• Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Toplist

Hướng Nghiệp CDM

Home » KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU – INTERNATIONAL SCHOOL)

KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU – INTERNATIONAL SCHOOL)

Tháng 6 6, 2024 Tháng 6 7, 2024 admin

TỔNG QUAN

  • Thành lập: 24/7/2002
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Loại đào tạo: Đại học; Sau Đại học; Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: +84(024)3754.8065 & 3672.0999
  • Số cơ sở giảng dạy: Có 03 cơ sở giảng dạy:
  • Cơ sở 1: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Nhà C,  nhà E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nôi
  • Website: http://www.is.vnu.edu.vn/vi/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/khoaquocte/
Khoa Quốc tế (Cơ sở 2) – Đại học QG Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

THÔNG TIN CHUNG

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate); kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT) và kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào căn cứ trên kết quả thi THPT năm 2021 của Khoa Quốc tế dự kiến: 17 điểm đối với các ngành đào tạo Cử nhân Kinh doanh quốc tế, Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán và Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh; 16 điểm đối với các ngành còn lại.
  • Thí sinh xét tuyển bằng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT cần đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Thí sinh phải khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi.
  • Thí sinh có thể xét tuyển bằng điểm chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương đương điểm C, PUM range ≥ 60);
  • Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt từ 22/36 điểm trở lên, trong đó điểm thành phần môn Toán đạt ≥ 35/60 điểm và môn Khoa học đạt  ≥ 22/40 điểm có thể dùng để xét tuyển vào Khoa Quốc tế.
  • Các thí sinh sử dụng phương án xét tuyển vào Khoa Quốc tế với bằng tốt nghiệp Tú tài quốc tế (International Baccalaureate) cần đạt mức điểm từ 24/42 trở lên, trong đó điểm thành phần môn Toán, Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/7.
Xem Thêm:   Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh – NLU

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tại thời điểm xét tuyển.

  • Các thí sinh sử dụng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển vào Khoa Quốc tế cần đạt mức điểm từ 80/150 trở lên.
  • Đối với các trường hợp xét tuyển thẳng, xem chi tiết tại đây.

Hồ sơ tuyển sinh

  • Xem chi tiết tại mục 7 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
  • Địa chỉ nhận hồ sơ trực tiếp:
  • Địa chỉ 1: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Công tác HSSV, Phòng 306, tầng 3, nhà C, làng sinh viên HACINCO, 79, Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: (024) 3555 3555
  • Địa chỉ 2: Văn phòng Tuyển sinh khoa Quốc tế – Nhà G8, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: (024) 3555 3555
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/1 hồ sơ

Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1 (dự kiến): từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/8/2021
  • Đợt bổ sung (dự kiến): từ ngày 04/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Stt Trình độ đào tạo Mã xét tuyên Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Điểm chuẩn 2020
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
Khối ngành III  
1 Đại học QHQ07 Kính doanh quốc tế 154 66 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ 23,25
2 Đại học QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 105 45 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ 20,5
3 Đại học QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 70 30 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ 19,5
4 Đại học QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 70 30 A00 Toán A01 Toán D01, D03, D06 Toán D07, D23, D24 Toán 21
5 Đại học QHQ06 Marketing (Chương trình đào tạo cấp 2 vằng VNU–HELP)

 

42 18 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ 18
6 Đại học QHQ07 Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của VNU-Keuka)

 

28 12 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ 17
Khối ngành V  
7 Đại học QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 56 24 A00 Toán A01 Toán D01, D03, D06 Toán D07, D23, D24 Toán 19
8 Đại học QHQ08 Kỹ sư tự động hóa và Tin học (dự kiến) * 70 30 A00 Toán A01 Toán D01, D03, D06 Toán D07, D23, D24

 

Toán  
Khối ngành VII  
9 Đại học QHQ09 Ngôn Ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)* 35 15 A00 A01 Tiếng Anh D01, D03, D06 Ngoại ngữ D96, D97, DD0 Ngoại ngữ  
 Ðiều kiện phụ: Điểm môn chính nhân hệ số 2. Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT (năm 2021) môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi môn này.  

HỌC PHÍ VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ

Ngành đào tạo Đơn vị cấp bằng Học phí Ghi chú
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN 203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN 203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN 183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN 166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN 185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia 324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP – Malaysia

Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ 454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka – Hoa Kỳ

Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) ĐHQGHN 259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) ĐHQGHN 203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học

Lưu ý:

  • Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Khoa.
  • Mức học phí trên không bao gồm học phí của chương trình Tiếng Anh dự bị đại học, phí thi lại, học lại, học cải thiện điểm… (nếu có).
  • Học phí nộp vào đầu mỗi học kỳ theo thông báo thu của từng chương trình.
  • Mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Bài viết liên quan

Đại Học Phenikaa – PKA
Đại Học Tây Nguyên – TNU
Đại học Hà Tĩnh – HTU

Chuyên mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Tổng quan ngành An toàn Thông tin
Next Post: HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (ACADEMY OF JOURNALISM & COMMUNICATION) »

Primary Sidebar

Bài Viết Mới

  • Trùm việc – Việc bao la, sát gần nhà
  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn IT Helpdesk và cách trả lời ghi điểm
  • Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Content Marketing chi tiết mới nhất
  • Trọn bộ 20 câu hỏi phỏng vấn Tester và cách trả lời chuẩn nhất
  • Trình dược viên là gì? Chi tiết công việc, sự khác nhau giữa OTC và ETC

Footer

Giới Thiệu Hướng Nghiệp CDM

Danh mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Kinh Nghiệm
  • Thị Trường
  • Tổng Hợp

Quảng Cáo

Bản quyền © 2025 · Liên Hệ Mua Guest Post 0869377629 Luck8