TỔNG QUAN

  • Thành lập: 24/7/2002
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: +84(024)3754.8065 & 3672.0999 
  • Số cơ sở giảng dạy: Có 03 cơ sở giảng dạy:
  • Cơ sở 1: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Nhà C,  nhà E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nôi
Khoa Quốc tế (Cơ sở 2) - Đại học QG Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate); kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT) và kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ trên kết quả thi THPT năm 2021 của Khoa Quốc tế dự kiến: 17 điểm đối với các ngành đào tạo Cử nhân Kinh doanh quốc tế, Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán và Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh; 16 điểm đối với các ngành còn lại.
  • Thí sinh xét tuyển bằng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT cần đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Thí sinh phải khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi.
  • Thí sinh có thể xét tuyển bằng điểm chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương đương điểm C, PUM range ≥ 60);
  • Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt từ 22/36 điểm trở lên, trong đó điểm thành phần môn Toán đạt ≥ 35/60 điểm và môn Khoa học đạt  ≥ 22/40 điểm có thể dùng để xét tuyển vào Khoa Quốc tế.
  • Các thí sinh sử dụng phương án xét tuyển vào Khoa Quốc tế với bằng tốt nghiệp Tú tài quốc tế (International Baccalaureate) cần đạt mức điểm từ 24/42 trở lên, trong đó điểm thành phần môn Toán, Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/7.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tại thời điểm xét tuyển.

  • Các thí sinh sử dụng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển vào Khoa Quốc tế cần đạt mức điểm từ 80/150 trở lên.
  • Đối với các trường hợp xét tuyển thẳng, xem chi tiết tại đây.

Hồ sơ tuyển sinh

  • Xem chi tiết tại mục 7 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
  • Địa chỉ nhận hồ sơ trực tiếp:
  • Địa chỉ 1: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Công tác HSSV, Phòng 306, tầng 3, nhà C, làng sinh viên HACINCO, 79, Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: (024) 3555 3555
  • Địa chỉ 2: Văn phòng Tuyển sinh khoa Quốc tế - Nhà G8, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: (024) 3555 3555
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/1 hồ sơ

Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1 (dự kiến): từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/8/2021
  • Đợt bổ sung (dự kiến): từ ngày 04/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyên

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Điểm chuẩn 2020

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Khối ngành III

 

1

Đại học

QHQ07

Kính doanh quốc tế

154

66

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

23,25

2

Đại học

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

105

45

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

20,5

3

Đại học

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

70

30

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

19,5

4

Đại học

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

70

30

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

21

5

Đại học

QHQ06

Marketing (Chương trình đào tạo cấp 2 vằng VNU–HELP)

 

42

18

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

18

6

Đại học

QHQ07

Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của VNU-Keuka)

 

28

12

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

17

Khối ngành V      

 

Đại học

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

56

24

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

19

Đại học

QHQ08

Kỹ sư tự động hóa và Tin học (dự kiến) *

70

30

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

 

Toán

 

Khối ngành VII

      

 

Đại học 

QHQ09

Ngôn Ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)*

35

15

A00

 

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

 Ðiều kiện phụ: Điểm môn chính nhân hệ số 2. Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT (năm 2021) môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi môn này.

 

                

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

Ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Học phí

Ghi chú

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học

Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học

Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học

Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học

Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia

324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia

Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học

Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ

454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ

Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học

Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến)

ĐHQGHN

259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học

Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)

ĐHQGHN

203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học

Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học

Lưu ý:

  • Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Khoa.
  • Mức học phí trên không bao gồm học phí của chương trình Tiếng Anh dự bị đại học, phí thi lại, học lại, học cải thiện điểm… (nếu có).
  • Học phí nộp vào đầu mỗi học kỳ theo thông báo thu của từng chương trình.
  • Mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

LIÊN HỆ TƯ VẤN