A. TỔNG QUAN
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Khu Đô thị Đại học Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.
- Điện thoại: 02367 109 357
- Website: http://smp.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhkyd/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo theo quy định
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | KQ thi TN | 100 | B00, B08 |
301 | Tuyển thẳng | |||||
2 | 7720201 | Dược học | 100 | KQ thi TN | 40 | A00, B00, D07 |
301 | Tuyển thẳng | |||||
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | KQ thi TN | 25 | B00, B08 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
4 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 100 | KQ thi TN | 40 | B00, B08 |
301 | Tuyển thẳng |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
200: Xét kết quả học bạ THPT
301: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
3 | B07 | Toán, Sinh học, Tiếng anh |
4 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
3. Các thông tin cần thiết khác
Mã trường: DDY.
Mã đăng ký xét tuyển: 100, 200, 301
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B07, D07
Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30. Các ngành có đăng ký tuyển sinh đợt 2 chỉ tuyển sinh nếu ngành còn chỉ tiêu. Trong điều kiện xét tuyển theo kết quả học tập THPT thiếu so với chỉ tiêu thì sẽ tăng số lượng xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT đến khi đủ chỉ tiêu.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét tuyển thẳng
Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT
Các ngành Y khoa, Điều dưỡng, Răng hàm mặt:
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
Ngành Dược học:
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
- Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
3.1.2 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y - Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
3.1.3 Xét tuyển kết quả học bạ
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo.
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
+ Các ngành Y khoa, Điều dưỡng, Răng Hàm Mặt: Ưu tiên theo thứ tự Toán, Sinh học
+ Ngành Dược học: Ưu tiên theo thứ tự Toán, Hóa học
III. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ ngày 10/5/2022 đến 15/6/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Nhận hồ sơ và xét tuyển sớm học bạ đợt 1: tháng 6,7/2022.
- Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: tháng 7/2022
- Xét tuyển theo điểm thi THPT: tháng 9/2022.
- Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Mức thu học phí đối với năm học 2022-2023 theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ là :
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: 24.500.000 đ/ năm
- Ngành Điều dưỡng: 18.500.000 đ/ năm
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Y khoa | 100 | 26.5 | 100 | 26.55 | ||
Điều dưỡng | 50 | 19.7 | 50 | 20.65 | ||
Răng – Hàm – Mặt | 40 | 26.45 | 40 | 26.55 | ||
Dược học | 40 | 25.35-25.75 | 40 | 25.95 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.