĐGNL:702

Vật lý kỹ thuật

50

 

25.3

ĐGNL: 831

70

 

25.5

ĐGNL: 702

Kỹ thuật môi trường

78

 

24

ĐGNL:797

78

 

24.25

ĐGNL: 702

Kỹ thuật địa chất

74

 

22

ĐGNL: 708

74

 

24.25

DDGNL; 704

Kỹ thuật dầu khí

56

 

22

ĐGNL: 708

56

 

24.25

ĐGNL: 704

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

32

 

22.4

ĐGNL: 700

14

 

24

ĐGNL: 700

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng      
Kiến trúc

75

 

25.25

ĐGNL: 888

75

 

24.5

ĐGNL:762

Kỹ thuật xây dựng

329

 

22.4

ĐGNL: 700

336

 

24

ĐGNL: 700

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

32

 

22.4

ĐGNL: 700

152

 

24

ĐGNL: 700

Kỹ thuật xấy dựng công trình biển

45

 

22.4

ĐGNL: 700

35

 

24

ĐGNL: 700

Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông

129

 

22.4

ĐGNL: 700

69

 

24

ĐGNL: 700

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

45

 

22.4

ĐGNL: 700

48

 

24

ĐGNL: 700

Lĩnh vực 7: Môi trường và bảo vệ môi trường      
Quản lý tài nguyên và môi trường

30

 

24

ĐGNL: 797

42

 

24.25

ĐGNL: 702

Chương trinh chất lượng cao, Chương trình tiên tiến, Tăng cường tiếng Nhật
Lĩnh vực 1; Khoa học sự sống
Công nghệ Sinh học (CLC bằng tiếng Anh)

Mở mới năm 2022

Lĩnh vực 2: Sản xuất và chế biến      
Công nghệ thực phẩm 

50

 

25.7

ĐGNL: 880

50

 

25

ĐGNL: 790

Lĩnh vực 3: Máy tính và công nghệ thông tin      
Khoa học máy tính (chất lượng cao)

160

 

28

ĐGNL: 972

100

 

27.25

ĐGNL: 926

Khoa học máy tính (chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật)  

26.75

ĐGNL: 907

40

 

24

ĐGNL: 791

Kỹ thuật máy tính ( chất lượng cao)

65

 

27.35

ĐGNL: 937

55

 

26.25

ĐGNL: 855

Lĩnh vực 4: Công nghệ kỹ thuật      
Quản lý công nghiệp (chất lượng cao)

110

 

24.5

ĐGNL: 802

60

 

23.75

ĐGNL: 707

Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng (chất lượng cao)

40

 

26.25

ĐGNL: 953

50

 

26

ĐGNL:897

Lĩnh vực 5: Kỹ thuật      
Cơ kỹ thuật (chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật)

45

 

28

ĐGNL:752

   
Kỹ thật cơ khí (chất lượng cao)

50

 

24.5

ĐGNL: 822

50

 

23.25

ĐGNL: 711

Kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao)

110

 

26.6

ĐGNL: 891

50

 

26.25

ĐGNL: 726

Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành kỹ thuật Robot) ( chất lượng cao) 

26

ĐGNL: 865

150

 

24.25

ĐGNL: 736

Kỹ thuật hàng không (chất lượng cao)

40

 

25.5

ĐGNL: 876

40

 

24.25

ĐGNL: 797

Kỹ thuật ô tố ( chất lượng cao)

50

 

26

ĐGNL: 871

40

 

25.75

ĐGNL:751

Kỹ thuật điện (CT tiên tiến)

170

 

24.75

ĐGNL: 797

150

 

23

ĐGNL: 703

Kỹ thuật hóa học ( chất lượng cao)

230

 

25.4

ĐGNL: 839

80

 

25.5

ĐGNL: 743

Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng anh)

Mở mới năm 2022

Kỹ thuật môi trường

37

 

22.5

ĐGNL: 700

25

 

21

ĐGNL: 736

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật) (CLC chất lượng cao)

45

 

24.5

ĐGNL: 826

50

 

23

ĐGNL: 704

Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao)

60

 

22

ĐGNL: 721

90

 

21

ĐGNL: 727

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng      
Kiến trúc ( chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) (chất lượng cao)

45

 

22

ĐGNL: 799

Mở mới năm 2021

Kỹ thuật xây dựng (chất lượng cao)

45

 

22.3

ĐGNL: 700

20

 

21

ĐGNL: 703

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao)

45

 

22.3

ĐGNL: 700

20

 

21

ĐGNL: 703

Lĩnh vực 7: Môi trường và bảo vệ môi trường      
Quản lý tài nguyên và môi trường

35

 

22.5

ĐGNL: 700

25

 

21

ĐGNL: 736


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.