A. TỔNG QUAN
- Mã trường: NVS
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : 112 Nguyễn Du, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02838 225 841
- Website: http://hcmcons.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
– Trình độ chuyên môn: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng âm nhạc, Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ âm nhạc tương đương.
– Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển thẳng
– Ưu tiên xét tuyển
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
STT | Các ngành tuyển sinh | Nội dung thi | |
Năng khiếu âm nhạc/Kiến thức tổng hợp | Ngành/ Chuyên ngành | ||
Bậc Trung cấp – Hệ 4 năm | |||
1 | Âm nhạc truyền thống bao gồm: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tham thập lục | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau |
2 | Âm nhạc học | – Ghi âm đơn điệu (từ 0 – 2 dấu hóa)
– Xướng âm 1 bài (từ 0 – 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (120 phút) |
3 | Sáng tác âm nhạc | Chọn 1 trong 2 đề: (1) Phổ nhạc từ 1 bài thơ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không cần viết phần đệm); (2) Phát triển từ chủ đề âm nhạc 1 bè cho trước thành giai điệu 1 bè cho 1 nhạc cụ tự chọn ở hình thức 2 hoặc 3 đoạn hơn (120 phút) | |
4 | Chỉ huy âm nhạc: Chỉ huy hợp xướng | Chỉ huy 2 tác phẩm thanh nhạc có tính chất và nhịp điệu khác nhau. | |
5 | Piano | – Xướng âm 1 bài (từ 0 đến 2 dấu hóa)
– Vấn đáp nhạc lý cơ bản |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740, M. Moszkowski Op. 72 hoặc trình độ tương đương của các tác giả khác)
1 bài phức điệu (J.S. Bach: Invention 3 bè hoặc 1 Prelude và Fugue trong 2 tập Bình quân luật). 1 chương Sonata Allegro của J. Haydn hoặc W. Mozart hoặc L. Beethoven. |
6 | Violin | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
1 Etude Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
|
7 | Viola, Cello, Double Bass, Harp | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
1 Etude Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
8 | Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Trumpet, Horn, Trombone, Tuba (có thể không thuộc lòng) | 1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
2 tác phẩm có tính chất khác nhau Hoặc Kiểm tra năng khiếu |
|
9 | Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | Diễn tấu 2 bài có tiết tấu khác nhau hoặc Kiểm tra năng khiếu tiết tấu |
10 | Accordion | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
1 Etude 1 tác phẩm |
|
11 | Guitar (thời gian thi thực hành không quá 7 phút) | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado 2 tiểu phẩm phong cách âm nhạc cổ điển |
|
12 | Mandolin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) có chuyển vị trí
1 Etude 1 tác phẩm |
13 | Thanh nhạc | – Xướng âm 1 bài (giọng Do trưởng hoặc La thứ)
– Nghe và lặp lại 2 câu nhạc |
2 ca khúc có nhịp độ và phong cách khác nhau |
14 | Thanh nhạc nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) | – Xướng âm 1 bài (giọng Do trưởng hoặc La thứ)
– Nghe và lặp lại 2 câu nhạc |
– 1 ca khúc Việt Nam
– 1 ca khúc nước ngoài (2 tác phẩm dự thi phải theo 1 trong các phong cách Pop, Rock hoặc Jazz) |
15 | Organ điện tử | – Xướng âm 1 bài (từ 0 – 2 dấu hóa)
– Vấn đáp nhạc lý cơ bản |
– Organ điện tử (sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX.900 S.950); không dùng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 7 phút.1 Etude tốc độ nhanh (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc tương đương) diễn tấu trên Piano
– 1 chương sonate (chương nhanh) hoặc phức điệu 2, 3 bè diễn tấu trên piano – 1 tác phẩm trên Clavinova hoặc Organ SX. 900, S.950 – Thị tấu 8 ô nhịp (có thời gian chuẩn bị)
|
16 | Piano nhạc nhẹ | – Trình độ tương đương với Trung cấp dài hạn 4/9 Piano Nhạc viện TP HCM.
– 1 Etude (C. Czerny Op. 299, 740 hoặc tương đương) – 1 bài phức điệu 3 bè hoặc 1 chương Sonata (chương nhanh) – 1 tác phẩm phong cách nhạc nhe – Ứng tấu trên 1 giai điệu cho trước (8 ô nhịp) theo 1 trong các phong cách: Pop, Rock (có thời gian chuẩn bị)
|
|
17 | Saxophone | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 2 Gam (1 thứ và 1 trưởng, từ 0 đến 2 dấu hóa tốc độ nhanh)
– Hợp âm rải (arpeggios) và hợp âm bảy át rải (tốc độ nhanh) – 1 Etude (tốc độ nhanh) – 2 tác phẩm thể loại Jazz, Pop, Rock có phần nhạc đã thu âm (backing track) – Thị tấu (8 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
18 | Gõ nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – Kiểm tra kỹ thuật trên trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, Đảo phách cùng với máy đánh nhịp
– 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 2 bài backing track khác phong cách |
19 | Guitar nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado.
– Đệm 1 ca khúc nước ngoài theo phong cách Pop, Rock, Jazz (có thể tự hát, sử dụng Electric Guitar hoặc Acoustic Guitar) – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ – Thị tấu (8 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
20 | Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude
– 1 Walking Bass Line 1 vòng hòa âm II – V – I cơ bản – 1 tác phẩm ngẫu hứng đơn giản (có phần đệm) |
Bậc Trung cấp – Hệ 6 năm | |||
21 | Sáo trúc | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 bài dân ca
– 1 bài nhạc mới hoặc – 2 bài dân ca khác nhau về tính chất và nhịp điệu |
22 | Gõ dân tộc | ||
23 | Tranh | ||
24 | Bầu | ||
25 | Nguyệt | ||
26 | Tỳ bà | ||
27 | Guitar phím lõm | ||
28 | Nhị | ||
29 | Tam thập lục | ||
Bậc Trung cấp – Hệ 7 năm | |||
30 | Đàn dây | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
31 | Kèn (cổ điển) và Gõ giao hưởng | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | Kiểm tra năng khiếu hoặc 1 gam (scale) và 1 tiểu phẩm |
32 | Accordion | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
33 | Guitar (thời gian thực hành không quá 5 phút) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrege, L. Brouwer, D. Aguado, A. Segovia – 1 tiểu phẩm phong cách Guitar Cổ điển (Classic) |
34 | Mandolin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 2 tiểu phẩm có tính chất khác nhau (sử dụng kỹ thuật tremolo) |
35 | Gõ nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – Kiểm tra kyux thuật trên Trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, mcos đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome)
– 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài với backing track khác phong cách. |
36 | Organ điện tử (Sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX. 900, S950) không sử dụng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 5 phút) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude tốc độ nhanh (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc tương đương) diễn tấu trên Piano
– 1 chương sonatine (chương nhanh) hoặc phức điệu 2, 3 bè diễn tấu trên piano – 1 tác phẩm trên Organ SX. 900, S.950 |
37 | Piano nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 chương Sonatine (chương nhanh)
– 1 Etude (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc trình độ tương đương) – 1 tiểu phẩm phong cách nhạc nhẹ |
38 | Guitar nhạc nhẹ (diễn tấu trên đàn Guitar thùng) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) tốc độ nhanh
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, a. Segovia, D. Aguado – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ |
Bậc Trung cấp – Hệ 9 năm | |||
39 | Piano | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude
– 1 tiểu phẩm Cổ điển (classic) hoặc 1 bài phức điệu – 1 chương Sonatina (chương nhanh, ở hình thức Sonata hoặc Rondo) hoặc 1 chủ đề và biến tấu (Theme and Variations) |
40 | Violin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Bậc Đại học – Hệ 4 năm | |||
41 | Âm nhạc học | Thi viết:
– Ghi âm: Đơn điệu có chuyển điệu cấp I, Hợp điệu không chuyển điệu -Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành: – Vấn đáp lịch âm nhạc và hình thức âm nhạc – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I) – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (chọn 1 trong 2 đề) (180 phút) |
41 | Sáng tác âm nhạc | – Từ 1 bài thơ cho trước phổ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không phần đệm Piano) và
– Phát triển 1 chủ đề âm nhạc cho trước thành 1 tiểu phẩm khí nhạc độc lập hình thức 2 hoặc 3 đoạn đơn viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
43 | Chỉ huy hợp xướng | – Đàn tổng phổ 1 tác phẩm Acappella
– Chỉ huy 2 tác phẩm Hợp xướng có tính chất và loại nhịp khác nhau |
|
44 | Chỉ duy dàn nhạc | Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) | |
45 | Âm nhạc truyền thống | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu |
-1 bài cổ (chọn 1 trong 3 miền Bắc, Trung, Nam)
– 1 tác phẩm mới viết cho chuyên ngành dự thi (riêng Guitar phím lõm: 1 bản Bắc hoặc Lễ hoặc Ngự) |
45 | Piano | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
47 | Violin, Viola, Cello, Double Bass, Harp | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Gam (scale) (riêng Violin: 1 Gam (scale) 3 hoặc 4 quãng 8, 1 Gam (scale) 2 dây (quãng 3, 6, 8) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm hoặc 1 đến 2 chương của J.S.Bach solo – Concerto: Chương I hoặc chương 2 và 3. |
48 | Kèn (cổ điển) (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 Scale (1 trưởng và 1 thứ)
– 1 Etude – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương): chương 3 và 4) |
49 | Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 đến 2 Etude cho Trống con (Tambour)
– 3 đến 5 Etude cho Timpani – 1 tác phẩm cho Trống con (Tambour) có đệm Piano – 1 tiểu phẩm cho Xylophone và Piano – 1 chương Concerto (Gõ tổng hợp) |
50 | Accordion | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
51 | Guitar | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – 1 chương nhanh Concerto (hoặc Sonata) hoặc 1 tác phẩm ở các hình thức: Biến tấu (Theme and Variations), Rondo, Suite – 1 tác phẩm tự chọn |
52 | Thanh nhạc | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Vocalise (bài luyện thanh) của G. Concone (Op. 9) (trong khoảng từ bài 10 đến 20)
– 1 ca khúc nghệ thuật Việt Nam – 1 Romance nước ngoài (hát bằng ngôn ngữ gốc) – 1 Aria (trích trong các nhạc kịch nước ngoài, hát bằng ngôn ngữ gốc) |
53 | Thanh nhạc nhạc nhẹ | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 ca khúc Việt Nam
– 2 ca khúc nước ngoài (Chương trình dự thi phải đủ 3 phong cách Jazz, Pop và Rock) |
54 | Saxophone | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 tác phẩm Cổ điển (Classic) mang tính kỹ thuật – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài Việt Nam có phần ngẫu hứng – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) – Thị tấu (16 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
55 | Organ (Sử dụng đàn Clavinova của Nhạc viện, chỉ được dùng USB ở bài hình thức lớn, thời gian thực hành khoảng 15 – 20 phút) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm phức điệu 3 hoặc 4 bè thời kỳ tiền cổ điển diễn tấu trên Piano
– 1 bài kỹ thuật ngón (tương đương Czerny Op. 740 trở lên), tốc độ nhanh) – 1 tác phẩm chuyển soạn trên Clavinova – 1 tác phẩm hình thức lớn (Sonate, Symphony, Ouverture…) thí sinh thu trước phần nền Midi (trên USB) đưa vào đàn phát lúc diễn tấu – 1 tác phẩm có phần ngẫu hứng do thí sinh tự soạn theo phong cách Jazz, Pop, Rock |
56 | Piano Jazz | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740 hoặc tương đương)
– 1 chương Sonata Allegro hoặc 1 Prelude và Fugue (trong 2 tập Bình quân luật của J.S. Bach) 3 tác phẩm nhạc Jazz gồm có: 1 tác phẩm thể loại Ragtime, 1 bài nguyên bản Jazz, 1 tác phẩm ngẫu hứng |
57 | Guitar nhạc nhẹ | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 phức điệu hoặc sonata – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài ngẫu hứng phong cách Jazz – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) |
58 | Gõ nhạc nhẹ (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 bài tổng hợp cho bộ trống Jazz khác nhau về tính chất và thể loại
– 2 tác phẩm với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) khác nhau về tính chất – 1 độc tấu (solo) tự do trên bộ trống Jazz – 1 bài thị tấu (có thời gian chuẩn bị) |
59 | Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm chuyển soạn (transcription)
– 3 tác phẩm Jazz ngẫu hứng (có phần đệm), ít nhất 2 tác phẩm là Jazz Standard |
Bậc Đại học – Hệ 2 năm | |||
60 | Âm nhạc học | Thi viết:
– Ghi âm: + Đơn điệu có chuyển điệu cấp I + Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành: – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc, Hình thức âm nhạc – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I) – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (Chọn 1 trong 2 đề (180 phút) |
61 | Sáng tác âm nhạc | Phát triển 1 chủi đề âm nhạc cho trước thành 1 tác phẩm khí nhạc độc lập, hình thức 3 đoạn phức, viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) | |
61 | Chỉ huy Hợp xướng | -Đàn tổng phổ 1 Acappella trên Piano
– Chỉ huy: 1 Acappella và 1 trích đoạn từ các thể loại Requiem, Messa, Cantata, Oratorio |
|
63 | Chỉ huy Dàn nhạc | Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) từ thời kỳ L. Beethoven trở về sau |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
3. Các thông tin cần thiết khác
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển thẳng
– Hệ đại học – 4 năm
+ Thí sinh đạt giải chuyên nghiệp từ cấp quốc gia, quốc tế từ giải ba trở lên (đơn ca, độc tấu) đúng chuyên ngành dự thi tại Nhạc viện.
+ Thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm nộp hồ sơ
+ Tốt nghiệp bậc Trung cấp tại Nhạc viện TP HCM: Điểm thi tốt nghiệp chuyên môn >= 9.0, xếp loại tốt nghiệp từ Giỏi trở lên (8.0), quá trình rèn luyện toàn khóa từ Tốt trở lên (0.8), thi bậc đại học đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp (chỉ tính năm liền kề)
+ Tùy trường hợp, Hội đồng tuyển sinh sẽ có thể tổ chức kiểm tra, bổ sung kiến thức.
– Hệ Trung cấp
+ Thí sinh đạt từ giải ba trở lên các cuộc thi do Nhạc viện TPHCM tổ chức
+ Thời gian tính không quá 4 năm tới thời điểm nộp hồ sơ
+ Tùy trường hợp, Hội đồng tuyển sinh có thể tổ chức kiểm tra bổ sung.
3.1.2 Ưu tiên xét tuyển
– Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên căn cứ theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
– Thời gian nộp hồ sơ: Từ 18/4 – 17/6/2022.
– Thời gian thi: Dự kiến từ ngày 8/8 – 15/8/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh, 112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
+ Nộp qua bưu điện theo địa chỉ trên.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Âm nhạc học | 3 | 0 | 21.0 | 7 | 0 | 20.0 |
Sáng tác âm nhạc | 10 | 7 | 19.0 | 10 | 2 | 20.0 |
Chỉ huy âm nhạc | 2 | 1 | 21.0 | 8 | 6 | 20.5 |
Thanh nhạc | 30 | 26 | 18.0 | 35 | 27 | 21.0 |
BIểu diễn nhạc cụ phương tây | 33 | 30 | 18.0 | 28 | 21 | 21.0 |
Piano | 17 | 14 | 19.0 | 10 | 13 | 20.5 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 9 | 18.0 | 12 | 8 | 20.0 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.