A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: QSY
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Nhà Hành Chính YA1, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Hòa, TP. Dĩ An, Bình Dương
  • Điện thoại: 02837 242 160
  • Website: http://www.medvnu.edu.vn/
  • Fanpage: www.facebook.com/medvnu/
Phối cảnh Khoa y - Đại học Quốc gia TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong và ngoài nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức.

- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức và kết quả học tập THPT.

- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.

- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, IB, OSSD,ACT, A-level hoặc tương đương).

- Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần.

- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 8: Kết hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

- Phương thức 9: Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7720101_CLC

Y khoa

501

KQ thi ĐGNL và học bạ

5-10

 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

2

 

303

Tuyển thẳng theo ĐHQG TPHCM

3

B00

502

KQ các kỳ thi quốc tế

5-10

 

503

TN đại học ngành gần

<10

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG TPHCM năm 2022

10-15

B00

401

KQ thi ĐGNL

35-40

 

100

KQ thi TN

>5

B00

409

KQ thi TN và CC tiếng anh

<15

B00

505

Điểm TB cộng

>32

 

2

7720201_CLC

Dược học

501

KQ thi ĐGNL và học bạ

3-5

 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

1

 

303

Tuyển thẳng theo ĐHQG TPHCM

2

B00

502

KQ các kỳ thi quốc tế

3-5

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG TPHCM năm 2022

5-8

B00

401

KQ thi ĐGNL

17-20

 

100

KQ thi TN

>5

A00, B00

409

KQ thi TN và CC tiếng anh

<10

A00, B00

3

7720501_CLC

Răng – Hàm – Mặt

501

KQ thi ĐGNL và học bạ

3-5

 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

1

 

303

Tuyển thẳng theo ĐHQG TPHCM

2

B00

502

KQ các kỳ thi quốc tế

3-5

 

503

TN đại học ngành gần

<5

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG TPHCM năm 2022

5-8

B00

401

KQ thi ĐGNL

17-20

 

100

KQ thi TN

>3

B00

409

KQ thi TN và CC tiếng anh

<8

B00

4

7720115

Y học cổ truyền

501

KQ thi ĐGNL và học bạ

4-8

 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

2

 

303

Tuyển thẳng theo ĐHQG TPHCM

2

B00

502

KQ các kỳ thi quốc tế

4-8

 

503

TN đại học ngành gần

<4

 

504

Học bạ và văn bằng chứng chỉ

4-8

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG TPHCM năm 2022

4-8

B00

401

KQ thi ĐGNL

26-30

 

100

KQ thi TN

>4

B00

409

KQ thi TN và CC tiếng anh

<11

B00

5

7720301

Điều dưỡng

501

KQ thi ĐGNL và học bạ

10-20

 

301

Tuyển thẳng theo quy chế

5

 

303

Tuyển thẳng theo ĐHQG TPHCM

5

B00

502

KQ các kỳ thi quốc tế

10-20

 

503

TN đại học ngành gần

<20

 

302

Ưu tiên theo ĐHQG TPHCM năm 2022

20-30

B00

401

KQ thi ĐGNL

70-80

 

100

KQ thi TN

>10

B00

409

KQ thi TN và CC tiếng anh

<30

B00

Mã phương thức xét tuyển: 

100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ

301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

302: Ưu tiên xét tuyển theo ĐHQG TP HCM năm 2022

303: Xét tuyển thẳng theo đề án của trường ĐHQG TP HCM

401: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – HCM năm 2022

409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT  và chứng chỉ tiếng anh quốc tế

501: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2022 và kết quả học tập

502: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế

503: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần

504: Kết học kết quả học bạ và văn bằng chứng chỉ chuyên môn

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&DT

3. Các thông tin cần thiết khác

 

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2022 và kết quả học tập THPT

- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thì kỳ kiểm tra năng lực do  ĐHQG – HCM tổ chức năm 2022

- Học lực giỏi lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức  * 60% + Điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm học THPT * 40%

3.1.2 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM

a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT

- Theo quy chế, hướng dẫn hiện hành của Bộ GD&ĐT

- Xét giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi quốc gia môn Sinh học

- Không xét giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

- Đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 4, điều 8 của Quy chế tuyển sinh Đại học , Cao đẳng hiện hành của Bộ GD&ĐT: Phải có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12. Trong trường hợp trúng tuyển  thí sinh phải học đại học dự bị 01 năm theo quy định của Khoa.

b) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM 

- Thí sinh phải có học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT và điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

- Xét tuyển dựa trên tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10,11,12. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên là: Điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm THPT 

3.1.3 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi quốc tế

-Tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước

- Có văn bằng chứng chỉ quốc tế: SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương

- Học lực giỏi năm lớp 12

3.1.4 Xét thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần

- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần Công nghệ sinh học, Hóa sinh, Kỹ thuật y sinh, Vật lý kỹ thuật các trường đại học trong hệ thông ĐHQG-HCM hoặc thí sinh  tốt nghiệp đại học ngành gần từ các trường đại học thuộc các nước nói tiếng Anh

- Thời gian tốt nghiệp đại học không quá 5 năm tính từ ngày công nhận tốt nghiệp

Hoặc có một trong các điều kiện sau:

- Điểm trung bình chung tích lũy tốt nghiệp đại học từ 8.0 trở lên hoặ tương đương, trong đó điểm các môn ngành gần từ 6.0 trở lên hoặc tương đương.

- Học lực giỏi năm lớp 12 

- Học lực khá năm lớp 12 và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo

- Tốt nghiệp đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo

3.1.5 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM 

- Theo quy đinh chung của ĐHQG-HCM

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn Toán, Hóa học,Sinh học trong 3 năm lớp 10, 11, 12.

3.1.6 Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 

- Thí sinh tham gia xét tuyển phải là người tham gia dự thì và có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022

3.1.7 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp năm 2022

- Hội đồng tuyển sinh cắn cứ theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổng điểm của tổ hợp môn B00 để xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT 

3.1.8 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Thí sinh phải có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ  78 điểm trở lên ( chứng chỉ còn thời hạn trong vòng không qua 2 năm tính đến ngày xét tuyển)

- Hội đồng tuyển sinh cắn cứ theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổng điểm của tổ hợp môn B00 để xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

3.19 Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn học trong 3 năm lớp 10, 11, 12

- Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn học trong 3 năm lớp 10, 11, 12.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

* Đới với xét tuyển thí sinh xét tuyển ngành gần có tiêu chí phụ như sau:

- Trung bình cộng các môn ngành gần 

- Điểm chứng chỉ quốc tế ( IELTS, TOEFL hoặc  TOEIC 4 kỹ năng hoặc chứng chỉ VNU-EPT của ĐHQG-HCM)

* Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM và xét tuyển dựa trên  điểm trung bình cộng 

- Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên là:

+ Tổng điểm môn Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12

+ Tổng điểm môn Toán trong 3 năm lớp 10, 11, 12

* Đối với xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Trường hợp thí sinh bằng điểm 

+ Xét điểm môn Sinh học trong bài thi Khoa học tự nhiên của kỳ thi  tốt nghiệp THPT năm 2022

+ Xét điểm bài thi môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp năm 2022.

III. Thời gian tuyển sinh 

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2022 và kết quả học tập THPT, Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi quốc tế, Xét thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM 

+ Thời gian từ ngày 25/5-15/6/2022

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM

+ Thời gian từ ngày 25/5 đến ngày 15/7/2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng anh quốc tế

+ Thời gian đăng ký từ ngày 22/7 đến ngày 20/8/2022

+ Thời gian xét tuyển: từ 01/9 đến 15/9/2022

- Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn học trong 3 năm lớp 10, 11, 12

+ Thời gian từ ngày 02/6 đến ngày 15/6/2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

+ Đợt 1: từ ngày 28/01 đến ngày 28/02/2022

+ Đợt 2: từ ngày 06/04 đến ngày 25/04/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT 

- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Khoa Y ĐHQG-HCM theo địa chỉ:

Bộ phận tuyển sinh, Phòng đào tạo, Nhà hành chính Khoa Y ĐHQG-HCM, Đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Hòa, TP. Dĩ An, Bình Dương

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo quy định chung của Bộ GD&DT và theo thông báo của trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Mức thu học phí các ngành được tính theo nghị định 81/2021/NĐ-CP về có chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo (mức thu học phí tính cho 1 sinh viên/năm học 2022-2023) dự kiến như sau; 

+ Y Khoa: 49.000.000đ

+ Dược học: 49.000.000đ

+ Răng – Hàm – Mặt: 49.000.000đ

+ Y học cổ truyền: 49.000.000đ

+ Điều dường: 37.000.000đ

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Y khoa (CLC), tổ hợp B00

35

 

27.05

15

 

27.15

Y khoa (CLC, KHCCTA), tổ hợp B   

15

 

26.30

Dược học (CLC), tổ hợp B00

18

 

26

5

 

26.10

Dược học (CLC, KHCCTA) tổ hợp B00   

5

 

24.65

Dược học (CLC) tổ hợp A00   

5

 

24.90

Dược học (CLC, KHCCTA) tổ hợp B00   

5

 

23.70

Răng-Hàm-Mặt (CLC), tổ hợp B00

13

 

26.70

8

 

26.85

Răng-Hàm-Mặt (CLC, KHCCTA), tổ hợp B00   

7

 

26.10


 

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.