TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

A. TỔNG QUAN

Tên trường: Trường Đại học An Giang

Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

Mã trường: QSA

Loại trường: Công lập

Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Điện thoại: 0296 625 6565 - 0794.2222.45

Email: tuyensinh@agu.edu.vn

Website: https://www.agu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trên toàn quốc.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

Năm 2023, Trường Đại học An Giang áp dụng 06 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG- TPHCM

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7140201

Giáo dụcMầm non

100

M02, M03, M05, M06

2

7140202

Giáo dục tiểu học

200

A00, A01, C00, D01

3

7140205

Giáo dục chính trị

15

C00, C19, D01, D66

4

7140209

Sư phạm Toán học

35

A00, A01, C01, D01

5

7140211

Sư phạm Vật lý

20

A00, A01, C01, C05

6

7140212

Sư phạm Hóa học

20

A00, B00, C02, D07

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

35

C00, D01, D14, D15

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

15

A08, C00, C19, D14

9

7140219

Sư phạm Địa lý

15

A09, C00, C04, D10

10

7140231

Sư phạm tiếng Anh

110

A01, D01, D09, D14

11

7140213

Sư phạmSinh học

20

B00, B03, B04, D08

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên (mở ngành)

30

A00, A01, A02, B00

13

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (mở ngành)

30

A07, C00, C19, C20

14

7140221

Quản trị kinh doanh

120

A00, A01, C15, D01

15

7340115

Marketing

80

A00, A01, C15, D01

16

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

A00, A01, C15, D01

17

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C15, D01

18

7380101

Luật

70

A01, C00, C01, D01

19

7420201

Công nghệ sinh học

90

A16, B00, B03, D01

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

A00, A01, C01, D01

21

7480201

Công nghệ thông tin

220

A00, A01, C01, D01

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

A00, A01, B00, D07

23

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

40

A00, A01, B00, D07

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

129

A00, B00, C05, D01

25

7620105

Chăn nuôi

30

A00, B00, C08, D01

26

7620110

Khoa học cây trồng

60

A00, B00, C15, D01

27

7620112

Bảo vệ thực vật

100

A00, B00, C15, D01

28

7620116

Phát triển nông thôn

45

A00, B00, C00, D01

29

7620301

Nuôi trồng thủy sản

60

A00, B00, D01, D10

30

7310630

Việt Nam học

150

A01, C00, C04, D01

31

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

A01, D01, D09, D14

32

7229030

Văn học

40

C00, D01, D14, D15

33

7310106

Kinh tế quốc tế

80

A00, A01, C15, D01

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

30

A00, A01, B00, D07

35

7229001

Triết học

20

A01, C00, C01, D01

36

7540106

Đảm bảo chất lượng và an  toànthực phẩm

30

A00, B00, C05, D07

37

7640101

Thú y

30

A00, B00, C08, D08

 

Mã tổ hợp xét tuyển

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, TiếngAnh

3

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

4

A09

Toán, Địa lý, Giáodục công dân

5

A16

Toán, KHTN, Ngữ văn

6

B00

Toán, Hóa học, Sinhhọc

7

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

8

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

10

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

11

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

12

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

13

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinhhọc

14

C15

Ngữ văn, Toán, Khoahọc xã hội

15

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáodục công dân

16

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

17

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

D07

Toán, Hóa học, TiếngAnh

19

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

20

D09

Toán, Lịch sử, TiếngAnh

21

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

22

D14

Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh

23

D15

Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

24

D66

Ngữ văn, Giáo dục côngdân, Tiếng Anh

25

M02

Toán, KHXH, Năng khiếu

26

M03

Ngữ văn, KHXH, Năngkhiếu

27

M05

Ngữ văn, Lịch sử, Năngkhiếu

28

M06

Ngữ văn, Toán, Năngkhiếu

III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phươngthức xét tuyển. Cụ thể như sau:

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trườngsẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2023: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).

+ Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.

IV. Thời gian tuyển sinh

1. Hình thức đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1

Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký xét tuyển.

Bước 2 : Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận giới thiệu của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT về việc đảm bảo các tiêu chí chính.

Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký xét tuyển.

- Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển trực tiếp về Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.

- Xét tuyển và công bố kết quả:

Thực hiện lọc ảo, xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển: dự kiến Tháng 6/2023 (trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

b. Phương thức 2

Bước   1: Truy  cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký UTXT.

Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký UTXT.

Thí sinh gửi hồ sơ về Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.

- Tiêu chí xét tuyển:

- Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký.

- Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

- ĐTB học kỳ THPT lớp 12 hoặc ĐTB học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có).

- Xét tuyển và công bố kết quả:

ĐHQG-HCM thực hiện lọc ảo, xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển dự kiến Tháng 6/2023 (trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

c. Phương thức 3

Thí sinh đăng ký cùng với thời gian đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 tại trường THPT (đối với học sinh đang học lớp 12) hoặc tại Sở GD&ĐT (đối với thí sinh tự do).

d. Phương thức 4

Thí sinh phải dựthi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2023

e. Phương thức 5

- Đối tượng:

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2021, 2022 và 2023.

- Điều kiện ĐKXT:

- Thí sinh phải tham gia viết Bài luận (BL) và phải có kết quả Đạt yêu cầu mới được xét tuyển theo phương thức này.

- Thí sinh viết BL theo hướng dẫn và gửi BL về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.

- Hồ sơ ĐKXT:

- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Giang;

- Bài luận thí sinh cho BL vào bì thư, dán và ký niêm phong.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại học An Giang

f. Phương thức 6

- Đối tượng:

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2021, 2022 và 2023.

- Điều kiện ĐKXT:

- Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong các năm học THPT.

- Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên.

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (4 kỹ năng) thuộc các ngoại ngữ như: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn; hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như A-Level, SAT (Scholastic Assessment Test), ACT (American College Testing)…

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại websitehttps://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đạihọc An Giang

2. Thời gian đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1 

Từ ngày 15/5 đến 15/6/2023

b. Phương thức 2

Từ ngày 15/5 đến 15/6/2023

c. Phương thức 3 

Theo quy định Bộ GD&ĐT.

- Đối với các đợt xét bổ sung (nếu có) nhà trường sẽ có thông báo cụ thể khi công bố kết quả xét tuyển.

d. Phương thức 4

Thời gian ĐKXT: Dự kiến từ 05/4 đến 28/4/2023.

Thời gian xét tuyển, lọc ảo: dự kiến tháng 6/2023.

e. Phương thức 5

Xét tuyển đợt 1 (dự kiến):

Bước 1: Thí sinh nộp BL từ thời gian 10/04 - 05/05/2023

Bước 2: Thời gian thí sinh nhận kết quả xét duyệt BL dự kiến ngày 19/05/2023

Bước 3: Thời gian thí sinh nhận kết quả xét tuyển dự kiến ngày 21/07/2023

Bước 4: Thời gian xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường

f. Phương thức 6

Dự kiến từ ngày 08/5/2023 đến ngày 30/6/2023.

Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) đến Phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.

V. Học phí

ĐVT:Đồng

STT

 

 

Ngành học

Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024

Học phí dự kiếnnăm học 2024-2025

Học phí dự kiếnnăm học 2025-2026

Học phí dự kiếnnăm học 2026-2027

 

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

  14.100.000

15.900.000

25.060.000

28.192.500

 

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

14.100.000

15.900.000

25.060.000

28.192.500

 

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

15.200.000

17.100.000

27.020.000

30.397.500

 

 

 

4

Khối ngành V: Toán và thốngkê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệkỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệpvà thủy sản, thú y

 

 

16.400.000

 

 

18.500.000

 

 

29.260.000

 

 

32.917.500

 

 

 

5

Khối   ngành  VII: Nhânvăn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội,du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

15.000.000

 

 

16.900.000

 

 

26.740.000

 

 

30.082.500

 

Điểm trúng tuyển trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

2020 20212022
Giáo dục Mầm non18.51919
Giáo dục Tiểu học18.52024.5
Giáo dục Chính trị18.51924.5
Sư phạm Toán học18.52227
Sư phạm Tin học18.5  
Sư phạm Vật lý18.51924.2
Sư phạm Hóa học18.51924.7
Sư phạm Sinh học18.5  
Sư phạm Ngữ văn18.52225.3
Sư phạm Lịch sử18.52026.51
Sư phạm Địa lý18.52025.7
Sư phạm Tiếng Anh18.522.525
Ngôn ngữ Anh1617.521.9
Triết học151617.2
Văn học151620.5
Kinh tế quốc tế171722.4
Việt Nam học17.516.523.6
Quản trị kinh doanh202323
Marketing182324
Tài chính – Ngân hàng1720.522.6
Kế toán18.521.523.8
Luật1823.524.65
Công nghệ sinh học151618.8
Sinh học ứng dụng15  
Hóa học15  
Kỹ thuật phần mềm151621.3
Công nghệ thông tin18.51922.3
Công nghệ kỹ thuật hóa học151616
Công nghệ kỹ thuật môi trường151617.8
Công nghệ thực phẩm161616
Chăn nuôi151616
Khoa học cây trồng151616
Bảo vệ thực vật161619.7
Phát triển nông thôn151617.9
Nuôi trồng thủy sản151616
Quản lý tài nguyên và môi trường151616
Thú y  16

 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2023 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.